Đề kiểm tra định kỳ giữa kì 1 môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
1. Học sinh bốc thăm và đọc 01 đoạn trong các bài sau
a. Bài “Phần thưởng” (Sách TV lớp 2 – tập , trang 13).
* Đoạn 1 : “ Na là một ........ chưa giỏi.”
* Đoạn 2 : “ Cuối năm học ........ bí mật lắm.”
b. Bài “Chi?c bt m?c” ( Sách TV lớp 2 – tập 1, trang 40).
* Đoạn 1 : “Lúc này ....... Mình đang viết bút chì.”
* Đoạn 2 : “Lan rất ngạc nhiên ...... em viết khá rồi.”
c. Bài “Người mẹ hiền” ( Sách TV lớp 2 – tập1, trang 63)
* Đoạn 1 : “Minh chui đầu ra ....... khóc toáng lên.”
* Đoạn 2 : “Bỗng có tiếng ...... Nam bậc khóc.”
2. Giáo viên nêu hai câu hỏi trong nội dung đoạn học sinh đọc cho học sinh trả lời.
1. Học sinh bốc thăm và đọc 01 đoạn trong các bài sau
a. Bài “Phần thưởng” (Sách TV lớp 2 – tập , trang 13).
* Đoạn 1 : “ Na là một ........ chưa giỏi.”
* Đoạn 2 : “ Cuối năm học ........ bí mật lắm.”
b. Bài “Chi?c bt m?c” ( Sách TV lớp 2 – tập 1, trang 40).
* Đoạn 1 : “Lúc này ....... Mình đang viết bút chì.”
* Đoạn 2 : “Lan rất ngạc nhiên ...... em viết khá rồi.”
c. Bài “Người mẹ hiền” ( Sách TV lớp 2 – tập1, trang 63)
* Đoạn 1 : “Minh chui đầu ra ....... khóc toáng lên.”
* Đoạn 2 : “Bỗng có tiếng ...... Nam bậc khóc.”
2. Giáo viên nêu hai câu hỏi trong nội dung đoạn học sinh đọc cho học sinh trả lời.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa kì 1 môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_giua_ki_1_mon_toan_va_tieng_viet_lop_2_n.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ giữa kì 1 môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)
- Số KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm báo Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 2 danh KIỂM TRA ĐỌC Họ tên: Ngày 25/10/2013 Học sinh lớp: Giám thị Số mật mã Số thứ tự Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự A. ĐỌC THẦM : Ai can đảm - Bây giờ mình khơng sợ gì hết ! Hùng vừa nĩi vừa giơ khẩu súng lục bằng nhựa ra khoe. - Mình cũng vậy, mình khơng sợ gì hết ! – Thắng vừa nĩi vừa vung thanh kiếm gỗ lên. Tiến chưa kịp nĩi gì thì đàn ngỗng đi vào sân. Chúng vươn dài cổ, kêu quàng quạc, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần và chạy biến. Thắng tưởng đàn ngỗng đến giật kiếm của mình, mồm mếu máo, nấp vào sau lưng Tiến. Tiến khơng cĩ súng, cũng chẳng cĩ kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, cổ vươn dài, chạy miết. Nhị Hà phỏng dịch B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 1. Học sinh bốc thăm và đọc 01 đoạn trong các bài sau a. Bài “Phần thưởng” (Sách TV lớp 2 – tập , trang 13). * Đoạn 1 : “ Na là một chưa giỏi.” * Đoạn 2 : “ Cuối năm học bí mật lắm.” b. Bài “Chiếc bút mực” ( Sách TV lớp 2 – tập 1, trang 40). * Đoạn 1 : “Lúc này Mình đang viết bút chì.” * Đoạn 2 : “Lan rất ngạc nhiên em viết khá rồi.” c. Bài “Người mẹ hiền” ( Sách TV lớp 2 – tập1, trang 63) * Đoạn 1 : “Minh chui đầu ra khóc toáng lên.” * Đoạn 2 : “Bỗng có tiếng Nam bậc khóc.” 2. Giáo viên nêu hai câu hỏi trong nội dung đoạn học sinh đọc cho học sinh trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ / 3 đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu / 1 đ 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khơng quá 1 phút) / 1 đ 4. Trả lời đúng ý 2 câu hỏi do giáo viên nêu / 1 đ Cộng: / 6 đ
- Phần A: đ ĐỌC THẦM : Em đọc thầm bài “ Ai can đảm ” để trả lời các câu hỏi sau : (Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3) Câu 1: /0,5đ Câu 1: Ai là người tuyên bố “Mình khơng sợ gì hết !” ? a. Tiến, Hùng b. Thắng, Tiến Câu 2: /0,5đ c. Hùng, Thắng Câu 2 : Đàn ngỗng làm gì khi gặp bọn trẻ ? a. giật thanh kiếm của Thắng b. đớp khẩu súng của Hùng c. chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ Câu 3: /0,5đ Câu 3 : Bạn Tiến làm gì để xua đuổi đàn ngỗng ? a. đút khẩu súng vào túi quần, chạy biến b. mồm mếu máo, nấp sau lưng bạn c. nhặt cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa Câu 4: / 1 đ Câu 4 : Qua câu chuyện, em thích bạn nào nhất? Vì sao ? Câu 5: /0,5đ Câu 5 : Em hãy đặt một câu theo mẫu “ Ai là gì ? ” để nĩi về bạn Tiến : Câu 6: / 1 đ Câu 6 :Em hãy tìm và viết lại những từ chỉ sự vật và từ chỉ hoạt động trong câu : “ Đàn ngỗng kêu quàng quạc, cổ vươn dài, chạy miết.” a. Từ chỉ sự vật : b. Từ chỉ hoạt động : .
- Số KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm báo Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 2 danh KIỂM TRA VIẾT Họ tên: Ngày 25/10/2013 Thời gian: 40 phút Học sinh lớp: Giám thị Số mật mã Số thứ tự Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự / 5đ I. CHÍNH TẢ (nghe – viết) : Thời gian 15 phút. Bài “ Bím tĩc đuơi sam ” (Sách Tiếng Việt 2 /tập 1 trang 32), học sinh viết tựa bài, đoạn từ “ Tuấn lớn hơn Hà cầm bím tĩc mà kéo.”
- / 5đ II. TẬP LÀM VĂN: (25 phút) Đề bài : Câu 1: / 2 đ 1. Nĩi lời cảm ơn trong những trường hợp sau : a. Em đánh rơi bút, bạn nhặt lên giùm. b. Nhân dịp sinh nhật, bố mẹ tặng em con gấu bơng. Câu 2: / 2 đ 2. Nĩi lời xin lỗi trong những trường hợp sau : a. Trong giờ học, em làm việc riêng khơng chú ý nghe giảng bài. Cơ giáo nhắc nhở em. b. Em mượn sách của bạn và trả khơng đúng hẹn . Câu 3: / 1 đ 3. Nĩi lời mời trong trường hợp sau : Lớp em tổ chức tiết sinh hoạt tập thể. Em mời cơ Hiệu trưởng đến tham dự.
- HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 - GIỮA HKI – NĂM HỌC 2013 - 2014 A. ĐỌC THẦM: (4 điểm) Học sinh đọc thầm bài “Ai can đảm” và làm các bài tập. - Câu 1: 1c (0,5đ) Câu 2: 2 c (0,5đ) Câu 3: 3 c (0,5đ) - Câu 4: HS viết được câu trả lời, được 1đ. + Nêu tên bạn mà mình chọn + Giải thích lý do lựa chọn ( học được điều gì qua tính cách và hành động của bạn) ( Lưu ý : tùy vào cách diễn đạt của học sinh mà GV cho điểm thích hợp) - Câu 5: Đặt câu theo mẫu “Ai là gì ? ” để nói về bạn Tiến, được 0,5 điểm. Ví dụ : Bạn Tiến là người can đảm. Bạn Tiến là người dũng cảm. - HS không viết hoa chữ cái đầu câu và thiếu dấu chấm cuối câu: trừ 0,5đ - Câu 6: HS tìm và viết đúng - từ chỉ sự vật: ngỗng được 0,25đ - từ chỉ hoạt động: kêu, vươn, chạy được 0,75đ. - HS viết thiếu 2 trong số 4 từ: trừ 0,5đ. B. VIẾT: I. Chính tả : (5 điểm) - Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. - Sai 1 lỗi, trừ 0,5điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. - Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ, trừ 1 điểm toàn bài. II. Tập làm văn : (5 điểm) 1. Yêu cầu: HS biết cách nói lời cám ơn, xin lỗi, lời mời cho từng tình huống cụ thể ; diễn đạt ý trọn vẹn; biết sử dụng dấu câu và viết hoa chữ cái đầu câu. 2. Biểu điểm: - Câu 1: Nói lời cảm ơn phù hợp với mỗi tình huống : a. Em đánh rơi bút, bạn nhặt lên giùm Ví dụ : Tớ cảm ơn cậu . Mình cảm ơn bạn nhé ! Cám ơn bạn. b. Nhân dịp sinh nhật, bố mẹ tặng em con gấu bông. Ví dụ : Con cảm ơn bố mẹ, món quà con rất thích. Cảm ơn bố mẹ ạ ! - Câu 2: Nói lời xin lỗi phù hợp với mỗi tình huống : a. Trong giờ học, em làm việc riêng không chú ý nghe giảng bài. Cô giáo nhắc nhở em. Ví dụ : Con xin lỗi cô, lần sau con sẽ không thế nữa. Dạ, con xin lỗi cô ạ ! b. Em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn.
- Ví dụ : Mình (Tớ ) xin lỗi bạn ( cậu ). Ôi, mình lỡ quên, mình xin lỗi bạn nhé! Mình đi vôi nên quên mang sách, xin lỗi bạn. - Câu 3 : Nói lời mời Lớp tổ chức tiết sinh hoạt tập thể. Em mời cô Hiệu Trưởng đến tham dự. Ví dụ : Con (Em) mời cô đến tham dự tiết sinh hoạt của lớp con (em) nhé ! Hôm nay, lớp con tổ chức tiết sinh hoạt tập thể. Con mời cô tham dự. Cô nhớ đến dự tiết sinh hoạt của lớp con nha ! Lưu ý: - HS có thể diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau. GV cho diểm phù hợp với từng trường hợp cụ thể. - HS viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi, trừ ø 0,5điểm; viết sai trên 5 lỗi, trừ 1 điểm toàn bài. - HS sử dụng dấu câu không đúng, tùy mức độ, trừ từ 0,25 điểm đến 1 điểm.
- KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I / NH 2013 – 2014 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM Số MƠN TỐN LỚP 2 báo Ngày 24/10/2013 HỌ TÊN: danh Thời gian làm bài: 40 phút Giám thị Giám thị Số Số LỚP: . mật mã thứ tự Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số Số mật mã thứ tự PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất (0,5 đ/câu) 1. Trong phép tính 78 - 34 = 44 , 34 được gọi là: a. hiệu b. số trừ c. số bị trừ 2. Cho phép tính 48 + = 61 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 13 b. 23 c. 33 3. Thêm mấy đơn vị vào 68 để được 70 ? a. 1 b. 2 c. 3 4. 68 < < 70 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 67 b. 69 c. 71 5. Số kilôgam gạo có trong hai bao là : a. 73kg b. 83kg Gạo 74 kg Gạo 19 kg c. 93kg 6. Số tam giác cĩ trong hình bên là : a. 2 b. 3 c. 4
- THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT PHẦN 2 : Bài 1: ./1 đ Viết các số 43, 25, 47, 76 và 32 theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 2: ./2 đ Số ? : + 25 + 12 - 5 222222222 151515151 - 10 4 8 5 Bài 3: /1 đ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 35kg – 5kg + 23kg = kg b. 58l – 5l – 6l = l Bài 4: /1 đ Tính (có đặt tính): 58 + 29 76 - 35 Bài 5: /2 đ Một đội đồng diễn thể dục có 17 học sinh nam , số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu học sinh nữ ? Giải
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2013 – 2014 PHẦN 1: 1b 2a 3b 4b 5c 6b (0,5 điểm/câu) PHẦN 2: 1. Xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớnù được 1 điểm: 25 , 32 , 43 , 47 , 76 (HS viết sai 1 vị trí không cho điểm). 2. HS điền đúng kết quả vào mỗi hình tương ứng được 2 điểm (từ chỗ sai trở đi không cho điểm) 45 + 25 + 12 60 - 5 25252 22225 - 10 70 48 50 3. Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm được 1 điểm (0,5điểm/câu) a. 35 kg – 5 kg + 23 kg = 53 kg b. 58l – 5l – 6l = 47l 4. HS đặt tính và ghi kết quả đúng được 1 điểm (0,5điểm/bài) 58 + 29 76 - 35 58 76 + - 29 35 87 41 (Không cho điểm đặt tính, kết quả sai trừ trọn số điểm) 5. Giải Số học sinh nữ có là : (0,5đ) 17 - 8 = 9 (học sinh) (1đ) (0,5đ) (0,5đ) Đáp số: 9 học sinh (0,5đ) Lưu ý: Lời giải đi kèm phép tính đúng. Sai hoặc thiếu tên đơn vị: trừ 0,5 điểm