Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 6 - Năm học 2023-2024

  1. Is it a dolphin? ( Đó có phải con cá heo không?)

Yes, it isː Đúng, đúng vậy

No, it isn’t : Không, không phải

  1. What is it? (Đó là gì?)

It’s a snake ( Đó là con rắn)

  1. Is it a bear or a lion? ( Đó là con gấu hay con sư tử?)

It’s a bear ( Đó là con gấu)

  1. Do you like bear? ( Bạn có thích gấu không?)

Yes, I doː (Có, tôi có)

No, I don’tː (Không, tôi không)

  1. What animal do you like? ( Bạn thích con động vật nào?)

I like duck ( Tôi thích con vịt)

docx 2 trang Tú Anh 26/03/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 6 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_3_test_6_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 6 - Năm học 2023-2024

  1. 6 Name: TEST Date: Saturday, April 06, 2024 Class Phụ đạo Mrs. Dung Phones: 01664.409.436 ANIMALS I. Vocabulary: Từ vựng - animal / ænɪml/ (n)ː động vật - dog / dɒg/ (n)ː chó - cat / kæt/ (n)ː mèo - lion / ˈlaɪən/ (n)ː sư tử - tiger /taɪgər/ (n)ː hổ - duck / dʌk/ (n)ː vịt - snake / sneɪk/ (n)ː rắn - shark / ʃaːk/ (n)ː cá mập - dolphin / ˈdɒlfɪn/ (n)ː cá heo - horse / hɔːs/ (n)ː ngựa - butterfly / ˈbʌtəflaɪ/ (n)ː con bướm - monkey / ˈmʌŋkɪ/ (n)ː khỉ - rabbit / ˈræbit/ (n)ː con thỏ - bird / bəːd/(n)ː chim - bear / beər/ (n)ː gấu - cow/ kaʊ/ (n)ː bò - pig / pɪg/ (n)ː lợn
  2. - elephant / ˈelɪfənt/ (n)ː voi - mouse / maʊs/ (n)ː chuột - deer / diər/ (n)ː hươu II/ StructuresːCấu trúc 1. Is it a dolphin? ( Đó có phải con cá heo không?) Yes, it isː Đúng, đúng vậy No, it isn’t : Không, không phải 2. What is it? (Đó là gì?) It’s a snake ( Đó là con rắn) 3. Is it a bear or a lion? ( Đó là con gấu hay con sư tử?) It’s a bear ( Đó là con gấu) 4. Do you like bear? ( Bạn có thích gấu không?) Yes, I doː (Có, tôi có) No, I don’tː (Không, tôi không) 5. What animal do you like? ( Bạn thích con động vật nào?) I like duck ( Tôi thích con vịt) Homework: (Bài tập về nhà) 1. Copy “Vocabulary” and “Structures” into your notebook ( Chép từ vựng và cấu trúc vào vở) 2. Copy 1 word = 3 lines into the workbook. Learn by heart.( Chép 1 từ= 3 dòng vào vở bài tập. Học thuộc lòng) 3. Read “ Vocabulary” 30 times ( Đọc từ vựng 30 lần)