Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 27+28 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương

UNIT 16 : DO YOU HAVE ANY PETS ?

Lesson 1 

I.  Mục tiêu : 

1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể 

+ Hỏi và trả lời về một số con vật 

+ Phát triễn kĩ năng nghe và nói.

2.Phát triển năng lực : Đọc các bài hội thoại to, rõ ràng.

3.Phát triển phẩm chất : Yêu quý và bảo vệ các loài động vật

II. Nội dung ngôn ngữ:

-   Từ vựng   : cat, parrot, rabbit, goldfish.

-   Ngữ pháp : 

Do you have any dogs ?

=> (V) Yes, I do

      (X) No, I don’t.

III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm.

IV. Đồ dùng dạy học:   sách giáo khoa, phấn các loại .

docx 9 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 4280
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 27+28 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_3_tuan_2728_nam_hoc_2017_2018_pham_die.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 27+28 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương

  1. Tuần 27 Tiết 53 UNIT 16 : DO YOU HAVE ANY PETS ? Lesson 1 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Hỏi và trả lời về một số con vật + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : Đọc các bài hội thoại to, rõ ràng. 3.Phát triển phẩm chất : Yêu quý và bảo vệ các loài động vật II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : cat, parrot, rabbit, goldfish. - Ngữ pháp : Do you have any dogs ? => (V) Yes, I do (X) No, I don’t. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới: 1. Hoạt động 1:Look, listen and repeat -Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu hs nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau: -Lắng nghe và trả lời. CH1: Ba bạn trong tranh đang quan sát gì? CH2 : Bạn Mai có con vật nào không? - GV giới thiệu sơ lược về nội dung bài hội thoại, - Lắng nghe và trả lời. mẫu câu. -Bật đĩa 3 lần - Lắng nghe và lặp lại -Hướng dẫn hs thực hiện lại bài hội thoại. -Thực hành theo cặp. -Gọi vài cặp thực hành lại trước lớp, sữa lỗi và - Lắng nghe và nhận xét. nhận xét. 2. Hoạt động 2:Point and say - Hướng dẫn hs cấu trúc mới: - Lắng nghe và ghi chú Do you have any dogs ? => (V) Yes, I do (X) No, I don’t.
  2. -Yêu cầu hs nhìn tranh và đoán nghĩa các từ vựng - Quan sát, tìm nghĩa và ghi chú *New words : - Cat : con mèo - Parrot : con vẹt - Rabbit : con thỏ - Goldfish : cá vàng. - Hướng dẫn hs đọc lại từ vựng. - Lắng nghe và lặp lại. - Gọi vài hs thực hành lại các từ vựng và nhận - Lắng nghe và nhận xét. xét, tuyên dương. -Hướng dẫn hs thực hành lại cấu trúc với các từ - Làm việc theo cặp vựng vừa học. -Gọi vài hs thực hành lại các từ vựng và nhận xét, -Lắng nghe và nhận xét. tuyên dương. -Giáo dục học sinh biết yêu quý và bảo vệ các loài động vật. 3. Cũng cố:Let’s talk - Hướng dẫn hs thực hành nói theo cặp về các đồ - Làm việc theo cặp vật trong gia đình. - Gọi một vài hs trình bày và GV nhận xét, tuyên - Lắng nghe và nhận xét. dương. - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới. Rút kinh nghiệm
  3. Tuần 27 Ngày soạn : 24 / 01 Tiết 54 Ngày dạy : UNIT 16 : DO YOU HAVE ANY PETS ? Lesson 2 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Hỏi và trả lời về vị trí của các con vật. + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : Biết thực hành theo nói theo cặp, hợp tác tốt với bạn. 3.Phát triển phẩm chất : Biết giữ khoảng cách với các con vật. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : flower pot, in front of, fish tank. - Ngữ pháp : Where are the cats? =>They’re nesxt to the table. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu 3 hs lên bảng ghi lại các từ vựng sau: cat, - Quan sát và nhận xét. parrot, rabbit, goldfish. C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Look, listen and repeat -Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Quan sát và trả lời. CH1: Nhìn tranh a và cho biết Tony và mẹ đang ở đâu? CH2 : Có mấy con mèo? Chúng ở đâu? CH3: Nhìn tranh b và cho biết có con chó nào ở dưới bàn không? CH4: Cho biết vị trí của con chó? - Hướng dẫn sơ lược nội dung bài hội thoại -Lắng nghe - Bật đĩa 2 lần. -Lắng nghe và lặp lại -Yêu cầu hs thực hiện lại bài hội thoại với bạn. -Làm việc theo cặp -Gọi vài hs đọc lại, sữa lỗi và nhận xét. -Lắng nghe và nhận xét 2. Hoạt động 2:Point and say - Hướng dẫn hs mẫu câu hỏi về số lượng -Lắng nghe và lặp lại
  4. Where are the cats? =>They’re nesxt to the table. -Hướng dẫn hs từ vựng mới: -Lắng nghe , lặp lại và ghi chú. *New words : - Flower pot : bình hoa - In front of: phía trước - Fish tank: hồ cá -Chia lớp làm 8 nhóm thực hành lại mẫu câu. - Làm việc theo nhóm - Gọi một số hs thực hành lại mẫu câu, nhận xét và - Lắng nghe và nhận xét tuyên dương. 3. Hoạt động 3:Let’s talk - Yêu cầu hs nhìn tranh, hỏi và trả lời về vị trí của - Thực hành theo cặp rabbits, dog, goldfish, parot -Gọi vài hs thực hành trước lớp, nhận xét và tuyên - Lắng nghe và nhận xét dương. -Giáo dục học sinh biết giữ khoảng cách với các con vật. 4. Cũng cố: . - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới. Tổ trưởng Ban giám hiệu KÍ DUYỆT KÍ DUYỆT
  5. Tuần 28 Tiết 55 UNIT 16 : DO YOU HAVE ANY PETS ? Lesson 3 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Đọc, Nghe và điền chính xác các từ chứa phonics “o” + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : thực hiện nhịp nhàng bài chant. 3.Phát triển phẩm chất : Yêu thích các hoạt động tập thể. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : ôn tập lại các bài trước. - Ngữ pháp : ôn tập lại các bài trước. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Listen and repeat - Yêu cầu một số hs đọc các từ, câu có chứa -Lắng nghe và trả lời. phonics - Bật đĩa nghe 2 lần. - Lắng nghe và lặp lại -Yêu cầu 1 số hs đọc lại các từ và câu ứng dụng, - Lắng nghe và nhận xét. nhận xét và tuyên dương. 2. Hoạt động 2:Listen and write -Gọi vài hs nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn hs nghe và điền từ nghe được vào - Lắng nghe và ghi chú. chỗ trống. - Bật đĩa 2 lần. - Gọi một vài hs đưa đáp án - Bật đĩa nghe lại 1 lần, sữa lỗi và nhận xét. - Lắng nghe và lặp lại -Gọi vài hs đọc lại các câu hoàn chỉnh và nhận - Lắng nghe và trả lời xét, sữa lỗi, tuyên dương. 3. Hoạt động 3:Let’s chant -Chia lớp ra làm 2 nhóm, hướng dẫn hs thực hiện -Làm việc theo nhóm bài chant.
  6. -Yêu cầu hs của 2 nhóm thực hành lại, nhận xét -Lắng nghe và nhận xét. và tuyên dương. 4. Cũng cố: - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới.
  7. Tuần 28 Tiết 56 UNIT 17 : WHAT TOYS DO YOU LIKE? Lesson 1 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Hỏi và trả lời về các món đồ chơi của mình. + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện các nhiệm vụ đúng tiến độ. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học,biết yêu quí và giữ gìn đồ chơi. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : truck, kite, plane. - Ngữ pháp : What toys do you like ? I like ships. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới: -Hướng dẫn hs đọc và giải thích tên bài mới. - Lắng nghe và lặp lại. 1. Hoạt động 1: Look, listen and repeat -Yêu cầu hs quan sát tranh, trả lời câu hỏi: - Quan sát và trả lời CH1: Hai bạn Mai và Nam đang nói về vấn đề gì? CH2: Quan sát tranh b và cho biết Nam thích đồ chơi nào? - Giới thiệu sơ lược về nội dung bài hội thoại - Lắng nghe. - Bật đĩa 2 lần. -Lắng nghe và lặp lại - Yêu cầu hs đóng vai thực hành lại đoạn hội thoại. - Làm việc theo cặp -Gọi vài cặp trình bày. GV sữa lỗi, nhận xét , tuyên - Lắng nghe và nhận xét. dương. - Hướng dẫn hs cách hỏi và trả lời về các món đồ chơi -Quan sát và ghi chú mình thích: What toys do you like ? I like ships. 2. Hoạt động 2:Point and say
  8. -Hướng dẫn hs tìm nghĩa các từ vựng: -Lắng nghe *New words : - A truck: 1 chiếc xe tải - A kite : 1 con diều - A plane : 1 chiếc máy bay. - Hướng dẫn hs cách đọc lại từ vựng -Lắng nghe và lặp lại - Gợi mở hướng cho hs thực hành nói với các từ trên. - Làm việc theo cặp - Gọi một số hs trình bày trước lớp, sữa lỗi, nhận xét và - Lắng nghe và nhận xét. tuyên dương. 3. Hoạt động 3:Let’s talk CH:Hai bạn trong tranh đang ở đâu? - Lắng nghe, trả lời và nhận xét. -Hướng dẫn hs cách thực hành nói về các món đồ chơi - Làm việc theo cặp. “trucks, dolls, kites, planes, ships” - Gọi vài cặp trình bày. GV đưa ra nhận xét, sữa - Lắng nghe và nhận xét. lỗi,tuyên dương. -Giáo dục học sinh biết yêu quí và giữ gìn đồ chơi. - Lắng nghe 4. Cũng cố: Summary - Tóm tắt lại nội dung toàn bài. - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới. Tổ trưởng Ban giám hiệu KÍ DUYỆT KÍ DUYỆT