Bài giảng Toán 1 (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) - Bài 68: Các số có hai chữ số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 1 (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) - Bài 68: Các số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_1_vi_su_binh_dang_va_dan_chu_trong_giao_duc_b.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 1 (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) - Bài 68: Các số có hai chữ số
- TRƯỜNG TIỂU HỌC Toán1 BÀI 68. Các số có hai chữ số
- Kiểm tra bài cũ Đọc các số sau: 30 50 90 40 70 100
- Chục Đơn Viết Đọc số vị số 2 7 27 hai mươi bảy 3 8 38 ba mươi tám 6 3 63 sáu mươi ba 7 0 70 bảy mươi
- 1 8 18 mười tám 2 7 27 hai mươi bảy 4 0 40 bốn mươi
- 2. Tìm số hoặc chữ thích hợp thay cho ? : a. Số bốn mươi tám viết là 48? Số đó gồm 4? chục và ?8 đơn vị. b. Số 20 đọc là hai ?mươi. Số đó gồm ?2 chục và 0? đơn vị. c. Số gồm 5 chục và 8 đơn vị viết là 58? và đọc là năm mươi? tám.
- 8 9 11 7 12 13 60 30 70 20 80 90
- 30 17 13
- Củng cố bài học

