Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 81 đến 103 - Năm học 2020-2021 - Lê Văn Tâm

I. MỤC TIÊU: 

Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

-Nhớ lại được quy tắc trừ phân số. 

-Vận dụng được quy tắc trừ phân số để thực hiện đúng phép trừ phân số. 

-Hình thành được đức tính nghiêm túc, tích cực trong học tập, các hoạt động.

           2. Năng lực:

-Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu.

II. CHUẨN BỊ:

           1. Giáo viên:

-Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk.

2. Học sinh:

-Dụng cụ học học tập, ôn bài, làm bài tập về nhà.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. Khởi động (2 phút)

Mục tiêu:-Nhớ lại được quy tắc phép trừ phân số.

-Hãy nhắc lại quy tắc phép trừ phân số?

       2. Hình thành kiến thức – luyện tập: (42 phút)

 

doc 39 trang BaiGiang.com.vn 01/04/2023 6000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 81 đến 103 - Năm học 2020-2021 - Lê Văn Tâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_81_den_103_nam_hoc_2020_2021_le_va.doc

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 81 đến 103 - Năm học 2020-2021 - Lê Văn Tâm

  1. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần : 27 Tiết : 81 Bài 7: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được định nghĩa số đối, quy tắc phép trừ phân số, hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. -Vận dụng được quy tắc trừ phân số để thực hiện đúng phép trừ phân số, tìm được số đối của một số. -Hình thành được đức tính tích cực trong học tập, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, hợp tác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học học tập, tìm hiểu trước nội dung bài mới. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (6 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. -Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? Làm tính cộng: 3 3 2 2 a) b) 5 5 3 3 2. Hình thành kiến thức ( 24 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Số đối (8 phút) Mục tiêu:-Nêu được định nghĩa số đối. Tìm được số đối của một số. 1. Số đối: -GV giới thiệu về hai số đối nhau. ? 2 -HS HĐ cá nhân ghi nhớ. 2 Cũng vậy, ta nói là số đối của phân số 3 2 2 2 -GV yêu cầu HS thực hiện ?2/Sgk? ; là số đối của phân số . - 3 - 3 3 2 2 -HS HĐ cá nhân thực hiện. Hai phân số và là hai số đối -GV nhận xét, chốt lại câu trả lời. - 3 3 nhau. Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 1 GV: Lê Văn Tâm
  2. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 -GV vậy hai số được gọi là đối nhau khi • Định nghĩa: nào? Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 a a Kí hiệu số đối của là - ta có: -HS HĐ cá nhân trả lời b b -GV nhận xét, chốt lại định nghĩa số đối. a a a a - a + (- ) = 0; - = = b b b - b b HĐ2: Phép trừ phân số(16 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc phép trừ phân số, hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. -GV yêu cầu HS thực hiện ?3/Sgk? 2. Phép trừ phân số -HS HĐ cá nhân thực hiện 1 2 1 2 -GV nhận xét, chốt lại: ( ) 3 9 3 9 Quy tắc: (Sgk/32) a c a æ cö - = + ç- ÷ -GV muốn trừ một phân số cho một phân b d b èç dø÷ a c số thực hiện ntn? ? b d -HS HĐ cá nhân trả lời. -GV nhận xét, chốt lại quy tắc phép trừ phân số. -GV yêu cầu HS về nhà tự tìm hiểu phần nhận xét. Nhận xét(Sgk/33) 3. luyện tập:(14 phút) Mục tiêu:-Vận dụng được quy tắc trừ phân số để thực hiện đúng phép trừ phân số, tìm được số đối của một số. ? 4 Tính 3 - 1 3 1 6 + 5 11 a) - = + = = 5 2 5 2 10 10 - 5 1 - 5 - 1 (- 15) + (- 7) b) - = + = -GV yêu cầu HS thực hiện ?4/Sgk? 7 3 7 3 21 - 22 = 21 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. 1 - 1 (- 30) + (- 1) c)- 5- = (- 5) + = -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 6 6 6 - 31 = 6 Bài 58/Sgk: Tìm số đối của các số. Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 2 GV: Lê Văn Tâm
  3. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 2 - 2 2 có số đối là (= ) 3 3 - 3 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 58/Sgk? (-7) có số đối là 7 - 3 3 có số đối là 5 5 -HS HĐ cá nhân thực hiện. 4 - 4 4 2 = có số đối là -GV chốt lại số đối của các số , -7, - 7 7 7 3 6 - 6 6 - 3 có số đối là (= ) , 11 11 - 11 5 112 có số đối là -112 Nội dung cần lưu ý: - Định nghĩa số đối. - Quy tắc trừ phân số. 4. Hướng dẫn về nhà: (1 phút) - Ôn bài, định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. - Làm các bài tập 59; 60; 61/Sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . Tuần : 27 Tiết : 82 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại được quy tắc trừ phân số. -Vận dụng được quy tắc trừ phân số để thực hiện đúng phép trừ phân số. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, tích cực trong học tập, các hoạt động. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học học tập, ôn bài, làm bài tập về nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (2 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được quy tắc phép trừ phân số. -Hãy nhắc lại quy tắc phép trừ phân số? 2. Hình thành kiến thức – luyện tập: (42 phút) Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 3 GV: Lê Văn Tâm
  4. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần : 32 Tiết : 96 Bài 13: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được quy tắc tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Vận dụng được quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Hình thành được đức tính tích cực trong học tập, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học học tập, tìm hiểu trước nội dung bài mới. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (3 phút) a Mục tiêu:-So sánh được tỉ số của a và b với phân số . b a -Tỉ số của a và b với phân số có gì khác nhau? b 2. Hình thành kiến thức (31 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Tỉ số hai số (11 phút) Mục tiêu:-Nêu được cách tìm tỉ số của hai số, quy tắc tìm tỉ số phần trăm. 1. Tỉ số của hai số -GV yêu cầu HS tìm hiểu về tỉ số của hai số. -Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b. -HS HĐ cá nhân tìm hiểu. a -Tỉ số của a và b kí hiệu: a : b hoặc -GV vậy tỉ số của hai số là gì? b 4 1,7 1 -HS HĐ cá nhân trả lời Ví dụ 1: ; ; là những tỉ số. 5 3,85 2 a -GV yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ/Sgk? -Vậy khi nói: tỉ số thì a và b có thể là b các số nguyên, phân số, hỗn số, , còn -HS HĐ cá nhân tìm hiểu. a khi nói phân số thì cả a và b phải là -GV chốt lại nội dung ví dụ b các số nguyên. Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 27 GV: Lê Văn Tâm
  5. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 HĐ2: Tỉ số phần trăm (11 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc tìm và biết tìm tỉ số phần trăm. 2. Tỉ số phần trăm -GV yêu cầu HS tìm hiểu về tỉ số phần trăm VD: Tỉ số % của hai số 78,1 và 25 là -HS HĐ cá nhân tìm hiểu 78,1 78,1 1 78,1.100 .100. % 312,4% 25 25 100 25 -GV vậy tỉ số phần trăm của hai số a và b là gì? Quy tắc: (Sgk/57) -HS HĐ cá nhân trả lời. ?1Tìm tỉ số phần trăm của 5 5.100 a) % 62,5% 8 8 3 -GV yêu cầu HS thực hiện ?1/Sgk? b) Đổi tạ = 0,3 tạ = 30kg 10 25 25.100 1 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. % 83 % -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 30 30 3 HĐ3: Tỉ lệ xích (9 phút) Mục tiêu:-Nêu được cách tìm tỉ lệ xích. 3. Tỉ lệ xích -GV yêu cầu HS tìm hiểu về tỉ lệ xích Ký hiệu: -HS HĐ cá nhân tìm hiểu T : Tỉ lệ xích a là khoảng cách giữa 2 điểm trên bản -GV chốt lại về tỉ lệ xich. vẽ. b là khoảng cách giữa 2 điểm tương ứng trên thực tế. a T= (a, b có cùng đơn vị đo) b -GV yêu cầu HS thực hiện ?2/Sgk? ?2 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. a = 16,2cm -GV nhận xét, chốt lại bài làm. b =1620km =162000000cm a 16,2 1 vậy T = b 162000000 10000000 HĐ4: luyện tập (10 phút) Mục tiêu:-Tìm tỉ số của hai số. Bài 137( Sgk/57) Tính tỉ số của 2 a) m và 75cm 3 3 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 137/Sgk? ta có: 75cm = 0,75m = m 4 -HS HĐ cá nhân thực hiện. 2 3 2 3 8 Vậy tỉ số của m và m là: : 3 4 3 4 9 Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 28 GV: Lê Văn Tâm
  6. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 3 -GV nhận xét, chốt bài làm b) giờ và 20 phút 10 1 ta có: 20 phút = h 3 3 1 3 1 9 Vậy tỉ số giữa h và h là: : 10 3 10 3 10 Nội dung cần lưu ý: -Tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Ôn tập tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Làm các bài tập 138; 141/Sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . Tuần : 32 Tiết : 97 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại được quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Tìm được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm của hai số. Áp dụng được tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải các bài toán thực tế. -Hình thành được đức tính tích cực trong học tập, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học học tập, tìm hiểu trước nội dung bài mới. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (2 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được khái niệm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. -Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b làm ntn? 2. Hình thành kiến thức – luyện tập (42 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm (42 phút) Mục tiêu:-Tìm được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm của hai số. Áp dụng được tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải các bài toán thực tế. Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 29 GV: Lê Văn Tâm
  7. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Bài 141(Sgk) Tỉ số hai số a và b bằng 1 1 . Tìm hai số đó, biết rằng a – b = 8 2 Giải: -GV yêu cầu HS thực hiện bài 141/Sgk? a 1 3 3 Ta có: 1 a b ; a – b = 8 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. b 2 2 2 3 3 thay a b ta có b b 8 2 2 -GV chốt lại bài làm b 8 b 16 2 Vì a - b = 8 suy ra a = 16 +8 =24 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 143/Sgk? Bài 143(Sgk/59) -HS HĐ cặp đôi thực hiện. Giải: Tỉ số % muối trong nước biển là: 2.100 % 5% -GV chốt lại bài làm 40 Bài 146 (Sgk/59) Bài làm a a Ta có : T b -GV yêu cầu HS thực hiện bài 146/Sgk? b T Với a = 56,408cm 1 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. T 125 -GV nhận xét, chốt lại bài làm 56,408 b 7051cm 70,51m 1 125 Chiều dài thật của máy bay 747 là 70,51 mét . Bài 147/Sgk Một mảnh đất được vẽ thu gọn như h.vẽ, với những kích thước ghi trên hình, biết -GV yêu cầu HS thực hiện bài 147/Sgk? 1 tỉ lệ xích của bản vẽ là . Tính diện 1000 tích của mảnh đất trên thực tế. Bài làm 2cm 1cm 1cm 1cm -Trên bản vẽ mảnh đất được chia thành -HS HĐ cặp đôi thực hiện. hai mảnh hình vuông cạnh 2cm và 1cm. Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 30 GV: Lê Văn Tâm
  8. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 1 -GV nhận xét, chốt lại bài làm Vì tỉ lệ xích của bản vẽ là , nghĩa là 1000 ứng với khoảng cách 1cm trên bản vẽ thì được 1000 km trên thực tế . Do đó cạnh của hình vuông trên thực tế là 2000cm và 1000cm hay 20m và 10m. Diện tích mảnh đất trên thực tế là: (20.20) + (10.10) = 500(m2) 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Ôn lại các bài tập trên. -Về nhà làm bài 145/Sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . Tuần : 32 Tiết : 98 Bài 14: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Đọc được các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. -Vẽ được các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông, biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, một tranh về biểu đồ, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, tìm hiểu trước bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: (3 phút) Mục tiêu:-Nêu vấn đề. -Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt. 2. Hình thành kiến thức (41 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Biểu đồ phần trăm (25 phút) Mục tiêu:-Đọc được các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. 1. Biểu đồ phần trăm Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 31 GV: Lê Văn Tâm
  9. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Ví dụ: (Sgk/60) -Số HS đạt hạnh kiểm trung bình l: 100% - (60% + 35%) = 5% (số hs toàn -GV yêu cầu HS tìm hiểu ví trường) dụ/Sgk? a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột 80 -HS HĐ cá nhân tìm hiểu -GV chốt lại dưới dạng các biểu đồ 60 dạng cột, dạng ô vuông. Tot 40 35 20 kha 5 trung binh 0 b) Biểu đồ phần trăm dưới dạng vuông Tot:5% -GV yêu cầu HS thực hiện ?/Sgk? kha:35% -HS HĐ cặp đôi thực hiện trung binh: 60% -GV nhận xét, chốt lại bài làm HĐ1: luyện tập (16 phút) Mục tiêu:-Vẽ được các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông, biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. Bài 149/Sgk ?1 Số HS lớp 6B đi xe buýt chiếm 6 = 15 % , số hs cả lớp. 40 15 Số HS đi xe đạp là: 37,5% 40 -GV yêu cầu HS thực hiện bài Số HS đi bộ là: 47,5% 149/Sgk? 15 % Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 32 GV: Lê Văn Tâm
  10. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 -HS HĐ cặp đôi thực hiện 47 % -GV chốt lại bài làm ,5 37 % ,5 Nội dung cần lưu ý: -Đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. -Vẽ được các biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -HS về ôn bài và làm bài tập 151/Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 33 Tiết : 99 ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Hệ thống hóa lại các kiến thức về phân số, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số. -Áp dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, so sánh được phân số. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, ôn tập III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (4 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được khái niệm về phân số, tính chất cơ bản của phân số. -Hãy nhắc lại khái niệm về phân số và các tính chất cơ bản của phân số? 2. Hình thành kiến thức – Ôn tập (40 phút) Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 33 GV: Lê Văn Tâm
  11. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Hoạt động của thầy & trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Ôn tập về phân số (20 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được khái niệm về phân số, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, so sánh phân số, Bài 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho là phân số? 3,15 1,5 A. B. 6 2,17 5 3 C. D. 0 4 28 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 1, 2, 3? Bài 2: Rút gọn phân số được phân số 35 tối giản là: 12 8 A. B. 15 10 16 4 C. D. -HS HĐ cá cặp đôi thực hiện. 20 5 3 -GV nhận xét, chốt lại kết quả. Bài 3: Phân số lớn hơn phân số là: 5 11 8 A. B. 20 15 22 25 C. D. 35 40 Bài 4: So sánh các phân số sau: 14 60 a) và 21 72 14 14 : 7 2 2 2.2 4 ; -GV yêu cầu HS thực hiện bài 4? 21 21: 7 3 3 3.2 6 60 60 :12 5 72 72 :12 6 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 4 5 14 60 Vì nên < 6 6 21 72 HĐ2: Rút gọn phân số (20 phút) Mục tiêu:-Áp dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số Bài 5: Rút gọn các phân số sau: 63 ( 63) :9 7 a) -GV yêu cầu HS thực hiện bài 5? 72 72:9 8 13.4 13 13(4 1) b) 3 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. 7 20 13 -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 4116 14 14(294 1) 14 2 c) 10290 35 35(294 1) 35 5 Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 34 GV: Lê Văn Tâm
  12. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 Nội dung cần lưu ý: -Khái niện về phân số, tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Ôn tập lại về phân số, tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số. -Ôn tập lại về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số và các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 33 Tiết : 100 ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Hệ thống hóa lại các kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số và các tính chất cơ bản của phân số. -Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số và các tính chất của phân số. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, ôn tập các phép tính về phân số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (4 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân số. -Hãy nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân số? 2. Hình thành kiến thức – Ôn tập (40 phút) Hoạt động của thầy & trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Ôn tập về phép cộng, phép trừ phân số (12 phút) Mục tiêu:-Áp dụng thành thạo các quy tắc phép cộng, trừ phân số. Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 17 3 ( 17) 3 14 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 1(a, b)? a) 2 7 7 7 7 -HS HĐ cá nhân thực hiện. 13 7 13 7 6 2 b) -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 9 9 9 9 3 Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 35 GV: Lê Văn Tâm
  13. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 1(c, d)? 5 7 5 21 5 21 16 8 c) 18 6 18 18 18 18 9 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 2 5 12 25 12 ( 25) 13 d) 15 18 90 90 90 90 HĐ2: Ôn tập về phép nhân, phép chia phân số (18 phút) Mục tiêu:-Áp dụng thành thạo các quy tắc phép nhân, chia phân số. Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau: 15 5 ( 5)5 25 a)  -GV yêu cầu HS thực hiện bài 2 (a,b)? 7 21 73 21 24 18 24 5 4( 1) 4 b) :  -HS HĐ cá nhân thực hiện. 15 5 15 18 33 9 -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 7 2 5 13 2 5 c)2   3 39 9 3 39 9 2 5 9 9 2 ( 5) 9 3 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 2(c,d)? 9 1 3 2 1 5 16 1 17 1 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. d)2  3 : 2   -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 7 8 4 7 8 4 2 2 17 7 8 16 119 56 103 56 HĐ3:Tìm x, biết (10 phút) Mục tiêu:-Áp dụng thành thạo các phép tính của phân số để tìm x. Bài 3: Tìm x, biết 1 8 1 a)2 x 3 3 3 3 7 8 10 x 3 3 3 7 10 8 x 3 3 3 Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 36 GV: Lê Văn Tâm
  14. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 7 2 x 3 3 2 3 x  3 7 2 x -GV yêu cầu HS thực hiện bài 3? 7 2 Vậy x 7 2 1 11 b) 10x -HS HĐ cặp đôi thực hiện. 3 3 3 2 10 -GV nhận xét, chốt lại bài làm. 10x 3 3 2 10 10x 3 3 12 10x 3 12 1 x  3 10 12 2 x 30 5 2 Vậy x 5 Nội dung cần lưu ý: -Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số và các tính chất của phân số. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Ôn tập lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số và các tính chất của phân số. -Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần : 33 Tiết : 101 ÔN TẬP HỌC KỲII (tiết 3) I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại cách tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đó, tìm tỉ số của hai số. -Áp dụng thành thạo các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đó, tìm tỉ số của hai số. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 37 GV: Lê Văn Tâm
  15. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch bài dạy, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, ôn tập và làm bài tập về nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (5 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại cách tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. -Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước làm như thế nào? Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó làm như thế nào? 2. Hình thành kiến thức – Ôn tập (39 phút) Hoạt động của thầy & trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Bài toán về phân số (39 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại cách tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. Áp dụng thành thạo quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. Bài 1: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm -GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài? ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh 1 khá chiếm học sinh cả lớp. Số học sinh 3 7 -HS HĐ cá nhân tìm hiểu đề bài. trung bình bằng số học sinh còn lại . Tính -GV chốt lại nội dung đề cho biết, 10 số học sinh giỏi của lớp. cần tìm. Bài làm -Số học sinh khá của lớp là: -GV yêu cầu HS thực hiện giải bài 1 45 15 (học sinh) toán? 3 -Số học sinh trung bình là: 7 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. (45 15) 21 (học sinh) -GV nhận xét, chốt lại bài làm 10 -Số học sinh giỏi là: 45 – (15+21) = 9 (học sinh) Bài 2: Bạn Hoa đọc một cuốn sách trong ba 1 -GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài? ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày 3 5 thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba -HS HĐ cá nhân tìm hiểu đề bài. 8 -GV chốt lại nội dung đề cho biết, đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang? cần tìm. Bài làm -Số trang sách còn lại sau ngày thứ nhất đọc 1 2 là: 1 (trang) 3 3 Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 38 GV: Lê Văn Tâm
  16. KHBD SỐ HỌC 6 NĂM HỌC 2020-2021 -Số trang sách đọc được sau ngày thứ hai là: 5 2 5  (trang) 8 3 12 -GV yêu cầu HS thực hiện giải bài -Số trang sách còn lại sau ngày thứ hai đọc là: 1 5 1 toán? 1 ( ) (trang) 3 12 4 -HS HĐ cặp đôi thực hiện. -Số trang sách của cuốn sách là: -GV nhận xét, chốt lại bài làm 1 90 : 904 360 (trang) 4 Nội dung cần lưu ý: -Bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước. -Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) -Ôn lại các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 34 Tiết 102-103 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Trường THCS Phan Ngọc Hiển Trang 39 GV: Lê Văn Tâm