Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang

TẬP ĐỌC 

 MẨU GIẤY VỤN ( 2 ti?t )

( Phuong th?c gio d?c tích h?p BVMT: Khai  thc tr?c ti?p n?i dung bi )

I. MỤC TIÊU:

- Đọc rõ ràng, rành mạch. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy,  giữa các cụm từ; bước  đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch d?p.

- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

* GDBVMT: Ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp.

* KNS: Tự nhận thức về bản thân.

II. Ð? DNG D?Y H?C:

- GV: Bảng phụ viết  câu, đoạn hướng dẫn đọc.

- HS: Đọc trước bài ở nhà.
doc 42 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 16540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_6_nam_hoc_2017_2018_le_thi_thu_trang.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang

  1. Tuần: 6 (Từ ngày 16 tháng 10 năm 2017 đến 20 tháng 10 năm 2017) Tiết Ghi Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy PPCT chú 1 SHĐT 6 Chào cờ HAI 2 Tâp đọc 16 Mẩu giấy vụn 16/10/2017 3 Tập đọc 17 Mẩu giấy vụn 4 Tốn 26 7 cộng với một số: 7 + 5 1 Đạo đức 6 Gọn gàng, ngăn nắp ( T2 ) 2 KC 6 Mẩu giấy vụn BA 3 CT 11 TC: Mẩu giấy vụn 17/10/2017 4 Tốn 27 47 + 5 1 TĐ 18 Ngơi trường mới TƯ 2 TNXH 6 Tiêu hĩa thức ăn 18/10/2017 3 TV 6 Chữ hoa Đ 4 Tốn 28 47 + 25 1 Thủ cơng 6 Gấp máy bay đuơi rời ( T2 ) 2 Tốn 6 Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ NĂM định. Từ ngữ về đồ dùng học tập. 19/10/2017 3 LTVC 29 Luyện tập 1 TLV 6 Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách SÁU 3 Tốn 30 Bài tốn về ít hơn 20/10/2017 4 CT 12 N_V: Ngơi trường mới 5 GDNGLL 6 THKNS:Chủ đề 1: Lắng nghe tích cực Đất Mũi, ngày 16 tháng 10 năm 2017 BGH TỔ TRƯỞNG Nguyễn Văn Tồn Lê Thị Thu Trang 1 | P a g e
  2. TUẦN 6 Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2017 TẬP ĐỌC MẨU GIẤY VỤN ( 2 tiết ) ( Phương thức giáo dục tích hợp BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài ) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng, rành mạch. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4. * GDBVMT: Ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp. * KNS: Tự nhận thức về bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ viếât câu, đoạn hướng dẫn đọc. - HS: Đọc trước bài ở nhà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS đọc bài Mục lục sách và -2 HS thực hiện. trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét. -Nhận xét. 2 . Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Luyện đọc : - Đọc mẫu toàn bài. - HS theo dõi bài đọc * Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải 2 | P a g e
  3. nghĩa từ. - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp theo câu , kết hợp giúp HS đọc đúng các từ khó: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. rộng rãi, sáng sủa, lối ra vào, xì xào, sọt rác, cười rộ. - Đọc mẫu và hướng dẫn HS ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Theo dõi, đọc cá nhân, đồng thanh. Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật đáng khen!// Các em hãy lắng nghe và cho cô biết / mẩu giấy đang nói gì nhé!// Các bạn ơi !// hãy bỏ tôi vào trong sọt rác ! // - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu các từ: sáng sủa, đồng - 4 HS nối tiếp nhau đọc. ( 2, 3 lượt) thanh, hưởng ứng, thích thú. - 1 HS đọc mục chú giải. - Yêu cầu HS đọc trong nhóm 4. - Tổ chức cho HS thi đọc giữa các - Đọc trong nhóm. nhóm. - 1 số nhĩm thi đọc. - Theo dõi, nhận xét. - Nhận xét. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh toàn bài. - HS đọc đồng thanh cả bài. TIẾT 2 c. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 trả lời - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm trả lời. câu hỏi : Mẩu giấy vụn được nằm ở - Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối đâu ? có dễ thấy không ? ra vào, rất dễ thấy . - Yêu cầu cả lớp đọc đoạn 2 và cho 3 | P a g e
  4. 7 2 - Gọi HS nêu lại các bước khi thực hiện phép cộng. - HS nhắc lại cách thực hiện phép c. Luyện tập: tính . * Bài 1 : Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 có nhớ, dạng 47+25. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi điền kết quả - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. vào thứ tự các phép tính . - Cả lớp làm vào vở 3 cột đầu. 3 - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. HS lên bảng làm - Học sinh khá, giỏi làm cột 4, 5. - 2 HS khá, giỏi làm cột 4, 5. * Bài 2 : HS khá, giỏi làm thêm cột c. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi Đ vào câu đúng ; ghi S vào câu sai. - Làm việc theo cặp các ý a, b, d, - Tổ chức cho HS làm việc theo cặp. e. - Theo dõi, giúp đỡ. - 4 HS nêu quả quả. 1 HS khá, giỏi nêu kết quả ý c. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Nhận xét. Câu a ( Đ) ; câu b ( S) ; câu c (S); câu d (Đ) ; câu e (S). * Bài 3 : Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng. - Yêu cầu HS đọc đề toán . - 1 HS đọc đề toán, cả lớp đọc - Bài toán cho biết gì? thầm. - Một đội trồng rừng có 27 nữ và - Bài toán hỏi gì ? 18 nam. 26 | P a g e
  5. - Muốn biết hai đội có bao nhiêu người ta - Hỏi đội đó có bao nhiêu người? làm thế nào? - lấy số nữ cộng số nam. - Yêu cầu cả lớp làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Cả lớp làm bài. - Nhận xét, khuyến khích HS nêu câu lời giải - 1 HS lên bảng làm. khác. - Nhận xét. Giải Số người của hai đội có là : 27 + 18 = 45 ( người) Đáp số : 45 người * Bài 4: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm. - 1 HS khá, giỏi làm bài. 3. Củng cố - Dặn dị: - Cho HS nhắc lại các bước khi thực hiện phép cộng dạng 47 + 25. - Bước 1 đặt tính. - Chuẩn bị bài Luyện tập. - Bước 2 tính theo thứ tự từ phải sáng trái. - Nhận xét chung tiết học Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2017 THỦ CÔNG BÀI: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (TIẾT 2 ) I . MỤC TIÊU: - Gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Với HS khéo tay: Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Sản phẩm sử dụng được. II . CHUẨN BỊ: 27 | P a g e
  6. - GV: Tranh quy trình gấp máy bay đuôi rời. - HS: giấy thủ công, kéo, vở thủ công. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS để ĐDHT lên bà để GV - Để ĐDHT lên bàn. kiểm tra. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nêu lại tên bài. b. Học sinh thực hành gấp máy bay - HS nêu các bước : phản lực. + Bước 1 : Cắt tờ giấy HCN thành một - Cho HS nhắc lại quy trình gấp máy bay đuơi rời. hình vuơng và một hình chữ nhật. - Nhận xét, chốt lại các bước. + Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay. - Gắn tranh quy trình gấp máy bay đuơi + Bước 3: Làm thân và đuơi máy bay. rời lên bảng, nhắc lại các bước thực + Bước 4: Lắp máy bay hồn chỉnh. hiện gấp. -Theo dõi. - Bước 1: Cắt tờ giấy HCN thành một HV và một HCN nhỏ . - Theo dõi. - Gấp chéo HCN ở hình 1 (a) được hình 1 ( b). - Cắt theo đường chéo để được 1 HV và HCN như hình 2 . - Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay. - Tờ giấy HV gấp chéo theo hình tam giác 28 | P a g e
  7. - Bước 3: Gấp hai nửa cạnh đáy được hình 7 , từ hình 7 gấp theo đường dấu giữa được hình 8 . - Gấp móc hai ngón tay cái vào hai nếp gấp hình 9 a được hình 9 . - Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh . - Mở phần đấu hình 9 a, rồi mở hình 13 ra dán vào trong rồi gấp lại như cũ được hình 14 . Máy bay hoàn chỉnh . - Tổ chức cho HS thực hành. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhắc HS giữ an tồn, vệ sinh trong lao động. - Gắn yêu cầu đánh giá sản phẩm lên bảng. - Thực hành cá nhân. - Yêu cầu HS đọc. - Chọn một số sản phẩm, đánh giá theo hai mức hồn thành tốt, hồn thành. - Tuyên dương những HS hồn thành tốt. - 1 HS đọc. 3. Nhận xét - Dặn dị : - Tham gia đánh giá sản phẩm. - Chuẩn bị bài Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui. - Nhận xét chung tiết học. TỐN TIẾT 29: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: 29 | P a g e
  8. - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5; 47+25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. - Làm được bài 1, bài 2 ( cột 1, 3, 4), bài 3, bài 4 ( dòng 2). HS khá, giỏi làm bài tập 2 ( cột 2), bài 4 ( dịng 1), bài 5 trong SGK trang 29. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS : Viết trước các bài tập. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS đặt tính và tính : 47 + 15 = - 2 HS thực hiện. 36 + 47 = - Cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Luyện tập. * Bài 1 : Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - 1 HS đoc, cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi điền kết quả - Nhẩm và điền kết quả vào vở. vào thứ tự các phép tính . - Nối tiếp nhau phát biểu. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bảng cộng 7 - 1 số HS thi đọc. cộng với một số. * Bài 2: Biết thực hiện phép cộng có nhớ 30 | P a g e
  9. trong phạm vi 100 có nhớ, dạng 47+5, 47+25. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp làm bài. - Nhắc lại cách đặt tính, thứ tự thực - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. hiện phép tính. - Học sinh khá, giỏi làm cột 2. - Làm bài vào vở cột 1, 3, 4. - 1 HS khá, giỏi làm cột 2. * Bài 3 : Biết giải bài toán theo tóm tắt với - Nhận xét. một phép cộng. - Yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu đề toán. - 1 HS nhìn tóm tắt nêu đề toán. - Bài toán cho biết gì? - Thúng cam có 28 quả, thúng quýt có 37 quả. - Bài toán hỏi gì ? - Cả hai thúng có bao nhiêu quả? - Muốn biết 2 thúng có bao nhiêu quả ta làm - lấy số quả thúng cam cộng số quả tính gì? thúng quýt. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. Nhận xét, khuyến khích HS nêu câu lời giải khác. Giải - Nhận xét. Số quả hai thúng có là : 28 + 37 = 65 ( quả ) Đáp số : 65 quả * Bài 4 : Hướng dẫn HS làm theo ba bước: Bước 1 : Tính kết quả. - Cả lớp làm bài vào vở dòng 2. Bước 2: So sánh. - 2 HS lên bảng làm. Bước 3: Điền dấu. - Nhận xét. 31 | P a g e
  10. - Yêu cầu HS làm bài. - HS khá, giỏi làm thêm dòng 1. - Theo dõi, nhận xét - 1 học sinh khá, giỏi lên bảng làm bài. Bài 5: Học sinh khá, giỏi làm. - Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: - Chuẩn bị bài Bài toán về ít hơn. - Nhận xét tiết học : LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP . I. MỤC TIÊU: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định. - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì. * Nội dung điều chỉnh: Không làm bài 2 trang 52. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: SGK ; VBT Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : -Yêu cầu HS viết bảng con : sông Đà ; - Cả lớp viết bảng con. 1 HS lên núi Nùng. bảng viết. - Yêu cầu HS đặt câu theo mẫu Ai, ( cái - 1 HS thực hiện. gì, con gì?) là gì? - Nhận xét. - Nhận xét. 32 | P a g e
  11. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1: Giúp HS biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Cho HS tìm những từ in đậm trong ba - Em , Lan , Tiếng Việt . câu. - Cả lớp làm bài vào vở. - Hướng dẫn HS đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm . - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét, ghi các ý đúng lên bảng. - Nhận xét. Ai là HS lớp 2? Ai là HS giỏi nhất lớp? Môn học em yêu thích là gì? * Bài 3: Giúp HS tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì. - Hướng dẫn HS : Các em phải quan sát kĩ bức tranh, phát hiện các đồ dùng học tập ẩn rất khéo trong tranh, gọi tên và nói rõ - Theo dõi. mỗi đồ vật được làm gì. - Cho HS quan sát tranh bài tập 3 SGK và thảo luận theo nhóm đôi. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Thảo luận them nhóm. Trong tranh có 4 quyển vở ( vở để ghi - Đại diện các nhóm trình bày. bài) ; 3 chiếc cặp ( cặp để đựng sách vở, đồ dùng học tập) ; 2 lọ mực ( mực để 33 | P a g e
  12. viết) ; 2 bút chì ( bút chì để vẽ, viết) ; 1 - Nhận xét. thước kẻ ( thước để đo và vẽ đường thẳng) ; 1 e ke ( để đo và kẻ đường thẳng, kẻ các góc) ; 1 com pa ( để vẽ đường tròn). - Các vật đó dùng để làm gì ? 3. Củng cố – dặn dò : - GD HS ý thức giữ gìn đồ dùng học tập của mình thật cẩn thận - Chuẩn bị bài Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động. - Nhận xét tiết học : Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2017 TẬP LÀM VĂN BÀI: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH – LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU: - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách. * KNS : Tìm kiếm thơng tin. * ND ĐC: Khơng làm bài tập 1, 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Truyện thiếu nhi. - VBT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: 34 | P a g e
  13. - Đọc lại phần chữ ghi ứng với nội dung -2 HS thực hiện. 4 bức tranh ở bài tập 1. - Nhận xét. - nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài 3: Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách. - Yêu cầu 1, 2 HS đọc yêu cầu. - 1, 2 HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm việc theo cặp tìm đọc mục lục của một tuyển tập truyện thiếu - Làm việc theo cặp. nhi. Nêu tên hai truyện thiếu nhi, tên tác - Đại diện các nhóm trình bày kết giả, số trang. quả. - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm. - Nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. Theo dõi. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT, tìm đọc mục lục của một tuyển tập truyện thiếu nhi. Ghi lại hai truyện, tên tác giả và số - Làm bài vào VBT. Đọc mục lục trang. của một tuyện thiếu nhi, ghi lại 2 truyện theo mẫu ở VBT. ( số thứ tự, tên tác giả, tên truyện ) - Gọi HS đọc bài của mình. - 1 số HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Nhận xét. Số thứ Tên truyện Tác giả tự. 1 Mùa quả Quang Dũng cọ 2 Con cò Hoài Thu 35 | P a g e
  14. vàng 3. Củng cố – dặn dò : - Mục lục sách cho em biết điều gì? - cuốn sách viết về cái gì, có những phần nào, trang bắt đầu của - Về nhà tập tìm đọc mục lục tên các bài mỗi phần là trang nào. Từ đó ta tập đọc tuần 7, 8. nhanh chóng tìm được những mục - Chuẩn bị bài Kể ngắn theo tranh. cần đọc. Luyện tập về thời khóa biểu. - Nhận xét tiết học. TỐN TIẾT 30: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I - MỤC TIÊU: -Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. - Làm được bài 1, bài 2. HS khá, giỏi làm bài tập 3 trong SGK trang 30. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mô hình quả cam, bảng cài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con -: 2 HS thực hiện. 27 + 6 = 27 + 15 = - Cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Giới thiệu về bài toán ít hơn. - Nêu bài toán : Hàng trên có 7 quả cam. - Theo dõi. 36 | P a g e
  15. Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả. Hỏi - Quan sát. hàng dưới có bao nhiêu quả cam ? - Dùng mô hình trực quan cho HS nhận - lấy số cam hàng trên trừ đi số xét. Dẫn dắt bài toán, HS tìm kết quả. cam ít hơn của hàng dưới. - Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. ta làm thế nào ? - Vườn nhà Mai có 17 quả cam, -Hướng dẫn HS giải, trình bày bài giải vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà như SGK. Giải Mai 7 cây cam. Số cam hàng dưới có là : - Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây 7 – 2 = 5 ( quả ) cam? Đáp số : 5 quả cam - Lấy số cây cam nhà Mai trừ đi số cây cam nhà Hoa ít hơn. - Chốt lại: Khi giải bài toán về ít hơn ta làm phép tính trừ. - Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng làm. c. Luyện tập : - Nhận xét. * Bài 1: Rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn. - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây cam làm tính gì ? - Tự giải vài vở, 1 HS lên bảng - Yêu cầu cả lớp làm bài. làm. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét. - Nhận xét, khuyến khích HS nêu câu lời giải khác. 37 | P a g e
  16. Số cây cam vườn nhà Hoa là : 17 – 7 = 10 ( cây ) Đáp số : 10 cây - 1 HS khá, giỏi làm bài. * Bài 2 : Tiến hành tương tự bài 1. - Lưu ý HS: Thấp hơn cũng như ít hơn. Giải Chiều cao của Bình là : 95 - 5 = 90 (cm ) Đáp số : 90 cm * Bài 3 : Hướng dẫn HS khá, giỏi làm tương tự bài 1, 2. 3. Củng cố – Dặn dò: - Chốt lại cách giải bài toán về ít hơn. - Chuẩn bị bài Luyện tập . - Nhận xét tiết học : CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) BÀI: NGÔI TRƯỜNG MỚI I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng các đấu câu trong bài. - Làm được BT2, BT3b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: Bảng, phấn, vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 38 | P a g e
  17. 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS viết: viên phấn, giúp đỡ. - Cả lớp viết bảng con. 1 HS lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS nghe – viết : * Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc mẫu bài chính tả. - Theo dõi. - Yêu cầu HS đọc lại bài chính tả. - 1 Học sinh đọc. - Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy những gì mới ? - Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp , tiếng - Trong bài được dùng những dấu câu đọc bài vang nào? - Dấu chấm phẩy, dấu hai chấm, dấu - Đọc cho HS viết từ khĩ : mái trường, chấm rung động, trang nghiêm. - Viết vào bảng con. 1 HS lên bảng - Theo dõi, nhận xét. viết. - Đọc tồn bài 1 lượt. - Lưu ý HS cách trình bày bài chính tả. Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Theo dõi. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS . - Viết bài vào vở. - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Soát bài bằng viết chì, HS đổi vở - Nhận xét một số bài của HS, nhận xét, chữa những lỗi sai chung của lớp lên cho nhau để soát lại lỗi. bảng. c. Hướng dẫn làm bài tập : 39 | P a g e
  18. * Bài 2 : Giúp HS làm đúng bài tập phân biệt ai/ ay. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. -1 HS nêu yêu cầu. - Tổ chức cho 3, 4 nhĩm thi tiếp sức. - 3, 4 nhóm thi đua với nhau. - Nhận xét, khen nhóm thắng cuộc. - Nhận xét. - Kết quả: tai, bài, sai, trai, tay, máy, - 3 HS lên bảng làm. cay, - 1 HS đọc. * Bài 3 b: Giúp HS làm đúng các bài tập phân biệt dấu hỏi/ dấu ngã. -Thảo luận theo nhóm. - Tiến hành tương tự bài 2. - Đại diện 2 nhóm lên điền kết quả. 3 .Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét. - Về nhà tập viết các chữ viết sai. Chuẩn bị bài Người thầy cũ. - Nhận xét tiết học : Giáo dục ngồi giờ lên lớp Thực hành kĩ năng sống CHỦ ĐỀ 1: LẮNG NGHE TÍCH CỰC (T2) I. MỤC TIÊU : - Biết đĩng vai thơng qua các tình huống để biết bạn cĩ biết lắng nghe tích cực. - Học sinh biết trả lời các câu hỏi và thực hành tự đánh giá về lắng nghe tích cực. - GD các em cĩ tinh thần đồng đội, hợp tác, tự giác. II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN : - GV: Sách bài tập - HS: - HS: Bút viết, sách bài tập. III. TIẾN TRÌNH : 40 | P a g e
  19. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Khởi động - Hát 2. Dạy bài mới : - Giới thiệu bài, ghi bảng. - Ghi tên bài a. Hoạt động nhĩm : Đĩng vai - GV nêu tình huống, yêu cầu HS thảo luận các -Thảo luận theo nhĩm. tình huống 1,2,3,4 (VBT-trang 9,10) để đưa ra cách ứng xử qua hoạt động đĩng vai. - Y/C HS trình bày - Một số nhĩm trình bày - GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, tuyên dương. - GV kết luận: Trong mọi tình huống chúng ta cần phải biết lắng nghe,nhìn vào mắt người nĩi, - Lắng nghe. khơng cắt ngang hoặc cướp lời người nĩi. e. Hoạt động tự đánh giá: Thực hành - GV yêu cầu học sinh thảo luận về lắng nghe tích cực trong các trường hợp. - HS thảo luận tự đánh giá - Nghe thầy, cơ giáo giảng bài. - Nghe ơng bà, bố mẹ dặn dị. - Nghe ý kiến thảo luận, trao đổi của các bạn trong lớp, trong nhĩm. - Y/C HS nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương - Kết luận: Lắng nghe tích cực giúp chúng ta hiểu bài, nghe người lớn dặn dị và chú ý thảo luận, trao đổi cùng các bạn. 3. Nhận xét: - Theo dõi, lắng nghe. -Xem trước chủ đề 2:Tự phục vụ, vệ sinh cá nhân (tiết 1). 41 | P a g e
  20. - Nhận xét chung tiết học. Duyệt của tổ trưởng Duyệt của BGH Nguyễn Văn Tồn 42 | P a g e