Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 25+26 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương

UNIT 15 : DO YOU HAVE ANY TOYS ?

Lesson 2  

I.  Mục tiêu : 

1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể 

+ Hỏi và trả lời về các món đồ chơi của một ai đó.

+ Phát triễn kĩ năng nghe và nói.

2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm.

3.Phát triển phẩm chất : Chăm học,biết yêu quí và giữ gìn đồ chơi.

II. Nội dung ngôn ngữ:

-   Từ vựng   : yoyo, ship, plane, kite.

-   Ngữ pháp :

Does your he/she have a robot ?

 (V) Yes, he/she does.

 (X) No, he/she doesn’t.

III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm.

IV. Đồ dùng dạy học:   sách giáo khoa, phấn các loại .

docx 8 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 6020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 25+26 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_3_tuan_2526_nam_hoc_2017_2018_pham_die.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 25+26 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương

  1. Tuần 25 Tiết 49 UNIT 15 : DO YOU HAVE ANY TOYS ? Lesson 2 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Hỏi và trả lời về các món đồ chơi của một ai đó. + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học,biết yêu quí và giữ gìn đồ chơi. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : yoyo, ship, plane, kite. - Ngữ pháp : Does your he/she have a robot ? (V) Yes, he/she does. (X) No, he/she doesn’t. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : CH: Do you have a doll ? - Lắng nghe và nhận xét. C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Look, listen and repeat - Yêu cầu 1 số hs nhắc lại nghĩa của 1 số từ -Lắng nghe và nhận xét. “brother, he, she, puzzle” - Giới thiệu sơ lược về nội dung bài hội thoại. - Lắng nghe - Bật đĩa cho hs nghe 2 lần - Lắng nghe và lặp lại - Yêu cầu hs thực hành lại bài hội thoại với bạn. - Làm việc theo cặp. - Gọi một số hs đọc lại bài . GV đưa ra nhận xét, - Lắng nghe và nhận xét. sữa lỗi và tuyên dương. 2. Hoạt động 2:Point and say. - Hướng dẫn hs cấu trúc hỏi về đồ chơi của một ai - Lắng nghe, lặp lại và ghi chú. đó. Does your he/she have a robot ? (V) Yes, he/she does. (X) No, he/she doesn’t.
  2. - Yêu cầu hs đoán nghĩa các từ vựng: - Lắng nghe và lặp lại *New words : - A yo-yo : 1 cái yo-yo - A ship : 1 chiếc thuyền - A plane : 1 chiếc máy bay. - A kite : 1 con diều. - Gọi vài hs đọc lại từ vựng. -Lắng nghe và làm việc theo nhóm - Hướng dẫn hs thực hành cấu trúc lại với bạn. - Gọi vài cặp thực hành trước lớp, nhận xét và -Lắng nghe và nhận xét tuyên dương. 3. Hoạt động 3:Let’s talk -Hướng dẫn hs thực hành với nhau về các từ “car, -Làm việc theo cặp. ship, ball, doll” - Gọi vài hs thực hành trước lớp.GV nhận xét, sữa -Lắng nghe và nhận xét. lỗi và tuyên dương. -Giáo dục học sinh biết yêu quí và giữ gìn đồ chơi. 4. Cũng cố: - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới. Tuần 25 Tiết 50 UNIT 15 : DO YOU HAVE ANY TOYS ? Lesson 3 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Nói, nghe và viết được các từ, câu chứa phonics “pl,sh” + Phát triễn kĩ năng nghe và viết. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học,biết yêu quí và giữ gìn đồ chơi. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : ôn tập lại các bài trước.
  3. - Ngữ pháp : ôn tập lại các bài trước. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu 1 số hs ghi lại các từ “ship, plan, kite” -Lắng nghe và nhận xét. C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Listen and repeat - Yêu cầu 1 số hs đọc các từ và câu có chứa - Lắng nghe và nhận xét. phonics. - Hướng dẫn hs đọc đúng các từ và câu ứng dụng. - Lắng nghe - Bật đĩa cho hs nghe 2 lần. - Lắng nghe và lặp lại - Yêu cầu 1 số hs đọc lại, nhận xét, sữa lỗi và - Lắng nghe và nhận xét. tuyên dương. 2. Hoạt động 2:Listen and write - Hướng dẫn nghe và điền từ vào chỗ trống. - Lắng nghe và ghi chú. - Bật đĩa 2 lần. - Lắng nghe và điền từ thích hợp - Yêu cầu 1 số hs đưa đáp án của mình. - Quan sát - Bật đĩa 1 lần để kiểm tra - Lắng nghe, nhận xét và sữa lỗi. - Gọi vài hs đọc lại các câu hoàn chỉnh, nhận xét - Lắng nghe và nhận xét. và tuyên dương. -Giáo dục học sinh biết yêu quí ,bảo vệ và vệ sinh các đồ vật trong nhà, trong lớp học. 3. Hoạt động 3:Let’s chant - Chia lớp ra làm 2 nhóm, hướng dẫn hs cách thực - Lắng nghe và làm việc theo nhóm hiện bài chant. - Gọi vài cặp trình bày. GV đưa ra nhận xét, sữa - Lắng nghe và nhận xét. lỗi,tuyên dương. 4. Cũng cố: - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới.
  4. Rút kinh nghiệm Tổ trưởng Ban giám hiệu KÍ DUYỆT KÍ DUYỆT Tuần 26 Tiết 51 REVIEW 3 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Gợi nhớ, ứng dụng các kiến thức về các bài từ Unit 11-15. + Phát triễn kĩ năng nghe, đọc và nói. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học, học tập nghiêm túc. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : ôn tập lại các bài trước. - Ngữ pháp : ôn tập lại các bài trước. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm.
  5. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Listen and tick - Yêu cầu hs nhìn tranh và trả lời câu hỏi - Lắng nghe và nhận xét CH1: Who’s that? CH2: What’s this? CH3: Where is the robot / yoyo ? CH4: What are these? CH5: What’s this? - Hướng dẫn hs nghe và điền dấu thích hợp. Bật đĩa 2 - Lắng nghe và đánh dấu lần. - Yêu cầu hs trao đổi đáp án với bạn. - Làm việc theo cặp - Gọi vài hs đưa đáp án của mình - Lắng nghe - Bật đĩa 1 lần, sữa lỗi, nhận xét và tuyên dương - Lắng nghe và nhận xét. 2. Hoạt động 2:Listen and number - Yêu cầu hs nhìn tranh và trả lời các câu hỏi : - Lắng nghe và nhận xét CH1: Where is Mai ? CH2: What are these ? CH3: What’s this? CH4: Where are they ? - Hướng dẫn hs nghe và điền số thích hợp. - Lắng nghe và điền số thích hợp. - Gọi vài hs trình bày đáp án của mình. - Lắng nghe - Bật đĩa 1 lần , sữa lỗi, nhận xét và tuyên dương. - Lắng nghe, nhận xét và sữa lỗi. 3. Hoạt động 3:Read and complete -Yêu cầu hs nhắc lại cách dùng “There is/There are ” -Lắng nghe và nhận xét - Gọi vài hs đọc các từ đã cho. - Lắng nghe và nhận xét - Yêu cầu hs tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống. - Quan sát và thực hiện - Gọi vài hs trình bày đáp án của mình, nhận xét và - Quan sát và nhận xét. tuyên dương -Gọi vài hs đọc lại bài hoàn chỉnh - Lắng nghe và nhận xét. -Giáo dục học sinh biết học tập nghiêm túc. 4. Hoạt động 4:Read and match -Yêu cầu hs đọc thầm các câu trong bài. - Lắng nghe và thực hiện -Gợi mở hướng làm bài cho hs. -Lắng nghe và làm việc theo cặp - Gọi vài hs đưa đáp án của mình, nhận xét và tuyên - Lắng nghe và nhận xét. dương.
  6. 5. Hoạt động 5:Look and say -Yêu cầu hs nhìn tranh, hỏi và trả lời với bạn. - Làm việc theo cặp - Gọi vài hs thực hành trước lớp, nhận xét và tuyên - Lắng nghe và nhận xét. dương. 4. Cũng cố: Summary - Tóm tắt lại nội dung toàn bài. - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới. Tuần 26 Tiết 52 ÔN TẬP I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Gợi nhớ, ứng dụng các kiến thức về các bài từ Unit 11-15. + Phát triễn kĩ năng nghe, đọc và nói. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học, học tập nghiêm túc. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : Ôn tập các bài trước - Ngữ pháp : Ôn tập các bài trước III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Read and match - GV Yêu cầu các hs quan sát, đọc thầm các câu. -Quan sát và đọc thầm. - Hướng dẫn hs đọc và nối câu. - Nối câu. A B A+B 1.Who’s that? a. He’s fifty years – old. 1.b 2. How old is your father? b. It’s Tony 3. Is there a livingroom? c. There are three 4. Where’s the coat ? d. Yes, there is. 5.How many fans are there? e. It’s here.
  7. -Gọi vài hs đưa đáp án của mình, sữa lỗi, nhận - Quan sát vầ nhận xét xét và tuyên dương. -Gọi một số hs hỏi và trả lời các câu đã nối, nhận - Lắng nghe và nhận xét xét, sữa lỗi và tuyên dương. 2. Hoạt động 2:Read and complete -Yêu cầu hs nhắc lại cách dùng “have, has” - Lắng nghe và trả lời Ship Green Toys Two Orange My brother has some (1)___.toys He has three robots. They are (2)___, black and red. He has (3) ___ car. They are blue and brown. He has a (4) ___. It is (5) ___. - Gọi vài hs đọc các từ đã cho. - Quan sát, lắng nghe và nhận xét. - Yêu cầu hs tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống. - Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu. - Gọi vài hs trình bày đáp án của mình, nhận xét -Lắng nghe và nhận xét và tuyên dương -Gọi vài hs đọc lại bài hoàn chỉnh -Lắng nghe và nhận xét -Giáo dục học sinh biết học tập nghiêm túc. 3. Hoạt động 3:Answer by suggestions. -Yêu cầu hs đọc các câu, điền đáp án theo gợi ý. -Lắng nghe và thực hiện 1. Who’s that? (mother) 2. How old is your sister? (19) 3. Is there a pond ? (Yes) 4. Where’s the picture ? (there) 5. Are there any cupboards in the room? (No) - Gọi vài hs trình bày đáp án lên bảng, nhận xét -Quan sát và nhận xét và tuyên dương. - Yêu cầu hs thực hành hỏi và trước lớp.GV nhận -Lắng nghe và nhận xét xét, sữa lỗi và tuyên dương. -Giáo dục học sinh biết học tập nghiêm túc. 4. Cũng cố: - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài
  8. VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới. Tổ trưởng Ban giám hiệu KÍ DUYỆT KÍ DUYỆT