Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57 đến 80 - Năm học 2020-2021 - Lê Văn Tâm
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
-Nêu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
-Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu để tính được phép nhân hai số nguyên cùng dấu.
-Hình thành được đức tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép nhân hai số nguyên cùng dấu.
2. Năng lực:
-Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
-Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk.
2. Học sinh:
-Tìm hiểu nội dung bài mới, dụng cụ học tập.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
- Khởi động (5 phút)
Mục tiêu:-Nhớ lại được phép nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên dương khác 0.
-Thực hiện phép tính sau:
a) ( -3) . 2 =… 2 . (-3) = …
b) 12 . 3 = …. 5.120 =….
2. Hình thành kiến thức (27 phút)
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_57_den_80_nam_hoc_2020_2021_le_van.doc
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57 đến 80 - Năm học 2020-2021 - Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần : 19 Tiết : 57 Bài 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: -Nêu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. -Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu để tính được phép nhân hai số nguyên cùng dấu. -Hình thành được đức tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép nhân hai số nguyên cùng dấu. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: -Tìm hiểu nội dung bài mới, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (5 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được phép nhân hai số nguyên khác dấu, nhân hai số nguyên dương khác 0. -Thực hiện phép tính sau: a) ( -3) . 2 = 2 . (-3) = b) 12 . 3 = . 5.120 = . 2. Hình thành kiến thức (27 phút) Hoạt động của GV & HS Nội dung ghi bảng HĐ1: Nhân hai số nguyên dương (5 phút) Mục tiêu:-Nêu được nhận xét về nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0. -GV yêu cầu HS thực hiện ?1/Sgk? 1. Nhân hai số nguyên dương: -HS HĐ cá nhân thực hiện ?1 -GV chốt lại bài làm. a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600 -GV vậy nhân hai số nguyên dương -Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai thực hiện ntn? số tự nhiên khác 0. -HS HĐ cá nhân trả lời. HĐ2: Nhân hai số nguyên âm (11 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc nhân hai số nguyên âm. -GV yêu cầu HS thực hiện ?2/Sgk? 2. Nhân hai số nguyên âm -HS HĐ cặp đôi thực hiện Quy tắc : -GV chốt lại bài làm. -Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. Trường THCS Phan Ngọc Hiển 1 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 -GV vậy muốn nhân hai số nguyên âm thực hiện ntn? Ví dụ: (-4) . (-25) = 4 . 25 = 100 -HS HĐ cá nhân phát biểu quy tắc. -GV chốt lại quy tắc. Nhận xét: -Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên -GV yêu cầu HS tìm hiểu nhận xét, ví dương. dụ/Sgk. -HS HĐ cá nhân tìm hiểu. ?3 Tính: -GV yêu cầu HS thực hiện ?3/Sgk? a) 5.17 = 85 -HS HĐ cá nhân thực hiện b) (-15). (-6) = 15. 6 = 90 -GV chốt lại bài làm HĐ3: kết luận (11 phút) Mục tiêu:-Ghi nhớ được cách nhận biết dấu của tich. 3. Kết luận +) a . 0 = 0 -GV yêu cầu HS tìm hiểu kết luận và +) Nếu a, b cùng dấu thì a.b a . b cách nhận biết dấu của tích? +) Nếu a, b khác dấu thì a.b ( a . b ) Chú ý : -HS HĐ cá nhân tìm hiểu. -Cách nhận biết dấu của tích -GV chốt lại kết luận và cách nhận ( + ) . ( + ) ( + ) biết dấu của tích. ( - ) . ( - ) ( + ) ( + ) . ( - ) ( - ) ( - ) . ( + ) ( - ) +) a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 +) Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. +) Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi. -GV yêu cầu HS thực hiện ?4/Sgk? -HS HĐ nhóm thực hiện ?4/Sgk a) Vì a 0 và a.b 0 nên b 0 (vậy b là số -GV chốt lại bài làm. nguyên dương) b) Vì a 0 và a.b 0 nên b 0 (vậy b là số nguyên âm) 3. luyện tập (9 phút) Mục tiêu:-Áp dụng được các quy tắc nhân hai số nguyên để tính được phép nhân hai số nguyên. -GV tích của hai số nguyên cùng dấu Bài 78/Sgk Tính cho kết quả dương hay âm? Tích của a) ( +3).(+9) = 27 hai số nguyên khác dấu cho kết quả b) (-3). 7 = -21 dương hay âm? c) 13. (-5) = -65 -HS HĐ cá nhân trả lời Trường THCS Phan Ngọc Hiển 2 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 3 2 2 3 2 2 0 ; 0 ; 0; 0 -HS HĐ cá nhân thực hiện 5 3 3 5 7 7 -GV chốt lại bài làm -GV giới thiệu nội dung phần nhận xét. *Nhận xét: (Sgk/23) 3. luyện tập (8 phút) Mục tiêu:-Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. Viết được các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. Bài 37/Sgk: Điền số thích hợp vào chỗ -GV yêu cầu thực hiện bài 37/Sgk? trống. 11 10 9 8 7 a) 13 13 13 13 13 -HS HĐ cặp đôi thực hiện 1 12 11 10 5 9 1 -GV chốt lại bài làm b) 3 36 36 36 18 36 4 Nội dung cần lưu ý: -Qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) * Học sinh cả lớp: -Ôn bài và học quy tắc so sánh phân số cùng mẫu, khác mẫu. -Làm các bài tập 38; 39; 41/Sgk. VI. RÚT KINH NGHIỆM: . Tuần : 24 Tiết : 74 Bài 6: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: -Nêu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, các tính chất cơ bản của phép cộng phân số (giao hoán, kết hợp, cộng với số 0). -Áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, các tính chất để thực hiện được phép cộng hai phân số, thực hiện phép tính cộng hợp lý khi cộng nhiều phân số. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong các hoạt động học. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: -Thước thẳng, kế hoạch bài dạy, phấn màu, Sgk. Trường THCS Phan Ngọc Hiển 38 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, tìm hiểu trước bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: (2 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu (đã học ở tiểu học) -Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu đã học ở tiểu học? 2. Hình thành kiến thức: (42 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Cộng hai phân số cùng mẫu (7 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu. -GV nhắc lại cộng hai phân số cùng 1. Cộng hai phân số cùng mẫu. mẫu Sgk? -HS HĐ cá nhân tìm hiểu. -GV chốt lại quy tắc cộng hai phân số * Qui tắc (Sgk/25) cùng mẫu. a b a b m m m -GV yêu cầu HS thực hiện ?1; ?2/Sgk? ?1/Sgk: Cộng các phân số sau: 3 5 3 5 8 a) 1 8 3 8 8 -HS HĐ cá nhân thực hiện. 1 4 1 ( 4) 3 b) -GV chốt lại cách làm bài. 7 7 7 7 HĐ2: Cộng hai phân số không cùng mẫu (16 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu, thực hiện được phép cộng hai phân số không cùng mẫu. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. -GV đối với phép cộng hai phân số không cùng mẫu làm thế nào? Ví dụ: 1 2 ? 2 3 5 3 Ví dụ: 3 5 10 9 10 ( 9) 1 = -HS HĐ cá nhân tìm hiểu trả lời 15 15 15 15 -GV chốt lại cộng hai phân số không cùng mẫu là ta quy đồng về cùng mẫu số rồi thực hiện như cộng hai phân số *Qui tắc: (Sgk/26) cùng mẫu. ?3/Sgk: Cộng các phân số sau: 2 4 ( 2).5 4 10 4 6 2 a) 3 15 15 15 15 15 5 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 39 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 -GV yêu cầu HS thực hiện ?3/Sgk? 11 9 11 9 11.2 ( 9).3 22 ( 27) -HS HĐ cặp đôi thực hiện. b) 15 10 15 10 30 30 30 -GV chốt lại bài làm. 5 1 30 6 1 1 3 ( 1) 21 20 c) 3 7 7 1 7 7 HĐ3: Các tính chất (9 phút) Mục tiêu:-Nêu được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số (giao hoán, kết hợp, cộng với số 0). -GV phép cộng số nguyên có những 3. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số tính chất gì? a c c a a) Tính chất giao hoán: -HS HĐ cá nhân trả lời. b d d b -GV nhắc lại các tính chất của phép b) Tính chất kết hợp: cộng số nguyên. a c p a c p b d q b d q -GV tương tự như phép cộng số a a a nguyên, phép cộng phân số có các tính c) Cộng với số 0: 0 0 chất nào? b b b -HS HĐ cá nhân trả lời. -GV chốt lại các tính chất của phép cộng số nguyên. HĐ4: Áp dụng – luyện tập (10 phút) Mục tiêu:-Áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu để thực hiện phép cộng hai phân số, các tính chất để thực hiện các phép tính cộng phân số một cách hợp lý nhất. Bài 42/Sgk: Cộng các phân số sau. 7 8 7 8 ( 7) ( 8) 15 3 -GV yêu cầu HS thực hiện bài a) 42(a)/Sgk? 25 25 25 25 25 25 5 -HS HĐ cặp đôi thực hiện -GV chốt lại bài làm. -GV yêu cầu HS tìm hiểu cách tính tổng A/Sgk. ?2 Tính nhanh 2 15 15 4 8 -HS HĐ cá nhân tìm hiểu B 17 23 17 19 23 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 40 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 2 15 15 8 4 -GV hãy áp dụng các tính chất trên để ( ) ( ) tính tổng B. 17 17 23 23 19 4 ( 1) 1 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. 19 -GV chốt lại bài làm. 4 4 0 19 19 -GV hướng dẫn HS thực hiện tính tổng C/Sgk. -HS về nhà thực hiện Nội dung cần lưu ý: -Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. -Các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) * Học sinh cả lớp + Ôn tập quy tắc cộng phân số cùng mẫu và khác mẫu, các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. + Làm các bài 42(b, d) 43; 44; 47; 49/Sgk VI. RÚT KINH NGHIỆM: . Tuần : 25 Tiết : 75 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại được quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. -Áp dụng thành thạo quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu để thực hiện phép cộng các phân số. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, ôn bài, làm bài về nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: (7 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. -Hãy nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu? -Thực hiện cộng các phân số sau: Trường THCS Phan Ngọc Hiển 41 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 1 5 4 4 a) b) 6 6 5 15 2. Hình thành kiến thức - luyện tập (37 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Cộng các phân số (18 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. Áp dụng thành thạo quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu để thực hiện phép cộng các phân số. Bài 42/Sgk: Cộng các phân số (rút gọn nếu có thể): 6 14 c) 13 39 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 6 14 63 14 18 ( 14) 42(c;d)/Sgk? 13 39 39 39 39 4 39 -HS HĐ cặp đôi thực hiện 4 4 d) -GV nhận xét, chốt lại bài làm 5 18 4 4 4 2 49 ( 2)5 5 18 5 9 45 45 36 ( 10) 26 45 45 Bài 43/Sgk: Tính tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số: 7 9 a) 21 36 7 9 1 1 4 3 21 36 3 4 12 12 4 ( 3) 1 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 12 12 43(a,b,c)/Sgk? 12 21 b) 18 35 12 21 2 3 10 9 -HS HĐ cá nhân thực hiện 18 35 3 5 15 15 -GV nhận xét, chốt lại bài làm Trường THCS Phan Ngọc Hiển 42 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 10 9 ( 10) ( 9) 15 15 15 19 15 HĐ2:Điền số thích hợp vào ô vuông (9 phút) Mục tiêu:-Thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. So sánh được hai phân số cùng mẫu. Bài 44/Sgk: Điền dấu thích hợp ( , =) -GV yêu cầu HS thực hiện bài 44/Sgk? vào ô vuông. 4 3 a) = -1 7 7 -HS HĐ cặp đôi thực hiện -GV nhận xét, chốt lại kq điền dấu thích 1 3 1 4 hợp vào ô vuông. d) < 6 4 14 7 HĐ3:Tìm x, biết (10 phút) Mục tiêu:-Tìm được x thông qua phép cộng các phân số. Bài 45/Sgk: Tìm x, biết 1 3 a) x = 2 4 2 3 x = 4 4 2 3 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 45(a, x b)/Sgk? 4 4 ( 2) 3 1 x 4 4 1 vậy x = 4 -HS HĐ cặp đôi thực hiện x 5 19 b) -GV nhận xét, chốt lại bài làm 5 6 30 x 25 19 5 30 30 x 6 5 30 5.6 x 1 30 Vậy x = 1 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 43 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung cần lưu ý: -Quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) * Học sinh cả lớp - Ôn bài lại các bài tập đã luyện tập. -Làm các bài tập còn lại: 43(c; d)/Sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 25 LUYỆN TẬP Tiết : 76 I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số (giao hoán, kết hợp, cộng với số 0). -Áp dụng khá thành thạo các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để thực hiện được các phép tính một các hợp lý khi cộng nhiều phân số. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, ôn bài, làm bài về nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: (8 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số (giao hoán, kết hợp, cộng với số 0). -Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số? 5 8 2 4 7 -Tính nhanh: B = 9 15 11 9 15 2. Hình thành kiến thức – luyện tập: (36 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Cộng các phân số (21 phút ) Mục tiêu:-Áp dụng được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để thực hiện được các phép tính một các hợp lý khi cộng nhiều phân số. Trường THCS Phan Ngọc Hiển 44 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Bài 47/Sgk: Tính nhanh 3 5 4 a) 7 13 7 3 5 4 3 4 5 ( ) 7 13 7 7 7 13 1 5 13 5 8 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 47(a,b)/Sgk? 1 13 13 13 13 5 2 8 b) 21 21 24 5 2 8 5 2 8 ( ) -HS HĐ cặp đôi thực hiện 21 21 24 21 21 24 -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 3 8 3 1 3 7 10 21 24 21 3 21 21 21 Bài 52 (Sgk/29): Điền số thích hợp vào ô trống -GV yêu cầu HS thực hiện bài 52/Sgk? 6 7 3 5 4 2 a 27 23 5 14 3 5 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. 5 4 7 2 2 6 b -GV nhận xét, chốt lại số thích hợp điền vào 27 23 10 7 3 5 ô trống 11 11 13 9 8 a+b 2 27 23 10 14 5 HĐ2:Tính nhanh giá trị biểu thức (15 phút) Mục tiêu:-Áp dụng được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để thực hiện tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: Bài 56 (Sgk/31) Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: 5 6 A ( 1) 11 11 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 56/Sgk? 5 6 ( ) 1 11 11 1 1 0 -HS HĐ cá nhân thực hiện -GV nhận xét, chốt lại cách tính nhanh giá Trường THCS Phan Ngọc Hiển 45 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 trị của các biểu thức A, B. 2 5 2 B ( ) 3 7 3 2 2 5 ( ) 3 3 7 5 0 7 5 7 Nội dung cần lưu ý: -Các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Ôn tập lại các bài tập đã làm và các tính chất của phép cộng phân số. -Làm các bài tập 54; 55/Sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 25 Tiết : 77 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II (tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại được các quy tắc của phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. -Áp dụng thành thạo các quy tắc để thực hiện các phép toán về số nguyên. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động học. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, ôn tập các phép toán về số nguyên. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: (4 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được các quy tắc của phép cộng hai số nguyên. -Hãy nhắc lại các quy tắc của phép cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu? Trường THCS Phan Ngọc Hiển 46 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 2. Hình thành kiến thức – luyện tập: (40 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Cộng, trừ số nguyên (7 phút) Mục tiêu:-Áp dụng thành thạo các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên để thực hiện cộng, trừ về số nguyên. Bài 1: Tính a) -16 + 45 = 45 -16 = 29 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 1(a,b,c)? b) -64 + 23 = -(64 – 23) = - 41 -HS HĐ cá nhân thực hiện c) 26 – 54 = 26 + (-54) = - (54 – 26) = -28 -GV nhận xét, chốt lại bài làm HĐ2: Nhân hai số nguyên (13 phút) Mục tiêu:-Áp dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu để thực hiện nhân hai số nguyên. -GV yêu cầu HS thực hiện bài 2(a,b)? Bài 2: Tính a) ( 19)6 (196) 114 -HS HĐ cá nhân thực hiện b) ( 340)( 7) 3407 2380 -GV nhận xét, chốt lại bài làm c) ( 32)6 ( 5)( 9) 192 45 (192 45) -GV yêu cầu HS thực hiện bài 2(c,d)? 147 -HS HĐ cá nhân thực hiện d) ( 9)( 7) ( 36)8 -GV nhận xét, chốt lại bài làm 63 ( 288) (288 63) 225 HĐ3: Tìm số nguyên x, biết (20 phút) Mục tiêu:-Áp dụng được các phép tính về số nguyên, quy tắc chuyển vế để tìm số nguyên x, biết. Bài 3: Tìm số nguyên x, biết -GV yêu cầu HS thực hiện bài 3(a)? a) 24 (5 x) 25 8 24 (5 x) 17 5 x 24 ( 17) -HS HĐ cặp đôi thực hiện 5 x 41 -GV nhận xét, chốt lại bài làm x 5 41 x 36 Vậy x 36 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 47 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 b) (8 x) 25 46 ( 19) -GV yêu cầu HS thực hiện bài 3(b)? (8 x) 25 27 8 x 27 25 8 x 52 -HS HĐ cá nhân thực hiện x 8 52 -GV nhận xét, chốt lại bài làm x 44 Vậy x 44 c) 9 25 (6 x) 15 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 3(c)? 34 (6 x) 15 34 15 6 x 19 6 x -HS HĐ cặp đôi thực hiện 19 6 x -GV nhận xét, chốt lại bài làm 25 x Vậy x 25 Nội dung cần lưu ý: -Các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu, quy tắc chuyển vế. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Ôn tập lại các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu, quy tắc chuyển vế. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 26 Tiết : 78 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II (tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại được các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, quy tắc phép cộng phân số. -Áp dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy tắc phép cộng phân số. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Trường THCS Phan Ngọc Hiển 48 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, ôn tập kiến thức cũ. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: (3 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại các quy tắc phép cộng phân số. -Hãy nhắc lại các quy tắc phép cộng phân số? 2. Hình thành kiến thức – luyện tập: (41 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Rút gọn phân số (13 phút) Mục tiêu-Áp dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số. -GV hãy nhắc lại quy tắc rút gọn phân Bài 1: Rút gọn các phân số sau. 12 số? a) 32 12 12 : 4 3 Ta có: -HS HĐ cá nhân trả lời. 32 32 : 4 8 -GV nhận xét, chốt lại quy tắc. 26 b) 156 26 ( 26) : 26 1 Ta có: -GV yêu cầu HS thực hiện bài 1(a,b,c)? 156 156 : 26 6 3.21 c) -HS HĐ cá nhân thực hiện 14.15 -GV nhận xét, chốt lại bài làm 3.21 3.3.7 3 Ta có: 14.15 2.7.3.5 10 HĐ2: Cộng hai phân số (28 phút) Mục tiêu : -Áp dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy tắc phép cộng phân số. Bài 2: Cộng các phân số sau. 17 19 a) 18 18 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 2(a,b)? 17 19 17 ( 19) 2 1 Ta có: 18 18 18 18 9 5 17 b) -HS HĐ cá nhân thực hiện 25 25 5 17 5 17 15 3 -GV nhận xét, chốt lại bài làm Ta có: 25 25 25 25 5 5 12 c) 18 36 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 49 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 5 12 5 1 Ta có: MC: 18 18 36 18 3 5 1 5 6 5 6 1 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 2(c, d)? 18 3 18 18 18 18 18 15 d) MC: 168 24 21 -HS HĐ cặp đôi thực hiện 18 15 18.7 15.8 Ta có: -GV nhận xét, chốt lại bài làm 24 21 24.7 21.8 126 120 140 5 168 168 168 6 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Ôn tập lại các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, quy tắc phép cộng phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau. -Ôn lại các dạng bài tập về rút gọn phân số, cộng phân số, hai phân số bằng nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 26 Tiết : 79+80 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Tổng Tên chủ đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL -Vận dụng -Các phép toán kiến thức Các phép về số nguyên. -Tìm được -Thực hiện tổng hợp để toán về số bội, ước của thành thạo các giải toán: Tìm nguyên -Lũy thừa của số nguyên. phép toán về số x hoặc tính (15 tiết) một số nguyên. nguyên giá trị biểu thức hoặc chứng minh đẳng thức, Số câu 4 2 3 1 10 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 50 GV: Lê Văn Tâm
- KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Số điểm 1.0 0.5 1.5 1.0 4.0 Quy tắc -Vận dụng chuyển vế. -Sử dụng thành thạo quy Quy tắc dấu được quy tắc. tắc để tính toán ngoặc để tìm số chưa (4 tiết) biết (tìm x). Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 0.75 1.0 -Nhận biết được phân số. -Rút gọn, quy -Thực hiện phép Phân số -Tính chất cơ động mẫu, so cộng phân số (12 tiết) bản của phân sánh các phân (cùng mẫu, số. số. không cùng -Phân số bằng mẫu) nhau. Số câu 4 3 2 9 Số điểm 1.0 0.75 1.25 3.0 -Vẽ góc khi biết -Phân loại các số đo. Góc góc. -Tính được số (7 tiết) đo góc dựa vào -Mối quan hệ đẳng thức giữa hai góc x· Oy ·yOz x· Oz Số câu 2 2 4 Số điểm 0.5 1.5 2.0 TS câu 10 6 8 1 25 TS điểm 2.5 1.5 5.0 1.0 10.0 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 51 GV: Lê Văn Tâm