Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)
Bài 4. Số?
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị
Số 20 gồm … chục và … đơn vị
Số 14 gồm … chục và … đơn vị
Số 11 gồm … chục và … đơn vị
Số 18 gồm … chục và … đơn vị
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị
Số 20 gồm … chục và … đơn vị
Số 14 gồm … chục và … đơn vị
Số 11 gồm … chục và … đơn vị
Số 18 gồm … chục và … đơn vị
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_1_tuan_19_den_24.pdf
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 19 đến 24 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TUẦN KHỐI 1 - TẬP 1 019-024 MỤC LỤC Contents Tuần 19: 20, hai chục 2 Đề 01 2 Tuần 20: phép cộng dạng 14+3; phép trừ dạng 17 – 3 4 Đề 02 – tuần 20 4 Đề 03 – Tuần 20 5 Tuần 21: Bài toán có lời văn 8 Đề 06 - Tuần 21 8 Đề 04 16 Tuần 22: Giải toán có lời văn 18 Đề 05 18 Đề 06 22 Tuần 23: Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước 24 Đề 07 24 Tuần 24: Cộng, trừ số tròn chục 27 Đề 08 27 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) 27 Câu 1 (0,5 điểm). KÕt quả của phÐp tÝnh 20 + 30 lµ: 27 Đề 09 30
- Tuần 19: 20, hai chục Đề 01 Bài 1. a. Viết các số từ 10 đến 20: b. Viết các số từ 20 đến 10: Bài 2. Số? Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 12 15 13 10 2 10 8 10 9 14 10 17 11 10 10 6 Bài 4. Số? a) Số 15 gồm chục và đơn vị b) Số liền trước của số 13 là Số 20 gồm chục và đơn vị Số liền sau của số 16 là Số 14 gồm chục và đơn vị Số liền sau của số 19 là Số 11 gồm chục và đơn vị Số liền trước của số 18 là Số 18 gồm chục và đơn vị Số liền trước của số 11 là c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua quả trứng.
- Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 1)a )10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20 b)20;19;18;17;16;15;14;13;12;11;10 2) Học sinh tự điền các số từ 0 đến 10 3)10 8 18 8 7 15 6 7 13 10 9 19 14 10 4 10 6 16 3 7 10 10 7 17 6 5 11 4) a) Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị Số 20 gồm 2 chục 0 đơn vị Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị b) Số liền trước của số 13 là 12 Số liền sau của số 16 là 17 Số liền sau của số 19 là 20 Số liền trước của số 18 là 17 Số liền trước của số 11 là 10. c) Mẹ mua 20 quả trứng 5) a) Từ bé đến lớn: 8;10;13;16;19;20. b) Từ lớn đến bé: 20;19;16;13;10;8
- Tuần 20: phép cộng dạng 14+3; phép trừ dạng 17 – 3 Đề 02 – tuần 20 Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số 13 gồm đơn vị và chục. + Số liền sau số 10 là + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 17 là + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là + Số 10 gồm chục và đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là Bài 2. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3. Số? 10 + = 18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 2 19 – 9 17 – 3 10 + 6 18 – 6 8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5 Bài 5. Nối với số thích hợp: 19 < < 16 16 < < 20 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
- 1) Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 13 gồm 3 đơn vị và 1 chục Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số liền trước số 20 là 19 Số liền sau số 10 là 11 Số liền trước số 17 là 16 Số bé nhất có 1 chữ số là số 0 Số bé nhất có 2 chữ số là số 10. 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 12 3 15 10 9 19 19 0 19 19 5 14 16 4 12 14 4 18 17 2 15 18 6 12 3) Số 10 8 18 16 3 13 14 5 19 19 3 5 11 14 3 17 19 3 16 17 5 12 15 3 8 10 4) Nối 15 2 19 2 10 6 11 5 199 82 186 111 17 3 19 5 5) 19 20 15 16 16 17 20 Đề 03 – Tuần 20 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a) Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là: A. 1 B. 18 C. 8 b) Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? A. 6 B. 10 C. 16 c) Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 19, 13, 10, 16 B. 10, 13, 16, 19 C. 19, 16, 13, 10 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
- 15 17 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 + 3 19 + 0 16 – 2 17 – 4 18 – 3 11 + 8 16 + 1 17 – 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 + 3 15 – 0 12 + 2 11 + 4 17 – 6 14 – 2 14 + 4 16 – 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: c) Từ bé đến lớn: d) Từ lớn đến bé: Bài 5. Tính: 12 + 4 = 14 – 4 = 10 + 3 + 4 = 12 + 6 – 2 = 15 + 1 = 15 – 2 = 15 – 3 + 7 = 17 – 7 + 5 = 13 + 6 = 19 – 6 = 19 – 6 – 3 = 19 – 1 + 1 = 11 + 6 = 17 – 0 = 18 + 1 – 9 = 15 + 3 + 1 = Bài 6. Số? + 2 - 3 + 2 - 4 17 - 6 - 2 + 6 - 3 18
- Bài 7. >, 18 + 0 + = 16 + 3 = 13 + 3 – 5 Bài 10. Viết phép tính thích hợp: a. Có : 17 bóng bay. Đã vỡ : 7 bóng bay. Còn : bóng bay? *b. Có : 19 cái kẹo Cho bạn : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : cái kẹo? Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi
- ? Bài toán 2: Em có cái kẹo, mẹ cho em thêm cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ? Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a. Số 15 đọc là: A. mười năm B. mười lăm C. một năm b. Số nào dưới đây lớn hơn 18? A. 19 B. 16 C. 10 c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là: A. 17 B. 18 C. 19 d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là: A. 10 B. 9 C. 11 e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là: A. 15 B. 16 C. 17 g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền trước Số đã cho Số liền sau 11 10 18 8 19 2 15 17 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 + 3 19 + 0 16 – 2 17 – 4 18 – 3 11 + 8 16 + 1 17 – 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 + 3 15 – 0 12 + 2 11 + 4 17 – 6 14 – 2 14 + 4 16 – 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: e) Từ bé đến lớn: f) Từ lớn đến bé: Bài 5. Tính: 12 + 4 = 14 – 4 = 10 + 3 + 4 = 12 + 6 – 2 = 15 + 1 = 15 – 2 = 15 – 3 + 7 = 17 – 7 + 5 = 13 + 6 = 19 – 6 = 19 – 6 – 3 = 19 – 1 + 1 = 11 + 6 = 17 – 0 = 18 + 1 – 9 = 15 + 3 + 1 = Bài 6. Số? + 2 - 3 + 2 - 4 17 - 6 - 2 + 6 - 3 18 Bài 7. >, <, =?
- 13 + 4 . 17 13 + 5 . 17 – 1 17 – 7 . 17 – 5 17 – 2 . 16 14 + 0 . 17 – 3 12 + 0 . 12 – 0 16 + 1 . 15 13 + 6 . 19 – 1 4 + 13 . 16 – 2 14 + 4 . 18 11 + 4 . 12 + 6 16 - 1 + 4 . 18 + 0 Bài 8. Nối (theo mẫu): 18 - 3 10 + 4 + 4 19 - 1 - 5 13 14 15 16 17 18 12 + 6 - 4 19 + 0 - 4 19 - 6 + 4 Bài 9. Số ? - 8 18 + 0 + = 16 + 3 = 13 + 3 – 5 Bài 10. Viết phép tính thích hợp: a. Có : 17 bóng bay. Đã vỡ : 7 bóng bay. Còn : bóng bay? *b. Có : 19 cái kẹo Cho bạn : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : cái kẹo? Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi ?
- Bài toán 2: Em có cái kẹo, mẹ cho em thêm cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ? Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu): a. Tóm tắt: Có : 17 quả nhót Ăn : 6 quả nhót Còn : quả nhót? i An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót? b. Tóm tắt: Có : 16 cái bánh Đã ăn : 4 cái bánh Còn lại: cái bánh? Bài toán: ? Bài toán: ? Bài 13. Trong hình vẽ bên: d. Có điểm. e. Có đoạn thẳng. f. Có hình tam giác.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 1) a)B b)A c)C d)A e)C g)A 2) Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền trước Số đã cho Số liền sau 10 11 .12. 9 10 11 17 18 19 7 8 9 18 19 20 1 2 3 14 15 16 16 17 18 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 14 3 17 15 0 15 18 8 10 16 5 11 11 1 10 12 7 19 13 5 18 19 3 16 12 3 15 19 0 19 16 2 14 17 4 13 18 3 15 11 8 19 16 1 17 17 7 10 13 3 16 15 0 15 12 2 14 11 4 15 17 6 11 14 2 12 14 4 18 16 6 10 4) c) bé đến lớn: 7;9;12;17;18;20 d) lớn đến bé: 20;18;17;12;9;7 5)12 4 16 14 4 10 10 3 4 17 12 6 2 16 15 1 16 15 2 13 15 3 7 19 17 7 5 15 13 6 19 19 6 13 19 6 3 10 19 1 1 19 11 6 17 17 0 17 18 1 9 10 15 3 1 19 6)17 2 19 3 16 2 18 4 14 18 6 12 2 10 6 16 3 13 7)13 4 17 13 5 17 1 17 7 17 5 17 2 16 14 0 17 3 12 0 12 0 16 1 15 13 6 19 1 4 13 16 2 14 4 18 11 4 12 6 16 1 4 18 0 8)10 4 4 18 19 1 5 13 12 6 4 14 19 0 4 15 19 6 4 17
- 9)11 8 12 12 8 18 0 15 4 16 3 11 13 3 5 10)ab )17 7 10 )19 5 3 11 11) a) Bài toán 1: . có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài toán 2: Em có 5 cái kẹo, mẹ cho em thêm 3 cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? Bài toán 3: Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? 12) b) Trên đĩa có 16 cái bánh, đã ăn 4 cái bánh. Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu chiếc bánh. c) Có 7 con thỏ. Sau đó có thêm 3 con thỏ. Hỏi có bao nhiêu con thỏ ? 13) d) Có 5 điểm e) Có 9 đoạn thẳng f) có 5 hình tam giác. Đề 04 I. rắc ng i m ( n à đáp án đúng 1. Số liền sau số l bé nhất có 2 chữ số là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 2. Điền số thích hợ vào chỗ trống: . – 6 – 2 = 2 10 - . + 5 = 7 A. 4; 2 B. 10; 8 C. 4; 8 D. 10, 2 3. Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 4. Các số: 20, 14, 18, 10, 12, 15 được ế theo chiều nhỏ dần là: A. 20, 19, 15, 14, 12, 10 C. 20, 18, 15, 14, 12, 10 B. 20, 18, 14, 15, 12, 10 D. 20, 18, 16, 14, 12, 10
- II. ự n Bài 1. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 10 13 16 19 Bài 2. Tính . – 4 + 3 = 16 19 - . – 5 = 11 14 + . – 2 = 17 – 6 – 2 = 10 Bài 3. Lậ các hé tính cộng với để có kết quả bằng 16. Bài 4 Bạn T ng có 4 viên bi vừa màu đỏ vừa màu anh. Trong đó, số bi đỏ nhiều hơn số bi màu anh. Hỏi bạn T ng có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu xanh? . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04 I. Trắc nghiệm : 1C 2B 3B 4C II. Tự luận 1) Số: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- 2)17 4 3 16 19 3 5 11 14 5 2 17 18 6 2 10 3)10 6 16 11 5 16 12 4 16 13 3 16 14 2 16 15 1 16 16 0 16 4)T ng có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Tuần 22: Giải toán có lời văn Đề 05 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài t án đúng. Bài toán: Mộ đ g có 12 c g m i v 5 c g rống. Hỏi đ g có ất cả bao nhiêu con gà? A. Bạn Lan làm: Bài giải Đ g có ất cả là: 12 + 5 = 17 Đ p số: 7 con gà B. Bạn Thuỷ làm: Bài giải Đ g có ất cả là: 12 + 5 = 17 con gà Đ p số: 17 C. Bạn Linh làm: Bài giải Đ g có ất cả là: 12 + 5 = 17 (con gà) Đ p số: 17 con gà Bài 2. Tính:
- 2cm + 6cm = 8cm – 5cm = 18cm – 2cm – 5cm = 13cm + 2cm = 15cm – 5cm = 12cm + 7cm – 3cm = 10cm + 9cm = 17cm – 2cm = 10cm – 2cm + 1cm = 15cm + 2cm = 16cm – 6cm = 19cm – 4cm – 5cm = 17cm + 1cm = 19cm – 4cm = 11cm + 5cm + 2cm = Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Tóm tắt Bài giải Có : con chim Trên cành còn lại số con chim là: Bay đi : con chim Còn lại : con chim ? Đá số : b) Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ? Tóm tắt Bài giải Tổ Một : bạn nữ Cả hai tổ có số bạn nữ là: Tổ Hai : bạn nữ Cả hai tổ có : bạn nữ? Đá số : Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán: a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải . . . b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
- Tóm tắt Bài giải . . . Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: Tóm tắt: Có : 7 quả bóng xanh Có : 2 quả bóng vàng Có tất cả: quả bóng? * Bài toán: . . . Bài giải . . . *Bài 5. Em hãy tự l p một bài toán rồi giải bài t án đó: * Bài toán: . .
- . Bài giải . . . ĐÁP ÁN ĐỀ 05 1)C . Linh làm đúng 2)2cm 6 cm 8 cm 8 cm 5 cm 3 cm 13cm 2 cm 15 cm 15 cm 5 cm 10 cm 10cm 9 cm 19 cm 17 cm 2 cm 15 cm 15cm 2 cm 17 cm 16 cm 6 cm 10 cm 17cm 1 cm 18 cm 19 cm 4 cm 15 cm 18cm 2 cm 5 cm 11 cm 19 cm 4 cm 5 cm 10 cm 12cm 7 cm 3 cm 16 cm 11 cm 5 cm 2 cm 18 cm 10cm 2cm 1 cm 9 cm . Câu 3. a) 12 3 9 (con chim) Đá số: 9 con chim b) Cả hai tổ có số bạn nữ là: 10 7 17 (bạn) Đá số: 17 bạn 4) Giải: a) Tóm tắt: Số viên bi cả hai bạn có là: An: 11 viên bi (viên bi) Bình: 7 viên bi Đá số: 18 viên bi Cả hai bạn: ? viên bi
- b)Tóm tắt: Số bạn cả tổ có là: Nam: 10 bạn 10 5 15 (bạn) Nữ: 5 bạn Đá số: 15 bạn Cả tổ: ? bạn 4) Bài toán: Trên tường có treo 7 quả bóng xanh và 2 quả bóng vàng. Hỏi trên tường có bao nhiêu quả bóng ? Giải: Số quả bóng trên tường có là: 7 2 9 (quả bóng) Đá số: 9 quả bóng. Đề 06 Bài 1: Tính 3 cm + 4 cm = 5 cm – 2 cm = 5 cm + 5 cm = 10 cm – 3 cm = 12 cm + 6 cm = 18 cm – 8 cm = Bài 2: Tính theo mẫu 10 cm + 7 cm – 5cm 12 cm + 4 cm – 6 cm = 17 cm – 5cm = = 12 cm = 14 cm + 4 cm – 8 cm 6 cm + 4 cm – 7 cm = = = = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 7 + = 12 + 4 = 16 - 1 = 7 10 - = 6
- Bài 4: Nhà Lan nuôi 6 con gà, Mẹ Lan vừa mua thêm 4 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Tóm tắt: Có Thêm Có tất cả: . Bài giải: . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 1) Tính 3cm 4 cm 7 cm 5 cm 2 cm 3 cm 5cm 5 cm 10 cm 10 cm 3 cm 7 cm 12cm 6 cm 18 cm 18 cm 8 cm 10 cm 2)12cm 4 cm 6 cm 10 cm 6cm 4 cm 7 cm 3 cm 14cm 4 cm 8 cm 10 cm . 3)7 5 12 12 4 16 10 4 6 8 1 7 4) Tóm tắt: Có: 6 con gà Thêm: 4 con gà Có tất cả: ? con gà Giải:Số con gà có tất cả là: 6 4 10 (con gà) Đá số: 10 con gà
- Tuần 23: Vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước Đề 07 Bài 1. Tính: a) 3 cm + 1 cm = b) 10 cm - 7 cm = c) 12cm + 2cm + 5cm = 8 cm + 1 cm = 9 cm - 2 cm = 4cm + 13cm – 2cm = 12 cm + 6 cm = 19 cm - 8 cm = 18cm – 4cm – 4cm = 4 cm + 5 cm = 15 cm - 5 cm = 16cm – 6cm + 9cm = Bài 2. Số tròn chục? 10 40 70 90 50 10 Bài 3. Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số Ba chục: 30 20: Hai chục 50 Năm mươi Bốn chục: 80: Bảy chục: 90: 30 . Chín chục: 10: Sáu chục: . 50: . Sáu mươi 80 . 90 . Hai mươi Bài 4. >, <, = ? 20 20 70 90 50 30 50 40 90 60 80 60 50 70 90 80 10 20 Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn:
- b. Từ lớn đến bé: Bài 6. Vẽ à đặt tên các đ ạn thẳng có độ dài: a) 6cm: . . b) 13cm . . Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán: a) Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm? Tóm tắt Bài giải . . . b) Trên cành có 15 con chim đang đậu, có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 8. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: Tóm tắt: 4cm 5cm A C
- B ?cm * Bài toán: . . . Bài giải . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07 1)a)3cm 1cm 4cmb )10 cm 7 cm 3 cm 8cm 1 cm 9 cm 9 cm 2 cm 7 cm 12cm 6 cm 18 cm 19 cm 8 cm 11 cm 4cm 5 cm 9 cm 15 cm 5 cm 10 cm c)12 cm 2 cm 5 cm 19 cm 4cm 13 cm 2 cm 15 cm 18cm 4 cm 4 cm 10 cm 16cm 6 cm 9 cm 19 cm 2)10;20;30;40;50;60;70;80;90 90;80;70;60;50;40;30;20;10. 3) Viết: 30: Ba mươi Bốn chục : 40 80: Tám chục Sáu mươi: 60 Bảy chục: 70 90: Chín chục
- 80:Tám mươi Chín chục: 90 10: Một chục 90: Chín mươi Sáu chục: 60 50: Năm chục. hai mươi: 20. 4)20 20 70 90 50 30 50 40 90 60 80 60 50 70 90 80 10 20 5) a) bé đến lớn: 10;20;30;50;70;90 b) lớn đến bé: 90;70;50;30;20;10. 6 6cm a 13cm b A B C D 7) a) Tóm tắt: Giải: Sợi thứ nhất: 12 cm Số xangtimet cả 2 sợi dài là: Sợi thứ hai: 7 cm 12 7 19(cm ) Cả 2 sợi: ? cm Đá số: 19cm b) Tóm tắt: Giải Trên cành có: 15 con chim Số con chim trên cành còn lại là: Bay đi: 4 con chim 15 4 11 (con chim) Còn lại:? con chim Đá số: 11 con chim 8) Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 4cm, đoạn thẳng BC dài 5.cm Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu ăng-ti-met ? Giải: Số ăng-ti-met đoạn thẳng AC dài là: 4 5 9(cm ) Đá số: 9cm Tuần 24: Cộng, trừ số tròn chục Đề 08 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1 (0,5 điểm). KÕt quả của phÐp tÝnh 20 + 30 lµ: A. 0 B. 2 0 C. 50 Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 10 + 40 + 30 = là:
- A. 50 B. 80 C. 70 Câu 3 (0,5 điểm). số thích hợp viết vào chỗ chấm của 30 + = 80 là: A. 5 B. 40 C. 50 Câu 4 (0,5 điểm). dấu thích hợp viết vào chỗ chấm của 10 + 60 80 là: A. > B . < C. = Câu 5 (0,5 điểm). số nhỏ nhất trong các số: 80 , 40 , 70 , 20, 50 lµ: A. 20 B. 70 C. 50 Câu 6 (0,5 điểm). An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: anh, đỏ, tím. Biết số viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh? A. 1 B. 2 C. 3 PHẦN I. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1 (1 điểm). a) Viết các số: Năm mươi: . Ba mươi: b) Đọc số: 80 : 99 : c) Khoanh tròn số lớn nhất : 19 ; 60 ; 90 ; 20 d) Viết các số 20 ; 50 ; 80 ; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn : . Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 70. 30 10 Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) Số 30 gồm chục và đơn vị b) Số gồm 6 chục và 0 đơn vị Câu 4 (3 điểm). a. Đặt tính rồi tính :
- 60 + 20 70 – 50 30 + 40 10 + 50 80 – 80 b. Tính: 30 + 50 = 20 + 10 + 60 = 40cm – 20cm = . 90 – 30 = 80 – 70 + 40 = 80cm + 10cm = 40 – 40 = 70 – 30 – 40 = 20cm + 40cm – 10cm = Câu 5 (1 điểm). >, <, =? 50 70 20 + 20 30 +10 70cm – 20cm 10cm + 40cm Câu 6 (1 điểm). Trong vườn có 30 cây cam, bố em trồng thêm 10 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam? Bài giải Câu 7 (0.5 điểm). Hình vẽ dưới đây có: hình tam giác. hình vuông. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08 Phần I. Trắc nghiệm 1.CBCBAC 2. 3. 4. 5. 6. Phần II. Tự luận 1) a) Năm mươi: 50 Ba mươi: 30 b) 80: Tám mươi 99: Chín mươi chín c) 90
- d) 20;40;50;80 Câu 2. 30;30;10;30;30;10;30;30;10;30;30 3) a. Số 30 gồm 3 chục 0 đơn vị b) Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị 4) a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 60 20 80 70 50 20 30 40 70 10 50 60 80 80 0 b)30 50 80 20 10 60 90 40 cm 20 cm 20 cm 90 30 60 80 70 40 50 80cm 10 cm 90 cm 40 40 0 70 30 40 0 20cm 40 cm 10 cm 50 cm 5)50 70 20 20 30 10 70cm 20 cm 10 cm 40 cm 6)Số cây cam trong vườn có là: 30 10 40 (cây cam) Đá số: 40 cây cam 7. Có 6 hình tam giác ; có 5 hình vuông Đề 09 Câu 1. Tính: 5 + 2 = 2 + 3 = 3 + 1 – 1 = 9 + 3 – 5 = 3 + 4 = . 10 – 6= . 7 + 2 – 3 = 9 – 4 + 5 = 1 + 7 = . 6 – 3 = . 9 – 3 + 2 = 10 – 6 + 3 = 8 – 4 = . 10 – 2 = 10 – 4 + 2 = . 10 + 2 – 5 = 9 – 5 = . 2 + 6 = 10 + 10 – 5 = . 10 + 6 – 4 = Câu 2. An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: anh, đỏ, tím. Biết số viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh? A. 1 B. 2 C. 3
- TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1 (1 điểm). a) Viết các số: Năm mươi: . Ba mươi: b) Đọc số: 80: 99: c) Khoanh tròn số lớn nhất: 19 ; 60 ; 90 ; 20 d) Viết các số 20 ; 50 ; 80 ; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn : . Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 70. 30 10 Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) Số 30 gồm chục và đơn vị b) Số gồm 6 chục và 0 đơn vị Câu 4 (3 điểm). c. Đặt tính rồi tính : 60 + 20 70 – 50 30 + 40 10 + 50 80 – 80
- d. Tính: 30 + 50 = 20 + 10 + 60 = 40cm – 20cm = . 90 – 30 = 80 – 70 + 40 = 80cm + 10cm = 40 – 40 = 70 – 30 – 40 = 20cm + 40cm – 10cm = Câu 5 (1 điểm). >, <, =? 50 70 20 + 20 30 +10 70cm – 20cm 10cm + 40cm Câu 6 (1 điểm). Trong vườn có 20 cây chuối, bố em trồng thêm 10 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ 09 1)527 235 31139357 347 1064 7236 94510 178 633 9328 10637 844 1028 10428 10257 954 268 1010515 106412 2.C II. Tự luận 1)a. năm mươi: 50 Ba mươi: 30 b) Đọc 80: Tám mươi 99: Chín mươi chín
- c) 90 d) 20;40;50;80 2)30;30;10;30;30;10;30;30;10;30;30 3) a) 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị b) 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị c) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ 60 20 80 70 50 20 30 40 70 10 50 60 80 80 0 d) Tính 30 50 80 20 10 60 90 40cm 20 cm 20 cm 90 30 60 80 70 40 50 80cm 10 cm 90 cm 40 40 0 70 30 40 0 20cm 40 cm 10 cm 50 cm 5)50 70 20 20 30 10 70cm 20 cm 10 cm 40 cm 6) Số cây chuối có tất cả là: 20 10 30 (cây chuối) Đá số: 30 cây chuối.