Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm
Câu 1 (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
1. Châu Á có diện tích (bao gồm diện tích các đảo) là bao nhiêu?
A. 44,4 triệu km2. B. 42,0 triệu km2. C. 41,5 triệu km2. D. 30 triệu km2.
2. Sơn nguyên nào sau đây có độ cao trung bình cao nhất châu Á?
A. Sơn nguyên Tây Tạng. B. Sơn nguyên Trung Xi-bia.
C. Sơn nguyên Đê-can. D. Sơn nguyên A-rap.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_8_de_2_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm
- PHÒNG GD & ĐT ĐẦM DƠI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2018-2019 TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM MÔN: ĐỊA LÍ 8 Đề 2 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp 8A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm ) Câu 1 (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng. 1. Châu Á có diện tích (bao gồm diện tích các đảo) là bao nhiêu? A. 44,4 triệu km2. B. 42,0 triệu km2. C. 41,5 triệu km2. D. 30 triệu km2. 2. Sơn nguyên nào sau đây có độ cao trung bình cao nhất châu Á? A. Sơn nguyên Tây Tạng. B. Sơn nguyên Trung Xi-bia. C. Sơn nguyên Đê-can. D. Sơn nguyên A-rap. 3. Trong các kiểu khí hậu dưới đây, kiểu khí hậu nào phổ biến ở châu Á? A. Ôn đới lục địa. B. Địa Trung Hải. C. Núi cao. D. Gió mùa. 4. Kiểu khí hậu nào sau đây có đặc điểm, khí hậu phân hóa theo độ cao? A. Cận nhiệt Địa Trung Hải. B. Cận nhiệt gió mùa. C. Cận nhiệt lục địa. D. Cận nhiệt núi cao. 5. Cho bảng số liệu. Dân số các châu lục, năm 2002 (đơn vị: triệu người). Châu lục Châu Á Châu Âu Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Số dân 3766 728 850 839 6215 Qua bảng số liệu trên, tỉ lệ dân số châu Mĩ là bao nhiêu? A. 11,7%. B. 13,5%. C. 13,7%. D. 60,6%. 6. Cho bảng số liệu. Dân số các châu lục, năm 2002 (đơn vị: triệu người). Châu lục Châu Á Châu Âu Châu Mĩ Châu Phi Thế giới Số dân 3766 728 850 839 6215 Qua bảng số liệu trên, tỉ lệ dân số châu Phi là bao nhiêu? A. 11,7%. B. 13,5%. C. 13,7%. D. 60,6%. Câu 2. (1điểm) Sắp xếp nội dung cột A với nội dung cột B rồi điền câu trả lời vào cột C sao cho phù hợp . Các đồng bằng lớn được các con sông lớn bồi đắp phù sa ở châu Á. Côt A- Tên đồng bằng Cột B- Tên sông Cột C – trả lời 1. Tây Xi – bia. a. Hoàng Hà, Trường Giang. 1+ 2. Hoa Bắc, Hoa Trung. b. Ấn, Hằng. 2+ 3. Ấn Hằng. c. Ti-grơ, Ơ-phrát. 3+ 4. Lưỡng Hà. d. Ô-bi, I - ê-nit -xây. 4+ II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Nam Á. Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm kinh tế - xã hội của khu vực Đông Á. Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày tình hình phát triển công nghiệp ở châu Á. Câu 4. (1,0 điểm) Qua kiến thức đã được học, em hãy ghi tên các nước và vùng lãnh thổ châu Á đã đạt những thành tựu lớn trong phát triển kinh tế theo mẫu bảng dưới đây: Ngành kinh tế Nhóm nước Tên các nước và vùng lãnh thổ Cường quốc công nghiệp. Công nghiệp Các nước và vùng lãnh thổ CN mới. Các nước đông dân SX đủ lương thực. Nông nghiệp Các nước xuât khẩu nhiều gạo. Bài làm