Bài giảng Toán Khối 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh nhận biết được số có hai chữ số
2.Kĩ năng: Sử dụng thành thạo SGK, vở ghi.
3.Thái độ: Giáo dục lòng ham học môn Toán
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở ghi
-HS:  -SGK, vở ghi
III.Hoạt động dạy học:                 
1.Khởi động :         
2.Kiểm tra bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của hs .
ppt 13 trang Hạnh Đào 11/12/2023 1240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_1_bai_cac_so_co_hai_chu_so_tiep_theo_tru.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TẠO KHỐI 1 MÔN: TOÁN
  2. Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020 Toán Kiểm tra bài cũ Đọc số 21 34 48
  3. Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) 54 Bạn nào đọc được số này? Số này có mấy chục và mấy đơn vị?
  4. Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) 54 có 5 chục và 4 đơn vị Đọc là: Năm mươi tư
  5. Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) 61 Bạn nào đọc được số này? Số này có mấy chục và mấy đơn vị?
  6. Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) 61 có 6 chục và 1 đơn vị Đọc là: sáu mươi mốt
  7. Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) 68 Có 6 chục và 8 đơn vị Đọc là: sáu mươi tám
  8. Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) 54 có 5 chục và 4 đơn vị Đọc là: năm mươi tư 61 có 6 chục và 1 đơn vị Đọc là: sáu mươi mốt 68 có 6 chục và 8 đơn vị Đọc là: sáu mươi tám
  9. Bài 1: Viết số Năm mươi : .50 . . Năm mươi mốt : 51. . . Năm mươi hai : .52 . . Năm mươi ba : .53 . . Năm mươi tư : .54 . . Năm mươi lăm : .55 . . Năm mươi sáu : . 56. . Năm mươi bảy : . 57. . Năm mươi tám : .58 . . Năm mươi chín : .59 . .
  10. Bài 2: Viết số Sáu mươi: 60 Sáu mươi mốt: 61 Sáu mươi hai: 62 Sáu mươi ba: 63 Sáu mươi tư: 64 Sáu mươi lăm: 65 Sáu mươi sáu: 66 Sáu mươi bảy: 67 Sáu mươi tám: 68 Sáu mươi chín: 69 Bảy mươi: 70
  11. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
  12. Hôm nay cô hướng dẫn các em đọc, viết các số có hai chữ số từ 50 đến mấy? Lớp ta vừa học đọc, viết các số có hai chữ số từ 50 đến 70. Các em nhớ tập đọc lại và viết lại các số vừa học nhé.
  13. Tiết học đã kết thúc. Chúc các em chăm ngoan học tốt