Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Bài: Getting ready for school - Năm học 2023-2024

1. ready /ˈrɛdɪ/ (adj)ː sẵn sàng.

→ Getting ready for schoolː chuẩn bị sẵn sàng tới trường.

2. get up /gɛt ʌp/ (v)ː thứcdậy.

→ gets /gɛts/ ≠ get /gɛt/ (v)ː

3. get dressed /gɛt drest/ (v)ː mặc quần áo.

→ gets dressed (v)ː

doc 2 trang Tú Anh 26/03/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Bài: Getting ready for school - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_3_bai_getting_ready_for_school_nam_hoc.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Bài: Getting ready for school - Năm học 2023-2024

  1. 10-U4 Name: TEST Date: Saturday, April 06, 2024 Class 3A1 Mrs. Dung Phones: 01664.409.436 Getting ready for school I.New words: từ mới. 1. ready /ˈrɛdɪ/ (adj)ː sẵn sàng. → Getting ready for schoolː chuẩn bị sẵn sàng tới trường. 2. get up /gɛt ʌp/ (v)ː thứcdậy. → gets /gɛts/ ≠ get /gɛt/ (v)ː 3. get dressed /gɛt drest/ (v)ː mặc quần áo. → gets dressed (v)ː 4. brush one’s teeth /brʌʃ wʌn tɪːθ/ (v)ː đánh răng. → brushes /brʌʃiz/ (v) ≠ brush /brʌʃ/ (v)ː đánh. 5. wash one’s face /wɔːʃ wʌn feis/ (v)ː rửa mặt. → washes /wɔːʃiz/ (v) ≠ wash /wɔːʃ/ (v)ː rửa. 6. have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ (v)ː ăn sáng. → have /hæv/ (v) ≠ has /hæz/ (v)ː ăn. 7. go to school /gəu tʊ skʊl/ (v)ː tới trường. → go /gəu/ (v) ≠ goes /gəuz/ (v)ː đi. 8. late for school /leit/ (a): muộn học. 9. evey /ˈɛvrɪ/ (a)ː mỗi, mọi. → every moring /ˈmɔːniŋ/ː mỗi buổi sáng. afternoon /aːftəːˈnuːn/ː mỗi buổi chiều. eveing /ˈɪvəniŋ/ː mỗi buổi tối. night /nait/: ban đêm. Sunday /ˈsʌndei/ mỗi chủ nhật.
  2. II. Count and Ordinal Numbers: Số đếm và số thứ tự. No Count Ordinal Numbers 1 one ↔ first /fəːst/ː thứ nhất. 2 two ↔ second /ˈsekənd/ː thứ hai. 3 three ↔ third /θəːd/ː thứ ba. 4 four ↔ fourth /fɔːθ/ː thứ tư. 5 five ↔ fifth /fɪfθ/ː thứ năm. 6 six ↔ sixth /sɪksθ/ː thứ sáu. 7 seven ↔ seventh /ˈsɛvənθ/ː thứ bảy. 8 eight ↔ eighth /eiθ/ː thứ tám 9 nine ↔ ninth /nainθ/ː thứ chín. 10 ten ↔ tenth /tɛnθ/ː thứ mười. III. Write 5 sentences about Ba.(Viết 5 câu về Ba). - Every morning, Ba gets up. He gets dressed. He brushes his teeth. He washes his face. He has breakfast. Then he goes to school. IV. Write 5 sentences about You.(Viết 5 câu về bản thân mình). Homework: 1. Chép bài (I) từ mới, và bài (II) số đếm và số thứ tự vào vở. 2. Chép, dịchC1/49.