Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 7 - Năm học 2023-2024

1. school / big / My / is………………………………………………………….

2. friend/ is / Tony / my....................................................................................

3. She/ Mary/ Is…………………………………………………………………..

4. It / is/ Primary School / Hoang Dieu…………………………………………….

5.do/ How/ spell /name/ your/ you?.........................................................................

docx 4 trang Tú Anh 26/03/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 7 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_3_test_7_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 7 - Năm học 2023-2024

  1. Name: TEST7 Date: Saturday, April 06, 2024 Class: 3A1 Mrs. Dung Phone: 01664.409.436 Ex1 Sắp xếp chữ cái thành từ 1/ yeb => . 4 / llohe => . 2/ wot => 5 / ningmor => . 3/ allsm=> . Ex2.Hoàn thành câu với các từ trong khung đã cho What name is His book 1. Her name Nga . 2. Its is Kim Dong school 3. is his name ? 4. Is your . big ? – Yes it , is. 5. name is Peter. Ex3: Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B A B 1. Who's that? a.Nice to meet you , too . 2. What's its name? b.That is Linda. 3. Nice to meet you , Lan ? c.She is fine .Thank you. 4. How is your mother ? d. No, it isn’t 5. Is your classroom big ? e. It is Hoa Hong school. Ex4: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu 1. school / big / My / is . 2. friend/ is / Tony / my 3. She/ Mary/ Is 4. It / is/ Primary School / Hoang Dieu . 5.do/ How/ spell /name/ your/ you? Ex4. Tìm và sửa lỗi sai 1.My name’s is Hoa. 2.This is my brother .Her name is Tung. 3.Look up the board , please . 4.What is her name ? - He is Thanh 5.Is your house big ? - No, it is . The end
  2. Name: TEST8 Date: Saturday, April 06, 2024 Class: 3A1 Mrs. Dung Phone: 01664.409.436 Ex.1 Sắp xếp chữ cái thành từ đúng. 1/ eyth => . 4 / braryli => . 2/ neni => 5 / ghtin => . 3/ oolsch=> . Ex2: Tìm từ khác loại 1.morning afternoon evening hello 2.nice ten four seven 3.friend student teacher classroom 4.he its you she 5.big small fine new Ex3.Hoàn thành câu với các từ trong khung đã cho to That is His your 1. name is Kien . 2. What its name ? 3. Nice meet you, Huong. 4. Is . school big ? – Yes, it is. 5. is my sister . Ex4. Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B A B 1. Good bye a.No. it isn’t .It’s old . . 2. What's her name? b.I am fine. thanks 3. good night, Dad! c.Bye .See you later 4. How are you ? d.Her name is Nguyet. 5. Is your pen new? e.Good night , Tuan ! Ex5: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu 1. classroom / big / Her / is . 2. friend/ This / Toan / my /is / 3. brother/ Manh/ Is / My 4. is / name / ? /What / your / . 5.name / is / Her / Thuy/ Ex6. Tìm và sửa lỗi sai 1.This is my sister .He is Trang 2.What’s is his name ? 3.Sit dowm , please . 4.What is your name ? - Its name is Thanh. 5.My house is small and nice. The end
  3. Name: TEST7 Date: Saturday, April 06, 2024 Class: 3A1 Mrs. Dung Phone: 01664.409.436 Ex1 Sắp xếp chữ cái thành từ đúng. 1/ ish => . 4 / eetm => 2/ ghtei => 5 /iendfr => . 3/ vefi=> . Ex2: Tìm từ khác loại 1.see meet thank nice 2.teacher father mother brother 3.book friend pen pencil 4.her its your he 5.school house classroom library Ex2.Hoàn thành câu với các từ trong khung đã cho big that Is come soon 1. Who is ? 2. its name Milu ? 3. May I . in ? 4. My book is . 5. Good bye .See you Ex3Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B A B 1. May I go out ? a.Hi . My name is Ngoc . 2. What's his name? b.This is my sister . 3. good morning ,every one ! c.Sure 4.Hello .I’m Mai . d.His name is Hoang. 5.Who is this ? e.Good morning , Miss Lien. Ex4Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu 1.book / old / His / is . 2. father/ This / Hung / my /is /, / 3. in/?/ come/ I / May / . 4. up / stand / please / ! / , / . . 5. / is / She / Li Li/ Ex4. Tìm và sửa lỗi sai 1.Lan is my brother . 2.I’m five , thank you. 3.That is Linda .She ‘s my friend . 4.What is its name ? - It name is Mi Mi . 5. His bag is big ? - Yes , it is . The end ĐỀ KIỂM TRA KÌ I - NĂM HỌC 2013- 2014 N04
  4. Môn : Tiếng Anh lớp 3 - Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên : Lớp Trường tiểu học . Ex1 Sắp xếp chữ cái thành từ đúng. 1/ pnelic => . 4 / ssclaoomr => . 2/ eethr => 5 / terafnnoo => . 3/ omerth=> . Ex2: Tìm từ khác loại 1.bye hi hello good morning 2.my his she your 3.brother sister teacher mother 4.ruler board notebook classroom 5.am see is are Ex2.Hoàn thành câu với các từ trong khung đã cho isn’t her is Be friend 1. quiet , please ! 2. What is name ? 3. Good bye ! you later. 4. Is your eraser big ? – No,it 5. That is my , Huynh . Ex3Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B A B 1. Hello ,Trung a.His name is Tuan. 2. What's his name? b.Yes, it is . 3. May I go out ? c.That’s my mum . 4. Who ‘s that ? d.Hi . Duc . 5. Is your school bag new? e.Sure . Ex4Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu 1. grand dad / my / That / is . 2. to /meet / Nice / too / , / you / 3. are / How /Loan / , / ? /you / 4. is / name / ? /What / its / . 5.Sao Mai / is / It / school/./ . Ex4. Tìm và sửa lỗi sai 1.That is Binh .She is my brother. 2.Is This your sister . 3.Who is that ? – That my friend , Nga. 4.Close you book , please . 5.This is my library school . The end