Bài giảng Toán 4 - Bài: Tìm phân số của một số - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tạ Uyên

I.Mục tiêu: 
- Nhận biết phân số của một số
- Áp dụng vào làm bài tập
II.Đồ dùng dạy học:
SGK, vở ghi
III.Hoạt động dạy học:                 
1.Khởi động :         
2.Kiểm tra bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của hs .
pptx 18 trang Hạnh Đào 11/12/2023 600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài: Tìm phân số của một số - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tạ Uyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_bai_tim_phan_so_cua_mot_so_nam_hoc_2019_202.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài: Tìm phân số của một số - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tạ Uyên

  1. MÔN TOÁN TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
  2. Thứ năm, ngày 16 tháng 4 năm 2020 Toán Tìm phân số của một số
  3. Bài toán : 2 Mẹ mua 12 quả. Hỏi số cam mà mẹ mua là 3 bao nhiêu quả cam?
  4. 2 1 số cam số cam 3 3 2 1 số cam gấp đôi số cam 3 3
  5. 2 của 12 quả cam là 8 quả 3 2 12 .× = 8 3
  6. 2 2 - Muốn tìm của 12 ta lấy số 12 nhân với 3 3 Bài giải 2 số cam trong rổ là : 3 2 12 × = 8 (quả) 3 Đáp số : 8 quả cam
  7. Cách 2 : Bài giải 2 số cam trong rổ là : 3 12 : 3 × 2 = 8 (quả) Đáp số : 8 quả cam - Muốn tìm của 12 ta lấy số 12 chia 3 rồi nhân 2.
  8. 3 Tìm của 28. 4 3 3 của 28 là : 28 x = 21 4 4
  9. LUYỆN TẬP
  10. Bài 1 : 3 Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có số học sinh 5 được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá của lớp học đó. Tóm tắt : 35 học sinh ? học sinh
  11. Bài giải Lớp học đó có số học sinh khá là: 3 35 x = 21 (học sinh) 5 Đáp số : 21 học sinh khá
  12. Bài 2 : Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, 5 chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng của sân 6 trường. Tóm tắt : 120m Chiều dài : Chiều rộng: ? m
  13. Bài 2 : Bài giải Chiều rộng của sân trường là: 120 : 6 × 5 = 100 (m) Đáp số : 100m
  14. TRÒ CHƠI TÍNH NHANH
  15. 3 1. Tìm của 15. 5 3 3 của 15 là : 15 x = 9 5 5
  16. 4 2. Tìm của 75. 5 4 4 của 75 là : 75 x = 60 5 5
  17. 3 3. Tìm của 68 kg gạo. 4 A. 51 kg gạo C. 34 kg gạo B. 15 kg gạo D. 43 kg gạo