Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hữu Sâm

Tiết 1 : TẬP ĐỌC

“VUA TÀU THỦY” BẠCH THÁI BƯỞI

I. MỤC TIÊU

-Đọc rành mạch,  trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài văn vơi giọng kể chậm rãi; bước đầu

bi?t đọc diễn cảm đoạn văn.

-Hiểu ND: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý

chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.

-HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3 SGK

- GD HS có ý chí vươn lên trong học tập cũng như trong cuộc sống.

* KNS: Xác định giá trị ; tự nhận thức bản thân ; đặt mục tiêu.

 II. CHUẨN BỊ

          - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

          - H S: SGK, vở ghi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY  HỌC

doc 21 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 4900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hữu Sâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_12_nam_hoc_2017_2018_nguyen_huu_sam.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Hữu Sâm

  1. PHỊNG GD&ĐT NGỌC HIỂN TRƯỜNG TH2 ĐẤT MŨI BÁO GIẢNG TUẦN 12 Tiết Thứ Ghi Tiết Mơn theo Tên bài ngày chú PPCT Sáng Hai 1 SHĐT 35’ 27/11 2 Tốn 56 Nhân một số với một tổng 40’ 35’ Chiều 1 Tốn Luyện tập 40’ Sáng 1 Tập đọc 23 Vua tàu thủy “Bạch Thái Bưởi” 40’ Ba 2 Chính tả 12 Người chiến sĩ giàu nghị lực 40’ 28/11 3 Tốn 57 Nhân một số với một hiệu 40’ 35’ Chiều 1 Tốn Luyện tập 35’ Sáng 1 TLV 23 Kết bài trong bài văn kể chuyện 40’ Tư 2 LTVC 40’ 29/11 23 MRVT : ý chí – nghị lực 3 Tốn 58 Luyện tập 35’ 40’ 35’ 1 Tập đọc 24 Vẽ trứng 40’ Sáng 2 KC 12 KC đã nghe – đã đọc 35’ Năm 3 Tốn 59 Nhân với số cĩ 2 chữ số 40’ 30/11 1 Tiếng Việt L T Tiếng Việt 35’ 35’ Chiều 2 Tiếng Việt L T Tiếng Việt 3 Tốn Luyện tập Tốn Sáng Sáu 1 LTVC 24 Tính từ 40’ 01/12 2 Tốn 60 Luyện tập 40’ 3 TLV 12 KC (KT viết) 40’ Chiều 1 SHCT 12 Thương lượng 35 2 Tiếng Việt L T Tiếng Việt Đất Mũi,ngày 27 tháng 11 năm 2017 1
  2. TUẦN 12 Thứ hai , ngày 27 tháng 11 năm 2017 Tiết 2 :TỐN TIẾT 55 : NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG I MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số. - HS làm được các bài tập1, bài 2 ( a 1 ý, b 1 ý), bài 3. HS khá giỏi làm được các bài tập trong SGK. II . CHUẨN BỊ - HS: SGK, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra - 2 HS thực hiện, cả lớp làm vào bảng con - Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm: - Nhận xét 4 dm2 = cm2 5 m2 = .dm2 308 dm2 = cm2 1000 cm2 = dm2 -Nhận xét . - 1 HS nhắc lại tên bài 2. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức - Ghi bảng: 4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5 - Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị của hai - 1 HS lên bảng tính, cả lớp đặt tính vào biểu thức để rút ra kết luận như SGK c. Nhân một số với một tổng nháp - Hướng dẫn HS nêu kết luận, biểu thức như - Nhận xét SGK trang 66. - Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân một số với - 2 HS nêu một tổng - Lấy thêm ví dụ khác : 6 x ( 3 + 5) và 6 x 3 + 6 - 1 số HS nhắc lại x 5 d.Thực hành: - Theo dõi * Bài 1: Biết thực hiện nhân một số với một tổng. - Theo dõi, giúp đỡ HS - Đọc yêu cầu của bài - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét chốt lại kết quả đúng - Nhận xét * Bài 2 (a 1 ý, b ( 1 ý) - Nêu yêu cầu của bài - Giúp HS viết được giá trị của biểu thức vào ơ - Cả lớp làm vào vở. HS khá, giỏi làm hết trống. 2
  3. bài 2 - 4 HS lên bảng làm * Bài 3: - Nhận xét - Biết cách thực hiện nhân một tổng với một - 1HS đọc yêu cầu. số. - Cả lớp làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét. Rút ra cách nhân một tổng với - Nhận xét, chốt lại KQ đúng. một số. * Bài 4: ( Hướng dẫn HS làm ) - HS khá, giỏi làm vào vở - 4 HS đọc kết quả - Nhận xét 3.Củng cố-dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách nhân một số với một - 2 HS nhắc lại tổng, nhân một tổng với một số. - Về nhà học thuộc kết luận .Chuẩn bị bài : “ Nhân một số với một hiệu” - Nhận xét chung tiết học Thứ ba , ngày 28 tháng 11 năm 2017 Tiết 1 :TẬP ĐỌC “VUA TÀU THỦY” BẠCH THÁI BƯỞI I. MỤC TIÊU -Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài văn vơi giọng kể chậm rãi; bước đầu biếât đọc diễn cảm đoạn văn. -Hiểu ND: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. -HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3 SGK - GD HS cĩ ý chí vươn lên trong học tập cũng như trong cuộc sống. * KNS: Xác định giá trị ; tự nhận thức bản thân ; đặt mục tiêu. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. - H S: SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS đọc thuộc bài “ Cĩ chí thì nên” - 2 HS thực hiện kết hợp trả lời câu hỏi 1, 2 - Nhận xét - Nhận xét . 2. Bài mới - 1 HS nhắc lại tên bài 3
  4. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân - Nhận xét. - Theo dõi, nhận xét - 1 HS đọc lại đoạn văn vừa làm * Bài 4: - Giúp HS hiểu ý nghĩa chung theo chủ điểm - Đọc yêu cầu đã học. - Thảo luận nhĩm 4 - Đại diện các nhĩm trình bày - Nhận xét - GD HS: Cĩ ý chí, nghị lực vươn lên trong cuộc sống cũng như trong học tập. 3.Củng cố, dặn dò - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc 3 câu tục ngữ - Thi đua với nhau - Chuẩn bị bài tiết sau: "Tính từ" ( tiếp theo) - Nhận xét chung tiết học Tiết 3 :TỐN TIẾT 58: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU - Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một ổng (hiệu) trong thực hành tính nhanh. - HS làm được các bài1 (dòng1), bài 2:a, b (dòng1), bài 4 chỉ tính chu vi. HS cĩ năng khiếu làm được các bài tập trong SGK. II . CHUẨN BỊ: - HS: SGK, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS tính: - 2 HS thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp 645 x ( 13 – 6 ) = ( 9 – 5 ) x 278 = - Nhận xét -Nhận xét . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài b.Thực hành * Bài 1: Củng cố cách nhân một số với một - 1 HS nêu yêu cầu bài tập tổng, nhân một số với một hiệu. - Cả lớp làm vào vở dịng 1. HS cĩ năng khiếu - Theo dõi, giúp đỡ HS làm hết bài 1 - 4 HS lên bảng làm - Nhận xét - Nhận xét chốt lại kết quả đúng * Bài 2 - Nêu yêu cầu bài tập - Giúp HS biết vận dụng được tính chất giao - Cả lớp làm vào vở ý a, b dịng 1. HS cĩ năng hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số khiếu làm hết bài 2. với một tổng (hiệu) trong thực hành tính - 3, 4 HS lên bảng làm - Nhận xét nhanh. 9
  5. * Bài 3: ( Hướng dẫn HS làm ) - Nhận xét, chốt lại KQ đúng. * Bài 4: - HS cĩ năng khiếu làm bài - Củng cố về tính chu vi, diện tích HCN. - Đọc đề bài - Cả lớp làm vào vở ( chỉ tính chu vi). - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét 3.Nhận xét -dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài : “ Nhân với số cĩ hai chữ số” - Nhận xét chung tiết học Tiết 4 :TẬP LÀM VĂN KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU - Nhận biết được hai cách kết bài( kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng) trong bài văn kể chuyện. - Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK. Bảng phụ kẻ bảng so sánh hai cách kết bài - HS: SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra -Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ tiết TLV “ Mở - 2 HS thực hiện bài trong bài văn kể chuyện” - Nhận xét -Nhậïn xét . 2. Bài mới - 1 HS nhắc lại tên bài a. Giới thiệu bài, ghi bảng b. Phần nhận xét * Bài 1, 2 Yêu cầu HS đọc thầm truyện “Ơng Trạng thả - Đọc thầm, thảo luận theo cặp diều”, tìm đoạn kết bài của truyện - Đại diện các nhĩm trình bày - Nhận xét. - Nhận xét, chốt lại ý đúng * Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS suy nghĩ, thêm vào cuối truyện - Suy nghĩ, trả lời Ơng Trạng thả diều lời đánh giá - Nhận xét, chốt lại ý đúng: Câu chuyện này chúng em noi theo. * Bài 4: Yêu cầu HS đọc yêu cầu - Gắn hai cách viết kết bài lên bảng - Suy nghĩ, so sánh hai cách kết bài 10
  6. - Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ SGK - 2 HS đọc ghi nhớ c. Luyện tập * Bài 1: - 5 HS nối tiếp ddocjnooij dung bài tập 1 - Giúp HS nhận biết được hai cách kết bài( - Suy nghĩ, làm bài vào VBT kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng) - 1 số HS nêu kết quả trong bài văn kể chuyện. - Nhận xét - Theo dõi, giúp đỡ HS - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng - Đọc yêu cầu, suy nghĩ làm bài vào VBT * Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1 - 1 số HS nêu kết quả - Nhận xét * Bài 3: - Giúp HS bước đầu viết được đoạn kết bài - 1 HS đọc yêu cầu cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng. - Lưu ý HS : Lựa chọn viết kết bài theo lối mở rộng cho một trong hai truyện trên sao - Suy nghĩ, làm bài vào VBT cho đoạn văn tiếp nối liền mạch với đoạn văn - 1 số HS trình bày bài trên. - Nhận xét - Theo dõi, giúp đỡ HS 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ. - 1, 2 HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc ghi nhớ, viết thêm 1 đoạn kết bài mở rộng cho truyện Một người chính trực hoặc Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca”. Chuẩn bị bài “kể chuyện” ( kiểm tra viết) - Nhận xét chung tiết học Thứ năm , ngày 30 tháng 11 năm 2017 Tiết 1 :TẬP ĐỌC VẼ TRỨNG I. MỤC TIÊU - Đọc rành mạch, rõ ràng. Đọc đúng tên riêng nước ngồi ( Lê – ơ – nác – đơ đa Vin – xi, Vê – rơ – ki – ơ); bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo ( nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần) - Hiểu ND:Nhờ khổ cơng rèn luyện, Lê- ơ- nác- đơ đa Vin – xi đã trở thành một họa sĩ thiên tài. - GD HS kiên trì, luơn cĩ ý chí vượt khĩ, khơng nản chí khi gặp khĩ khăn trong cuộc sống cũng như trong học tập. II. CHUẨN BỊ - GV:Viết sẵn Bảng phụ viết sẵn các câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 11
  7. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc bài “Vua tàu thủy Bạch -2 HS thực hiện Thái Bưởi” và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Nhận xét -Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng - 1 HS nhắc lại tên bài b . Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc tồn bài - 1 HS k đọc tồn bài - Hướng dẫn HS chia đoạn, đọc nối tiếp theo - 4 HS tiếp nối nhau đọc 3 - 4 lượt. đoạn. - Lần 1 kết hợp giúp HS đọc đúng các từ: khổ luyện, kiệt xuất, Lê- ơ- nác- đơ đa Vin – xi, Vê- rơ- ki- ơ. - Lần 2 kết hợp giúp HS ngắt nghỉ hơi đúng Trong một xưa nay / nhau đâu. - Lần 3 kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ: khổ luyện, kiệt xuất, thời đại Phục Hưng. - 1 HS đọc mục chú giải - Tổ chức cho HS đọc theo cặp - Luyện đọc theo cặp. - 1, 2 HS đọc tồn bài. - Đọc diễn cảm toàn bài - Theo dõi. c . Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm, đoạn 1 để trả lời - Đọc thầm, trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK - Yêu cầu HS đọc thành tiếng đoạn 2 trả lời - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi 3 - Yêu cầu HS đọc lướt tồn bài, trả lời câu hỏi - Đọc lướt, trả lời 4 d. Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL - Gọi HS tiếp nối nhau đọc 7 câu tục ngữ - 2 HS tiếp nối nhau đọc. Hướng dẫn HS tìm được giọng đọc phù hợp với nội dung bài. -Đọc mẫu và hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Theo dõi đoạn “ Thầy Vê – rơ – ki – ơ như ý” - Luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho một vài HS thi đọc diễn cảm - 3, 4 HS đọc trước lớp - Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn bạn đọc hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - 1, 2 HS trả lời. - GD HS kiên trì, luơn cĩ ý chí vượt khĩ, khơng nản chí khi gặp khĩ khăn trong cuộc sống cũng như trong học tập. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài “Người tìm đường lên các vì sao”. 12
  8. Tiết 2 :KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU - Dựa vào gợi ý trong sách giáo khoa, biết chọn và kể lại được câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người cĩ nghị lực, ý chí vươn lên trong cuộc sống. - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. - GD HS cĩ ý chí vượt qua mọi khĩ khăn trong cuộc sống cũng như trong học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: Tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện, dàn ý kể chuyện - HS : Truyện nĩi về người cĩ nghị lực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện “Bàn chân kì - 2 HS thực hiện diệu” - Nhận xét - Nhận xét . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng - 1 HS nhắc lại tên bài b. Tìm hiểu câu chuyện: * Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài - 1 HS đọc đề bài - Gạch dưới các từ quan trọng giúp HS xác định đúng yêu cầu đề bài: được nghe, được đọc, cĩ nghị lực. - Yêu cầu HS đọc các gợi ý trong SGK - 4 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK. Cả ưu ý HS những nhân vật được nêu tên - L lớp đọc thầm. trong gợi ý là những nhân vật em đã biết trong SGK. - 1 số HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. - Gắn bảng phụ đã viết sẵn gợi ý 3 lên bảng. - Đọc thầm lại gợi ý 3 - Nhắc HS trước khi kể cần giới thiệu tên câu chuyện của mình. - Chú ý kể tự nhiên. Nhớ kể chuyện với giọng kể c. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Khuyến khích HS khá, giỏi kể chuyện ngồi SGK - Kể theo cặp - Yêu cầu HS kể, trao đổi ND, ý nghĩa câu - 1 số HS kể trước lớp. chuyện - HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Theo dõi, giúp đỡ HS - Nhận xét - Tổ chức cho HS bình chọn bạn kể chuyện - Cả lớp bình chọn 13
  9. hay nhất, bạn hiểu chuyện nhất. 3. Củng cố, dặn dò: - GD HS cĩ ý chí vượt qua mọi khĩ khăn trong cuộc sống cũng như trong học tập. -Về nhà kể lại truyện cho người thân. - Chuẩn bị chuyện được chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khĩ. - Nhận xét chung tiết học. Tiết 3 :TỐN TIẾT 59 NHÂN VỚI SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU - Biết cách nhân với số có hai chữ số . - Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân số có hai chữ số. - Làm được bài 1 (a,b,c) bài 3. HS cĩ năng khiếu làm được các bài tập trong SGK. II . CHUẨN BỊ - GV: SGK - HS: SGK, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính - 2 HS thực hiện, cả lớp làm vào bảng con 254 x 3 = 827 x 2 = - Nhận xét - Nhận xét . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài b.Tìm cách tính 36 x23 = - Viết phép nhân: 36 x 23 = - Yêu cầu HS đọc phép tính, nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trên - Đọc, nêu các thành phần - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính vào bảng con 36 x 3, 36 x 20 = - 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào - Hướng dẫn HS làm theo cách vận dụng tính bảng con. chất nhân một số với một tổng. - Nêu cách làm c. Giới thiệu cách đặt tính, tính -.Hướng dẫn HS thực hiện như SGK - 2 HS nêu - Lưu ý HS cách viết tích riêng thứ hai. Thừa - Nêu cách đặt tính, thứ tự thực hiện phép tính. số thứ hai cĩ bao nhiêu chữ số thì cĩ bấy nhiêu tích riêng. - Yêu cầu HS nêu lại cách bước tính. 14
  10. c.Thực hành: * Bài 1: Rèn KN thực hiện phép nhân với số - Đọc yêu cầu của bài cĩ 2 chữ số. - Cả lớp làm vào vở ý a, b, c. HS cĩ năng - Theo dõi, giúp đỡ HS khiếu làm hết bài 1. - 4 HS lên bảng làm - Nhận xét - Nhận xét chốt lại kết quả đúng * Bài 2: ( Hướng dẫn HS làm ) - HS cĩ năng khiếu làm vào vở, nêu kết quả - Giúp HS củng cố về biểu thức cĩ chứa một chữ. * Bài 3: - 1HS đọc đề. - Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân - Cả lớp làm vào vở. số có hai chữ số. - 1 HS lên bảng làm – Nhận xét, chốt lại KQ đúng. - Nhận xét. 3.Củng cố-dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách đặt tính, thứ tự thực hiện nhân với số cĩ hai chữ số. - Chuẩn bị bài : “ Luyện tập” - Nhận xét chung tiết học Thứ sáu ngày 01 tháng 12 năm 2017 Tiết 1 :LUYỆN TỪ VÀ CÂU TÍNH TỪ ( TIẾP THEO ) I. MỤC TIÊU - Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất( ND ghi nhớ). - Nhâïn biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất; bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được. II. CHUẨN BỊ - GV: Viết nội dung BT1 lên bảng. - HS: SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS nêu ý hiểu về câu tục ngữ “ Lửa - 2 HS thực hiện thử vàng, gian nan thử sức” - Nhận xét - Nhận xét. 2. Bài mới 15
  11. a. Giới thiệu bài, ghi bảng - 1 HS nhắc lại tên bài b. Phần nhận xét: - Giúp HS nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất * Bài 1 - Yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi nhĩm đơi - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Làm việc theo cặp - Theo dõi, giúp đỡ các nhĩm - Đại diện các nhĩm trình bày - Nhận xét - Nhận xét, chốt lại ý đúng. * Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu. - Tiến hành tương tự bài 1 Thảo luận theo cặp - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Trình bày kết quả - Nhận xét. - Hướng dẫn HS rút ra phần ghi nhớ như - 2, 3 HS đọc phần ghi nhơ . Cả lớp đọc SGK thầm c. Luyện tập * Bài 1 - 1HS đọc yêu cầu bài tập - Giúp HS Nhâïn biết được từ ngữ biểu thị - Cả lớp làm vào VBT. mức độ của đặc điểm, tính chất. - 2-3 HS lên bảng làm. - Theo dõi, giúp đỡ HS - Nhận xét. - Nhận xét, chốt lại ý đúng * Bài 2: - Giúp HS bước đầu tìm được một số từ ngữ - Làm việc nhĩm 4 biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. - Đại diện 1 số nhĩm trình bày kết quả - Nhận xét. - Nhận xét, chốt lại ý đúng * Bài 3: Rèn KN đặt câu cho HS - 1 HS đọc yêu cầu - Suy nghĩ đặt câu - 1 số HS đọc câu vừa đặt - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ. - 1 HS nhắc lại - Về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ, chuẩn bị bài tiết sau:"Mở rộng vốn từ: Ý chí -Nghị lực " - Nhận xét chung tiết học. Tiết 4 :TẬP LÀM VĂN 16
  12. KỂ CHUYỆN ( KIỂM TRA VIẾT) I. MỤC TIÊU -Viết dược bài văn kể chuyện đúng yêu cầu của đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc). - Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu). II. CHUẨN BỊ - GV: Dàn ý vắn tắt của một bài văn kể chuyện. - HS: SGK, vở TLV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng - 1 HS nhắc lại tên bài b. Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của đề - Viết đề bài lên bảng - 1, 2 HS đọc đề bài - Hướng dẫn phân tích, gạch dưới các từ : kể chuyện, tấm lịng nhân hậu, được đọc, được nghe. - Gọi HS nhắc lại dàn ý vắn tắt của một bài - 1 HS nhắc lại. văn kể chuyện. - Treo bảng dàn ý vắn tắt của một bài văn - 1 HS đọc lại. kể chuyện. - Nhắc các em một số điểm chú ý khi làm bài: Trình bày phải rõ ràng, đảm bảo đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài, viết xong đọc lại, sốt lỗi. c. HS thực hành viết bài - Yêu cầu HS cả lơp viết bài. - Thực hành viết bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS - Hết giờ yêu cầu 3 tổ trưởng thu bài. - 3 tổ trưởng thu bài 2. Nhận xét - dặn dò - Nhận xét tinh thần, thái độ làm bài của HS. - Chuẩn bị để tiết sau trả bài viết. Tiết 2: MƠN TỐN TIẾT 60 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU - Thực hiện được nhân với số có hai chữ số - Vận dụng được vào giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ số. - Làm được các bài tập 1. bài 2 (cột1, 2) bài 3. HS cĩ năng khiếu làm được các bài tập trong SGK 17
  13. II . CHUẨN BỊ - HS: SGK, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đặt tính và tính: - 2 HS thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp 128 x 34 = 97 x 52 = - Nhận xét -Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài b.Thực hành * Bài 1: Củng cố cách nhân với số cĩ hai - 1 HS nêu yêu cầu bài tập chữ số. - Cả lớp làm vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét - Nhận xét chốt lại kết quả đúng * Bài 2 ( cột 1, 2) - Nêu yêu cầu bài tập - Giúp HS củng cố về biểu thức cĩ chứa - Cả lớp làm vào vở cột 1, 2. HS khá, giỏi làm một chữ, nhân với số cĩ tận cùng là chữ số hết bài 2. 0. - 4 HS lên bảng làm - Nhận xét * Bài 3: Vận dụng được vào giải bài - Đọc đề bài toán có phép nhân với số có hai chữ số. - Cả lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét - Nhận xét, chốt lại KQ đúng. * Bài 4, 5: ( Hướng dẫn HS khá, giỏi làm) - HS khá, giỏi đọc đề tốn, giải vào vở - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét 3.Nhận xét -dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài : “ Giới thiệu nhân nhẩm số cĩ hai chữ số với 11” - Nhận xét chung tiết học T 18
  14. GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Chđ ®Ị 3: thư¬ng lưỵng (T2) I.Mơc tiªu: - Qua bµi häc rÌn cho HS biÕt th¬ng lỵng lµ mét viƯc lµm cÇn thiÕt trong cuéc sèng. - HS hiĨu th¬ng lỵng sÏ giĩp gi¶i quyÕt c¸c m©u thuÈn vµ bÊt hoµ gi÷a mäi ngêi. - Gi¸o dơc c¸c em cã th¸i ®é phï hỵp ®Ĩ ai cịng ®ỵc tho¶ m·n nguyƯn väng cđa m×nh. - Hoµn thµnh bµi tËp mơc 1 – 2 ë VTH – KNS trang 20 ®Õn trang 21. II. §å dïng. - C¸c bµi t©p trong VTH. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y – hoc: TiÕt 1 Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa giáo viên A.KiĨm tra bµi cị: - Ngoµi giao tiÕp b»ng lêi nãi th× ¸nh m¾t cư chØ - 2 HS thùc hiƯn. , ®iƯu bé, ®ỵc coi lµ g×? - Giao tiÕp kh«ng lêi giĩp g× cho chĩng ta? B.Bµi míi - Giíi thiƯu bµi. Ho¹t ®éng 1: Ho¹t ®éng c¸ nh©n: - GV gäi HS ®äc yªu cÇu cÇn thùc hiƯn ë VTH: - 1HS ®äc yªu cÇu. ý kiÕn cđa em - 2 HS nèi tiÕp ®äc néi dung. - GV cho HS thùc hiƯn vµo vë. - HS thùc hiƯn bµi lµm vµo vë. - Mét sè HS nªu ý kiÕn cđa m×nh tríc - GV nhËn xÐt, chèt ý: líp. + Th¬ng lỵng giĩp gi¶i quyÕt m©u thuÈn x¶y ra gi÷a hai ngêi hoỈc gi÷a c¸c nhãm ngêi. + Th¬ng lỵng giĩp c¶ hai bªn ®¹t ®ỵc mơc ®Ých - HS l¾ng nghe. nh mong muèn. + Th¬ng lỵng lµm hai ngêi xÝch l¹i gÇn nhau - Mét sè HS nh¾c l¹i. h¬n. Ho¹t ®éng 2: Ho¹t ®éng c¸ nh©n: - GV gäi HS ®äc yªu cÇu cÇn thùc hiƯn ë VTH: ý kiÕn cđa em - GV cho HS thùc hiƯn vµo vë - 1HS ®äc yªu cÇu. - GV nhËn xÐt, chèt ý: - 2 HS nèi tiÕp ®äc néi dung. Nh÷ng vÊn ®Ị cÇn thùc hiƯn khi th¬ng l¬ng: - HS thùc hiƯn bµi lµm vµo vë. + T×m hiĨu mong muèn - Mét sè HS nªu ý kiÕn cđa m×nh tríc + X¸c ®Þnh mơc ®Ých cÇn ®¹t líp. + LiƯt kª nh÷ng vÊn ®Ị cã thĨ nhỵng bé . + Tr×nh bµy nh÷ng lỵi Ých . - HS l¾ng nghe. + Quan s¸t nÐt mỈt . + Tr×nh bµy chËm r·i, - Mét sè HS nh¾c l¹i. C. Cđng cè, dỈn dß: - HS nh¾c l¹i néi dung bµi häc. DỈn chuÈn bÞ bµi sau 19
  15. DUYỆT CỦA HT KIỂM TRA CỦA TT 20