Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Lê Thành Vinh

ĐẠO ĐỨC
BÀI ĐỊA PHƯƠNG:PHÒNG TRÁNH CHÁY N? ( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
HS biết:
+ Sự cần thiết phải phòng tránh cháy nổ trong sinh hoạt hàng ngày.
+Bổn phận trẻ em là thực hiện nếp sống văn minh, giữ gìn của công, tôn trọng
tài sản của gia đình, của người khác.
- HS biết phòng tránh cháy nổ trong cuộc sống.
- HS có ý thức thực hiện, tuyên truyền, vận động mọi người phòng tránh cháy
nổ.
II.CHUẨN BỊ:
+ 1 Bảng phụ
+ Một số giấy đủ kích cỡ để ghi khẩu hiệu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
pdf 27 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 4380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Lê Thành Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2017_2018_le_thanh_vinh.pdf

Nội dung text: Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Lê Thành Vinh

  1. PHỊNG GD&ĐT NGỌC HIỂN TRƯỜNG TH2 ĐẤT MŨI BÁO GIẢNG TUẦN 32 Tiết Thứ Ghi Tiết Mơn theo Tên bài ngày chú PPCT 1 Tập đọc 63 Vương quốc vắng nụ cười 2 Tốn 156 Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên Hai 3 Đạo đức 32 Dành cho địa phương 30/04 4 Chào cờ 32 5 1 Chính tả 32 N.V. Vương quốc vắng nụ cười 2 Ba 3 Tốn 157 Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên 01/05 4 TLV 63 LT xây dựng đoạn văn miêu tả con vật 5 1 Tốn 158 Ơn tập về biểu đồ 2 KC 32 Khát vọng sống Tư 3 LTVC 63 Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu 02/05 4 Địa Lý 32 Biển , đảo và quần đảo 5 1 Tập đọc 64 Ngắm trăng Khơng đề 2 Lịch sử 32 Kinh thành Huế Năm 3 Tốn 159 Ơn tập về phân số 03/05 4 GDNGLL 32 Chúng mình cố học thì cũng giỏi như anh ấy(t2) 5 1 LTVC 64 Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu 2 Tốn 160 Ơn tập về các phép tính với phân số Sáu 3 TLV 64 LT xây dựng mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật 04/05 4 SH 32 5 Người soạn: Tổ Trưởng: Lê Thành Vinh
  2. Thứ hai , ngày 30 tháng 4 năm 2018 TẬP ĐỌC VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( PHẦN 1 ) I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả. - Hiểu nội dung : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán. - Giáo dục HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ , lạc quan. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ - YC HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Con - 2 HS thực hiện. chuồn chuồn nước. - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại. b. Hướng dẫn HS luyện đọc - Yêu cầu 1 HS khá, giỏi đọc bài. - 1 HS đọc toàn bài. - Hướng dẫn HS chia đoạn, đọc nối tiếp theo - Chia đoạn, đọc nối tiếp theo đoạn. đoạn. - Kết hợp đọc đúng các từ, các câu khó: rầu rĩ, lạo xạo, sườn sượt, buồn chán, thất vọng, hồn tồn. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ khó: nguy cơ, - 1 HS đọc mục chú giải. thân hành, du học. - Cho HS đọc trong nhóm, trước lớp. - Luyện đọc trong nhóm đôi. - 1, 2 HS đọc toàn bài. - Đọc diễn cảm cả bài giọng chậm rãi; nhấn - Theo dõi. giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của quốc vương nọ vì thiếu tiếng cười, sự thất vọng của mọi người khi viên đại thần đi du học trở về. c. Tìm hiểu bài - Đọc thầm, trả lời câu hỏi. - Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1, - Đọc thầm, nêu nội dung bài. 2, 3. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi 4. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm, trả lời.
  3. Điều gì bất ngờ xẩy ra ở phần cuối đoạn - Đọc lướt, nêu nội dung. này? - Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài, nêu nội dung bài. - Tóm tắt, chốt lại nội dung, ghi bảng - Giáo dục HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ , lạc quan. - 4 HS đọc và nêu giọng đọc của bài. d . Đọc diễn cảm - Yêu cầu 4 HS đọc toàn bài theo cách phân - HS luyện đọc diễn cảm. vai. - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. - Đọc mẫu và hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Nhận xét đoạn Vị đại thần vừa xuất phấn khởi ra lệnh. - 1 HS nhắc lại. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố – dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài. - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn. - Chuẩn bị bài: Hai bài thơ của Bác Hồ. - Nhận xét chung tiết học. TỐN Tiết 156: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( tt) I.MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số). - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số. - Biết so sánh hai số tự nhiên. - HS làm được bài 1 ( dòng 1, 2), bài 2, bài 4. HS khá, giỏi làm hết các bài tập còn lại. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu làm bài tập : -2 HS thực hiện. 10587 + 23876 = 36875 – 23467 = - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá .
  4. TNMTB , HĐ II.CHUẨN BỊ: - GV:Bản đồ tự nhiên Việt Nam. Tranh ảnh về biển, đảo Việt Nam. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ - Tìm trên lược đồ trong bài vị trí cảng - 2 HS thực hiện sông & cảng biển của Đà Nẵng? - Nhận xét. - Hãy nêu tên một số ngành cơng nghiệp sản xuất của Đà Nẵng? - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới a.Giới thiệu bài, ghi bảng. -1 HS nhắc lại. b. Các hoạt động: * Hoạt động 1:Vùng biển Việt Nam TNMTB , HĐ - HS quan sát hình 1, trả lời các câu hỏi - YC HS quan sát hình 1, trả lời các câu của mục1. hỏi : Biển nước ta có có đặc điểm gì ? - HS dựa vào kênh chữ trong SGK & vốn Vai trò như thế nào đối với nước ta? hiểu biết, trả lời các câu hỏi. - YC HS chỉ vùng biển của nước ta, các - HS chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan trên bản đồ tự vùng biển của nước ta, các vịnh Bắc Bộ, nhiên Việt Nam vịnh Thái Lan. - Mô tả, cho HS xem tranh ảnh về biển của nước ta, phân tích thêm về vai trò của biển Đông đối với nước ta. - GDMT: GD cho HS biết một số đặc điểm của môi trường tài nguyên thiên nhiên qua đó GD ý thức khai thác và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên. * Hoạt động 2: Đảo và quần đảo - Tổ chức cho HS hoạt động cả lớp. - Chỉ các đảo, quần đảo. - Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo? - HS trả lời. - Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo không? - Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất? - Yêu cầu HS làm việc nhóm 4 - Các đảo, quần đảo ở miền Trung & biển
  5. phía Nam có đặc gì? - HS dựa vào tranh ảnh, SGK thảo luận - Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị nhóm 4 các câu hỏi. gì? - Đại diện nhóm trình bày trước lớp - HS chỉ các đảo, quần đảo của từng miền (Bắc, Trung, Nam) trên bản đồ Việt Nam - Cho HS xem ảnh các đảo, quần đảo, mô & nêu đặc điểm, giá trị kinh tế của các tả thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế & hoạt đảo, quần đảo. động của người dân trên các đảo, quần đảo của nước ta. - Sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày. 3.Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị bài: Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam. - Nhận xét tiết học . Thứ năm , ngày 3 tháng 5 năm 2018 TẬP ĐỌC NGẮM TRĂNG, KHÔNG ĐỀ I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung. - Hiểu nội dung ( hai bài thơ ngắn) : Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống , không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ; thuộc một trong hai bài thơ. - Giáo dục HS tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống . - GDBVMT:Qua bài học GD HS yêu thích thiên nhiên , gắn bó với thiên nhiên. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS đọc bài Vương quốc vắng - 2 HS đọc và trả lời. nụ cười và trả lời câu hỏi 1, 2. - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá 2 .Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b.Luyện đọc và tìm hiểu bài Bài Ngắm trăng.
  6. * Luyện đọc - Đọc diễn cảm bài thơ : giọng ngân nga, thư thái . - Theo dõi. - Cho HS luyện đọc nối tiếp toàn bài thơ. - HS nối tiếp nhau đọc . -Kết hợp giải nghĩa xuất xứ của bài, nĩi - 1 HS đọc phần xuất xứ trong SGK. thêm hồn cảnh của Bác ở trong tù. - Giúp HS hiểu nghĩa từ : hững hờ. - 1 HS đọc mục chú giải. * Tìm hiểu bài : -YC HS đọc thầm bài thơ trả lời câu hỏi -HS đọc thầm bài thơ trả lời câu hỏi. SGK/137. - HD HS rút ra ND bài thơ. - HS rút ra ND bài thơ. * Đọc diễn cảm : - Đọc mẫu bài thơ. Giọng đọc ngân nga, - Theo dõi. ung dung tự tại. - Cho HS luyện đọc trong nhĩm. - Luyện đọc trong nhĩm 2. - Đại diện nhóm thi đọc trước lớp. - Nhận xét. c. Luyện đọc và tìm hiểu bài Bài Không đề * Luyện đọc : - Theo dõi. - Đọc diễn cảm bài thơ : giọng vui, khoẻ khoắn. - HS nối tiếp nhau đọc . - Cho HS luyện đọc nối tiếp toàn bài. - 1 HS đọc xuất xứ, chú giải . -Kết hợp giải nghĩa từ : khơng đề, bương, chim ngàn. * Tìm hiểu bài : -HS đọc thầm bài thơ trả lời câu hỏi. -YC HS đọc thầm bài thơ trả lời câu hỏi SGK/138. - HS rút ra ND bài thơ. - HD HS rút ra ND bài thơ. - GDBVMT: Qua bài học GD HS yêu thích thiên nhiên , gắn bó với thiên nhiên. * Đọc diễn cảm : - Theo dõi. - Đọc mẫu bài thơ. Giọng đọc vui khoẻ khoắn, hài hước. Chú ý ngắt giọng, nhấn giọng của bài thơ. - Luyện đọc trong nhĩm 2. - Cho HS luyện đọc diễn cảm và đọc thuộc - Đại diện nhóm thi đọc trước lớp. lòng 1 trong 2 bài thơ trong nhĩm. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố – dặn dò
  7. - Hai bài thơ trên giúp em hiểu điều gì về - Trả lời tính cách của Bác Hồ ? - GD HS kính yêu Bác Hồ, phấn đấu học tập tốt để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. - Về nhà học thuộc hai bài thơ. Chuẩn bị : Vương quốc vắng nụ cười ( phần 2 ). - Nhận xét chung tiết học. LỊCH SỬ KINH THÀNH HUẾ I. MỤC TIÊU: - Sơ lược về quá trình xây dựng kinh thành Huế: sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế. - Tự hào vì Huế được công nhận là một di sản văn hóa thế giới. - GDBVMT: GD HS ý thức giữ gìn, bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan môi trường sạch đẹp. II.CHUẨN BỊ: - Hình minh họa trong SGK, bản đồ Việt Nam. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ - Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua - 1 HS thực hiện nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị. - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. - Treo bản đồ, yêu cầu HS xác định vị trí Huế và giới thiệu bài. b. Các hoạt động: * Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp - YC HS đọc SGK từ “nhà Nguyễn huy - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi trong động đẹp nhất nước ta thời đó”. SGK. - YC HS nói sơ lược về quá trình xây - 2 HS trình bày trước lớp. dựng kinh thành Huế. - Nhận xét. - Nhận xét, tổng kết ý kiến của HS. * Hoạt động 2: Hoạt động nhóm 4.
  8. - Phát cho mỗi nhĩm một ảnh về kinh thành Huế.YC HS thảo luận về những nét đẹp của cơng trình đĩ. - Thảo luận nhĩm 4. - Nhận xét, hệ thống lại sự đồ sộ và vẻ đẹp - Đại diện các nhĩm trình bày. của các cung điện, lăng tẩm ở kinh thành - Nhận xét. huế. - Kết luận: Kinh thành Huế Di sản Văn hĩa thế giới. - GDBVMT: GD HS ý thức giữ gìn, môi trường sạch đẹp. 3.Củng cố - dặn dò: - 1, 2 HS nêu. - Yêu cầu HS nêu nội dung bài học. - Nhận xét tiết học . - YC HS về nhà tìm hiểu thêm về kinh thành Huế và chuẩn bị bài Tổng kết. TỐN Tiết 159: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được rút gọn, so sánh phân số; quy đồng mẫu số các phân số. - HS làm được bài 1, bài3 ( chọn 3 trong 5 ý), bài 4( a, b), bài 5. - HS khá, giỏi làm hết các bài tập trong SGK. II. CHUẨN BỊ - GV: Các hình vẽ trong bài tập 1 vẽ sẵn trên bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc các phân số sau và nêu rõ tử số, mẫu số - 3 HS thực hiện. 5 9 21 ; ; 8 13 3 - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Luyện tập - 1 HS nhắc lại tên bài. * Bài 1 - Củng cố, ôn tập khái niệm phân số. - Yêu cầu HS quan sát hình minh họa và tìm hình đã - Nêu yêu cầu của bài. 2 được tô màu hình. - HS quan sát hình minh họa và tìm 5
  9. 2 - Yêu cầu HS đọc phân số chỉ số phần đã tô màu hình đã được tô màu hình. trong các hình còn lại. 5 - HS đọc phân số chỉ số phần đã tô - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. màu trong các hình còn lại. * Bài 2 Hướng dẫn HS khá, giỏi làm. - Nhận xét - Hướng dẫn HS điền vào mỗi vạch phân số lớn hơn 1 - Nêu yêu cầu của bài. phân số đứng trước nó là 10 - Theo dõi, HS khá, giỏi làm bài - Nhận xét. vào vở. * Bài 3 ( Chọn 3 trong 5 ý) - 1 HS lên bảng làm. - Củng cố về rút gọn các phân số. - Nhận xét. - Yêu cầu HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp làm vào vở ( chọn 3 trong 5 - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. ý). HS khá, giỏi làm hết bài 3. * Bài 4(a, b) - 5 HS lên bảng làm. - Củng cố cách quy đồng mẫu số các phân số. - Nhận xét. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nêu yêu cầu của bài. - Nhận xét, chữa bài. - Cả lớp làm vào vở ý a, b; HS làm * Bài 5 Hướng dẫn HS HT khá, tốt làm. hết bài 3. - Củng cố cách so sánh, sắp xếp các phân số. - 3 HS lên làm bảng. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài. - Nhận xét, chữa bài. - HS làm, nêu kết quả. 3.Nhận xét, dặn dò - Nhận xét. - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài : Ôân tập về các phép tính với phân số.
  10. GDNGLL BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG Bài 7: Chúng mình cố học thì cũng giỏi như anh ấy(t2) I. MỤC TIÊU: - Nhận thức được muốn làm việc tốt cần phải học - Có ý thức và hành động kiên trì phấn đấu, rèn luyện, học tập để trở thành những người có học vấn, có ích cho gia đình và xã hội. - GDHS học tập tốt theo gương Bác Hồ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên ghi tựa bài lên bảng. * Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân - GV tổ chức cho học sinh suy nghĩ trả lời các câu hỏi: - Theo em nếu không cố gắng, chăm chỉ học tập sẽ dẫn đấn hậu quả gì? - Từ khi đi học lớp 1 em đã cố gắng học tốt chưa? - Em muốn trở thành người như thế nào? -Học sinh suy nghĩ trả lời - Em đã làm gì cho ước mơ đó? - Em đã từng giúp bạn nào hay được bạn giúp đỡ để cùng nhau tiến bộ chưa? Việc giúp đỡ đĩ là việc gì? - GV nhận xét- kết luận *Hoạt động 2: Hoạt động nhĩm - GV cho HS thảo luận nhóm 4 - Hoạt động nhóm 4 Điều quan trọng nhất, đáng chú ý nhất khi tự học là gì? ( Hãy - Các nhóm thảo luận câu viết từ 1 đến 3 câu) hỏi, ghi vào bảng nhóm - GV nhận xét- kết luận - Em hãy kể một vài tấm gương tiêu biểu cho sự cố gắng vươn - Đại diện nhóm trả lời lên trong học tập. - Các nhóm khác bổsung 4. Củng cố, dặn dò: - Tại sao chúng ta cần phải học tập suốt đời? - Nhận xét tiết học
  11. Thứ sáu , ngày 4 tháng 5 năm 2018 LUYỆN TỪ VÀ CÂU THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU I. MỤC TIÊU: - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (trả lời câu hỏi Vì sao ? Nhờ đâu ? Tại đâu ?- ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. - HS khá,giỏi biết đặt 2, 3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi khác nhau BT3. II. CHUẨN BỊ - GV:Bảng phụ viết nội dung bài tập 1. - HS: VBT TV, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đặt câu có dùng trạng ngữ -2 HS thực hiện chỉ thời gian. - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Phần nhận xét: * Bài 1, 2 Giúp HS hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. - Gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi . - Thảo luận nhóm đôi để trả lời câu hỏi. - HS phát biểu ý kiến. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Nhận xét -Yêu cầu HS đọc ghi nhớ. - 2, 3 HS đọc ghi nhớ. c. Luyện tập * Bài tập 1: - Rèn kĩ năng nhận diện trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. - HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi, gạch - Làm việc nhóm đôi. dưới các trạng ngữ chỉ nguyên nhân. - HS phát biểu ý kiến. - Cả lớp nhận xét.
  12. - Nhận xét, chốt lại. * Bài tập 2: - Giúp HS bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. - Đọc yêu cầu bài. - YC HS làm bài. - Làm việc cá nhân điền nhanh bằng bút - Theo dõi, giúp đỡ HS. chì các từ đã cho vào chỗ trống trong SGK. - 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét chốt lại KQ. - Cả lớp nhận xét. * Bài tập 3: - Rèn kĩ năng đặt câu cho HS. - Yêu cầu mỗi HS đặt câu có trạng ngữ - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc chỉ nguyên nhân. thầm. - Nhận xét uốn nắn, sửa sai cho HS. - làm vào vở bài tập. 3.Củng cố – dặn dò: - HS tiếp nối đọc câu đã đọc. - Cho HS nhắc lại phần ghi nhớ. - Nhận xét. - Chuẩn bị bài: MRVT: Lạc quan-Yêu đời. - 1, 2 HS nhắc lại. - Nhận xét tiết học.
  13. TỐN Tiết 160: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được cộng, trừ phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số. - HS làm được bài 1, bài 2, bài 3. - HS khá, giỏi làm hết các bài tập trong SGK. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS làm bài tập sau: - Cả lớp làm vào vở nháp. 5 3 4 2 Tính: + = - 2 HS lên bảng làm. 8 4 7 7 - Nhận xét - Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới a.Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b.Luyện tập * Bài 1. - Củng cố về cộng, trừ phân số. Củng cố về mối quan - Nêu yêu cầu của bài. hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Cả lớp làm vào vở. - YC HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng làm. -Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét * Bài 2 - HD HS làm tương tự như bài tập 1. - HS làm tương tự như bài tập 1. - 4 HS lên bảng làm. * Bài 3. - Nhận xét. - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép - Nêu yêu cầu của bài. tính. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm - Yêu cầu HS làm bài. vào vở. - YC HS giải thích cách tìm x của mình. - Nhận xét, giải thích cách tìm x. - Nhận xét. * Bài 4. Dành cho HS khá, giỏi. - Đọc yêu cầu của bài. - YC HS đọc đề bài, tóm tắt, phân tích bài toán. - HS khá, giỏi làm vào vở. - YC HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét, sửa chữa. - Nhận xét.
  14. * Bài 5. Dành cho HS khá, giỏi. - HD HS làm tương tự như bài tập 4. - HS làm tương tự như bài tập 4. - Gợi ý HS đổi về cùng đơn vị đo thời gian. Và đổi đơn vị đo cùng là cm để so sánh xem con sên nào bò nhanh hơn. 3.Nhận xét, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài : Ôân tập về các phép tính với phân số ( TT). TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. MỤC TIÊU: - Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập; bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích. - GD HS yêu quý, chăm sóc vật nuôi trong gia đình. II. CHUẨN BỊ - GV: Tranh con công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS đọc lại bài viết ở bài 2,3 -2 HS thực hiện tiết trước. - Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b.Hướng dẫn HS làm bài tập . * Bài tập 1: - Củng cố cách mở bài, kết bài. - Đọc yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu HS nhắc lại cách mở bài kiểu - Nhắc lại. trực tiếp, gián tiếp, các kiểu kết bài mở rộng, không mở rộng. - Yêu cầu HS quan sát tranh Con công, - Đọc thầm, quan sát, làm bài cá nhân, suy nghĩ làm bài. trao đổi với bạn bên cạnh, trả lời lần lượt
  15. các câu hỏi. - Phát biểu ý kiến. - Kết luận câu trả lời đúng. - Nhận xét * Bài tập 2: - Giúp HS bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp cho bài văn tả con vật yêu - Đọc yêu cầu bài tập. thích. - Viết bài vào vở. - Nhắc nhở HS: Các em đã viết hai đoạn - Đọc bài làm của mình. văn tả hình dáng bên ngồi và tả hoạt động - Nhận xét. của con vật. Đĩ là hai đoạn thuộc phần thân bài của bài văn. Cần viết mở bài theo cách . gắn với đoạn thân bài. - Nhận xét, sửa chữa. * Bài tập 3: - Đọc yêu cầu bài tập. - Giúp HS bước đầu viết được đoạn kết - Làm vào vở. bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu - Đọc phần bài làm của mình. thích. - Tiến hành tương tự bài 2. -2 HS đọc. - Nhận xét, sửa chữa. - Yêu cầu 2 HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh. 3. Nhận xét – dặn dò: - Về nhà chữa lại bài văn miêu tả con vật để tiết sau kiểm tra viết. - Nhận xét tiết học.
  16. DUYỆT CỦA BGH Nội dung: Nội dung: . Hình thức: Hình thức: Ngày tháng năm 2018 Ngày tháng năm 2018