Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)
Câu 1. Con người là một trong những đại diện của
A. lớp Chim.
B. lớp Lưỡng cư.
C. lớp Bò sát.
D. lớp Thú.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_cau_hoi_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_8_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)
- BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 CHƯƠNG 1 Câu 1. Con người là một trong những đại diện của A. lớp Chim. B. lớp Lưỡng cư. C. lớp Bò sát. D. lớp Thú. Câu 2. Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định C. Biết tư duy D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết) Câu 3. Sinh học 8 có nhiệm vụ là gì ? A. Cung cấp những kiến thức cơ bản đặc điểm cấu tạo, chưc năng của cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường B. Cung cấp những hiểu biết về phòng chống bệnh tật và rèn luyện thân thể C. Làm sáng tỏ một số hiện tượng thực tế xảy ra trên cơ thể con người D. Tất cả các phương án còn lại Câu 4. Để tìm hiểu về cơ thể người, chúng ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây ? 1. Quan sát tranh ảnh, mô hình để hiểu rõ đặc điểm hình thái, cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể.
- 2. Tiến hành làm thí nghiệm để tìm ra những kết luận khoa học về chức năng của các cơ quan trong cơ thể. 3. Vận dụng những hiểu biết khoa học để giải thích các hiện tượng thực tế, đồng thời áp dụng các biện pháp vệ sinh và rèn luyện thân thể. A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 5. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò cốt lõi, giúp con người bớt lệ thuộc vào thiên nhiên ? A. Bộ não phát triển B. Lao động C. Sống trên mặt đất D. Di chuyển bằng hai chân Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác ? 1. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn 2. Đi bằng hai chân 3. Có ngôn ngữ và tư duy trừu tượng 4. Răng phân hóa 5. Phần thân có hai khoang : khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành A. 1, 3 B. 1, 2, 3
- C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 4 Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây xuất hiện ở cả người và mọi động vật có vú khác ? A. Có chu kì kinh nguyệt từ 28 – 32 ngày B. Đi bằng hai chân C. Nuôi con bằng sữa mẹ D. Xương mặt lớn hơn xương sọ Câu 8. Kiến thức về cơ thể người và vệ sinh có liên quan mật thiết với ngành nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Tâm lý giáo dục học C. Thể thao D. Y học Câu 9. Trong giới Động vật, loài sinh vật nào hiện đứng đầu về mặt tiến hóa ? A. Con người B. Gôrila C. Đười ươi D. Vượn Câu 10. Loài động vật nào dưới đây có nhiều đặc điểm tương đồng với con người nhất ? A. Cu li B. Khỉ đột C. Tinh tinh D. Đười ươi Câu 11. Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực ? A. Bóng đái B. Phổi C. Thận D. Dạ dày Câu 12. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ hoành
- B. Cơ ức đòn chũm C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu Câu 13. Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại ? A. Hệ tiêu hóa B. Hệ bài tiết C. Hệ tuần hoàn D. Hệ hô hấp Câu 14. Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể ? 1. Hệ hô hấp 2. Hệ sinh dục 3. Hệ nội tiết 4. Hệ tiêu hóa 5. Hệ thần kinh 6. Hệ vận động A. 1, 2, 3 B. 3, 5 C. 1, 3, 5, 6 D. 2, 4, 6 Câu 15. Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động ?
- D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng Câu 105. Để có giấc ngủ tốt, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ? A. Tắm nước ấm trước khi đi ngủ B. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao C. Lắng nghe những bản nhạc du dương D. Tất cả các phương án còn lại Câu 106. Loại đồ uống nào dưới đây có tác dụng an thần, giảm căng thẳng thần kinh và chống mất ngủ ? A. Trà tâm sen B. Trà móc câu C. Trà sâm D. Tất cả các phương án còn lại Câu 107. Điều nào sau đây có thể gây cản trở đến giấc ngủ của bạn ? A. Tâm trạng bất ồn B. Tiếng ồn C. Ánh sáng mạnh D. Tất cả các phương án còn lại Câu 108. Vì sao nói ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể ? A. Vì đó là kết quả của quá trình ức chế tự nhiên sau một thời gian làm việc của hệ thần kinh. B. Vì khi ngủ, khả năng làm việc của hệ thần kinh được phục hồi lại hoàn toàn.
- C. Vì thời gian đi vào giấc ngủ đã được cài đặt sẵn trong cấu trúc hệ gen của loài người. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 109. Trong các đối tượng dưới đây, đối tượng nào có thời gian ngủ mỗi ngày nhiều nhất ? A. Người cao tuổi B. Thanh niên C. Trẻ sơ sinh D. Trẻ vị thành niên Câu 200. Chất nào dưới đây có hại cho hệ thần kinh ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Hêrôin C. Cafêin D. Côcain CHƯƠNG 10: NỘI TIẾT Câu 1. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ? A. Tuyến cận giáp B. Tuyến yên C. Tuyến trên thận D. Tuyến sinh dục Câu 2. Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu ? A. Tuyến tùng
- B. Tuyến tụy C. Tuyến ức D. Tuyến giáp Câu 3. Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn ? A. Tuyến nước bọt B. Tuyến sữa C. Tuyến giáp D. Tuyến mồ hôi Câu 4. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Kháng nguyên B. Hoocmôn C. Enzim D. Kháng thể Câu 5. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ? A. Tính đặc hiệu B. Tính phổ biến C. Tính đặc trưng cho loài D. Tính bất biến Câu 6. Hoocmôn có vai trò nào sau đây ? 1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể 2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể
- 3. Điều hòa các quá trình sinh lý 4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể A. 2, 4 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 7. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn ? A. Có tính đặc hiệu B. Có tính phổ biến C. Có tính đặc trưng cho loài D. Có hoạt tính sinh học rất cao Câu 8. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt B. Đường máu C. Đường bạch huyết D. Ống tiêu hóa Câu 9. Ở người, vùng cổ có mấy tuyến nội tiết ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 10. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ?
- A. Tuyến tùng B. Tuyến sữa C. Tuyến tụy D. Tuyến nhờn Câu 11. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến sinh dục B. Tuyến yên C. Tuyến giáp D. Tuyến tuỵ Câu 12. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến giáp B. Tuyến tùng C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận Câu 13. Thuỳ trước tuyến yên tiết ra hoocmôn nào dưới đây ? A. TH B. ADH C. ACTH D. OT Câu 14. Trong các hoocmôn dưới đây, có bao nhiêu hoocmôn do thuỳ trước tuyến yên tiết ra ? 1. FSH 2. PRL 3. TH 4. ADH
- 5. OT 6. GH A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15. Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì ? A. Kích thích tiết testôstêrôn B. Kích thích bao noãn phát và tiết ơstrôgen C. Kích thích quá trình sinh tinh D. Tất cả các phương án còn lại Câu 16. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây ? A. Tirôxin B. Ôxitôxin C. Canxitônin D. Glucagôn Câu 17. Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào ? A. Sút cân nhanh B. Mắt lồi C. Tất cả các phương án còn lại D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng Câu 18. Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn nào ? A. GH B. FSH
- C. LH D. TSH Câu 19. ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây ? A. Gan B. Tim C. Thận D. Phổi Câu 20. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ ? A. Ôxitôxin B. Canxitônin C. Insulin D. Tirôxin Câu 21. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 22. Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hoocmôn có tác dụng sinh lý trái ngược nhau ? A. Insulin và canxitônin B. Ôxitôxin và tirôxin C. Insulin và glucagôn D. Insulin và tirôxin Câu 23. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây ? A. GH B. Glucagôn C. Insulin D. Ađrênalin
- Câu 24. Vỏ tuyến trên thận được phân chia làm mấy lớp ? A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp Câu 25. Lớp nào của vỏ tuyến trên thận tiết ra hoocmôn điều hoà đường huyết ? A. Lớp lưới B. Lớp cầu C. Lớp sợi D. Tất cả các phương án còn lại Câu 26. Hoocmôn nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra ? A. Norađrênalin B. Cooctizôn C. Canxitônin D. Tirôxin Câu2 7. Hoocmôn điều hoà sinh dục nam có thể được tiết ra bởi tuyến nội tiết nào dưới đây ? A. Tuyến tùng B. Tuyến trên thận C. Tuyến tuỵ D. Tuyến giáp Câu 28. Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Dãn phế quản
- C. Tăng nhịp tim D. Tăng nhịp hô hấp Câu 29. Loại hooc môn nào dưới đây giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết ? A. Ađrênalin B. Norađrênalin C. Glucagôn D. Tất cả các phương án còn lại Câu 30. Ở đảo tuỵ của người có bao nhiêu loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết ? A. 5 loại B. 4 loại C. 2 loại D. 3 loại Câu 31. Hoocmôn nào dưới đây tham gia vào cơ chế điều hoà sinh dục ở nam giới ? A. Testôstêrôn B. Tất cả các phương án còn lại C. LH D. FSH Câu 32. Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra ? A. Tế bào nón B. Tế bào que C. Tế bào hạch
- D. Tế bào kẽ Câu 33. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới ? A. Ôxitôxin B. Prôgestêrôn C. Testôstêrôn D. Ơstrôgen Câu 34 Ở nữ giới không mang thai, hoocmôn prôgestêrôn do bộ phận nào tiết ra ? A. Âm đạo B. Tử cung C. Thể vàng D. Ống dẫn trứng Câu 35. Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào ? A. Tuần thứ 12 B. Tuần thứ 7 C. Tuần thứ 9 D. Tuần thứ 28 Câu 36. Khi tuyến giáp tiết quá nhiều TH, hoocmôn này sẽ tác động ngược lên A. vùng dưới đồi và tuyến trên thận. B. tuyến giáp và tuyến yên. C. vùng dưới đồi và tuyến giáp. D. tuyến yên và vùng dưới đồi.
- Câu 37 Khi tác dụng lên vùng dưới đồi, cooctizôn sẽ kìm hãm quá trình tiết hoocmôn nào ? A. ACTH B. FSH C. GH D. TSH Câu 3.8 Hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào cơ chế điều hoà đường huyết khi đường huyết giảm ? A. Glucagôn B. ACTH C. Cooctizôn D. Insulin Câu 40. Cooctizôn do tuyến nội tiết nào tiết ra ? A. Tuyến giáp B. Tuyến trên thận C. Tuyến yên D. Tuyến tuỵ Câu 41. Khi tác dụng lên thuỳ trước tuyến yên, TH sẽ kìm hãm sự tiết hoocmôn nào ? A. TSH B. FSH C. GH D. MSH Câu 42. Ở người, có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào quá trình điều hoà đường huyết khi đường huyết hạ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43. Hoocmôn nào dưới đây có khả năng chuyển hoá glixêrin, axit amin thành glucôzơ ? A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Insulin C. Cooctizôn D. Glucagôn Câu 44Tuyến nội tiết nào dưới đây chịu ảnh hưởng bởi các hoocmôn tiết ra từ tuyến yên ? A. Tuyến trên thận B. Tuyến sinh dục C. Tuyến giáp D. Tất cả các phương án còn lại Câu 45. Khi dư thừa, hoocmôn ơstrôgen sẽ tác động ngược lên thuỳ trước tuyến yên và kìm hãm quá trình tiết A. FSH. B. TSH. C. MSH. D. ACTH. Câu 46. Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động của tuyến giáp ? A. Tuyến tuỵ B. Tuyến trên thận C. Tuyến yên D. Tuyến tùng CHƯƠNG 10: SINH SẢN Câu 1. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ? A. Ống dẫn tinh B. Túi tinh
- C. Tinh hoàn D. Mào tinh Câu 2. Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng A. 36-37oC B. 37-38oC C. 29-30oC D. 33-34oC Câu 3. Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ? A. Ống đái B. Mào tinh C. Túi tinh D. Tinh hoàn Câu 4. Tuyến Côpơ là tên gọi khác của A. tuyến hành. B. tuyến tiền liệt. C. tuyến tiền đình. D. tuyến trên thận. Câu 5. Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo ? A. Mào tinh B. Túi tinh C. Ống đái D. Tuyến tiền liệt Câu 6. Tinh trùng người có chiều dài khoảng
- A. 0,1 mm. B. 0,03 mm. C. 0,06 mm. D. 0,01 mm. Câu 7. Ở nam giới khoẻ mạnh, số lượng tinh trùng trong mỗi lần phóng tinh nằm trong khoảng bao nhiêu ? A. 50 – 80 triệu B. 500 – 700 triệu C. 100 – 200 triệu D. 200 – 300 triệu Câu 8. Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ A. 8 – 10 ngày. B. 5 – 7 ngày. C. 1 – 2 ngày. D. 3 – 4 ngày. Câu 9. Vì sao ở độ tuổi sơ sinh, tỉ lệ bé trai (XY) luôn lớn hơn tỉ lệ bé gái (XX) ? A. Vì các hợp tử mang cặp NST giới tính XX (quy định bé gái) dễ bị chết ở trạng thái hợp tử. B. Vì tinh trùng X có sức sống kém hơn nên dễ khả năng tiếp cận trứng luôn kém hiệu quả hơn tinh trùng X. C. Vì tinh trùng Y nhỏ và nhẹ, bơi nhanh nên khả năng tiếp cận trứng (cơ sở để tạo ra bé trai) cao hơn tinh trùng X (cơ sở để tạo ra bé gái). D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 10. Ở người, tinh trùng X và tinh trùng Y sai khác nhau ở phương diện nào ? A. Tất cả các phương án còn lại
- B. Kích thước C. Khối lượng D. Khả năng hoạt động và sống sót Câu 1. Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Tử cung C. Âm đạo D. Âm vật Câu 2. Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào có vai trò tiết chất nhờn để bôi trơn ? A. Tuyến tiền đình B. Tuyến hành C. Tuyến tiền liệt D. Ống dẫn trứng Câu 3. Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng thành ? A. 2000 trứng B. 400 trứng C. 1000 trứng D. 800 trứng Câu 4. Ở người, sau khi rụng, trứng chỉ duy trì được khả năng thụ tinh trong vòng A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 6 giờ. D. 48 giờ.
- Câu 5. Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào ? A. Ống đái – âm đạo – trực tràng B. Âm đạo – Trực tràng - ống đái C. Trực tràng – ống đái – âm đạo D. Trực tràng – âm đạo - ống đái Câu 6. Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nằm tách biệt với những bộ phận còn lại ? A. Ống dẫn trứng B. Tử cung C. Âm đạo D. Âm vật Câu 7. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng A.14 – 20 ngày. B. 24 – 28 ngày. C. 28 – 32 ngày. D. 35 – 40 ngày. Câu 8. Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ? A. Buồng trứng B. Âm đạo C. Ống dẫn trứng D. Tử cung
- âu 9. Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng A. 0,65 – 0,7 mm. B. 0,05 – 0,12 mm. C. 0,15 – 0,25 mm. D. 0,3 – 0,45 mm. Câu 10. Ở những phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì nếu trứng không được thụ tinh, thể vàng sẽ được bong ra sau A. 14 ngày. B. 28 ngày. C. 32 ngày. D. 20 ngày. Câu 1. Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ? A. Âm đạo B. Ống dẫn trứng C. Buồng trứng D. Tử cung Câu 2. Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ tại đấy ? A. 7 ngày B. 14 ngày C. 24 ngày D. 3 ngày Câu 3. Trong 3 tháng đầu của thai kỳ, hoocmôn prôgestêrôn được tiết ra chủ yếu nhờ bộ phận nào ? A. Tử cung B. Thể vàng C. Nhau thai
- D. Ống dẫn trứng Câu 4. Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ A. trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng. B. hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm. C. trứng không có khả năng thụ tinh. D. trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh. Câu 5. Ở nữ giới có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì trong các thời điểm sau, nồng độ LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm nào ? A. Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất B. Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất C. Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì D. Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì Câu 6. Quá trình mang thai ở người thường kéo dài trong bao lâu ? A. 280 ngày B. 290 ngày C. 260 ngày D. 240 ngày Câu 7. Ở một người phụ nữ có chu kì đều đặn 28 ngày, giả sử ngày kinh đầu tiên của một chu kì là ngày mùng 2 thì trong các thời điểm sau, ở thời điểm nào trong tháng, người phụ nữ đó sẽ có nồng độ prôgestêrôn cao nhất ? A. Ngày mùng 3 B. Ngày 30 C. Ngày 10 D. Ngày 20
- Câu 8. Ở nữ giới, hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà kinh nguyệt ? A. Prôgestêrôn B. Ôxitôxin C. LH D. FSH Câu 9. Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua bộ phận nào ? A. Buồng trứng B. Ruột C. Nhau thai D. Ống dẫn trứng Câu 10. Hiện tượng chậm kinh có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Tác dụng phụ của các loại thuốc : thuốc tránh thai, thuốc chống trầm cảm, B. Tất cả các phương án còn lại C. Mang thai D. Rối loạn tâm lý : lo âu, căng thẳng, . Câu 1. Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng ? A.Tất cả các phương án còn lại B. HIV C. Lậu D. Giang mai
- Câu 2. Tác nhân gây bệnh lậu là một loại A. xoắn khuẩn. B. song cầu khuẩn. C. tụ cầu khuẩn. D. trực khuẩn. Câu 3. Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Đái buốt C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ D. Phù nề, đỏ miệng sáo Câu 4. Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì ? A. Thắt ống dẫn tinh B. Đặt dụng cụ tử cung C. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Quan hệ tình dục an toàn Câu 5. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Bệnh giang mai do một loại gây ra. A. phẩy khuẩn B. cầu khuẩn C. virut D. xoắn khuẩn Câu 6. Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây ? A. Qua quan hệ tình dục không an toàn B. Tất cả các phương án còn lại
- C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát D. Qua nhau thai từ mẹ sang con Câu 7. Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây ? A. Tiêu chảy cấp B. Tiểu buốt C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm Câu 8. Phụ nữ mắc bệnh nào dưới đây thì con sinh ra có nguy cơ mù loà cao hơn người bình thường ? A. Lậu B. Giang mai C. HIV/AIDS D. Viêm gan C Câu 9. Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh ? A. Giang mai B. Lậu C. Lang ben D. Vảy nến Câu 10. Bệnh nào dưới đây lây truyền qua đường tình dục ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Giang mai C. Lậu D. Viêm gan B Câu 1. HIV có thể lây truyền qua con đường nào dưới đây ? A. Đường máu B. Từ mẹ sang con
- C. Tất cả các phương án còn lại D. Qua quan hệ tình dục không an toàn Câu 2. AIDS là chữ tắt của thuật ngữ quốc tế mà nghĩa tiếng Việt là A. Hội chứng bệnh lây truyền qua đường máu. B. Hội chứng bệnh lây truyền qua đường tình dục. C. Hội chứng suy giảm miễn dịch. D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. Câu 3. Phần lõi của HIV chứa bao nhiêu phân tử ARN ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV tấn công chủ yếu vào loại tế bào nào ? A. Đại thực bào B. Tế bào limphô B C. Tế bào limphô T D. Bạch cầu ưa axit Câu 5. Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV sẽ làm suy giảm hệ thống miễn dịch. Đây là điều kiện thuận lợi để các tác nhân gây bệnh khác xâm nhập và hoành hành. Những bệnh kéo theo này được gọi chung là A. bệnh cơ hội. B. bệnh truyền nhiễm. C. bệnh tự miễn. D. bệnh di truyền.
- Câu 6. Thời gian không biểu hiện triệu chứng của người nhiễm HIV có thể kéo dài từ A. 2 – 10 năm. B. 6 – 12 tháng. C. 20 – 25 năm. D. 1 – 3 tháng. Câu 7. Khi nói về HIV/AIDS, nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Hiện chưa có thuốc đặc trị B. Lây nhiễm chủ yếu qua đường ăn uống C. Thường tấn công hồng cầu khi xâm nhập vào cơ thể D. Tác nhân gây bệnh là một loài vi khuẩn Câu 8. Người mẹ bị nhiễm HIV có thể lây truyền cho con qua đường nào dưới đây ? A. Chạm vào người con B. Nói chuyện với con C. Cho con bú sữa của mình D. Ngủ cùng con Câu 9. Việt Nam công bố với thế giới về ca nhiễm HIV đầu tiên vào năm nào ? A. 1986 B. 1985 C. 1991 D. 1990 Câu 10. Trong quan hệ tình dục, biện pháp nào dưới đây giúp bạn phòng ngừa lây nhiễm HIV ? A. Uống thuốc tránh thai B. Tính ngày trứng rụng
- C. Đặt dụng cụ tử cung D. Sử dụng bao cao su