Ôn tập Tiếng Anh Lớp 3 - Bài: Ôn tập sắp xếp lại câu
16. put / He / book / the / table. / on / the
17. is / Lan / garden. / in / the
18. She / English / well. / speak / very
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh Lớp 3 - Bài: Ôn tập sắp xếp lại câu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- on_tap_tieng_anh_lop_3_bai_on_tap_sap_xep_lai_cau.doc
Nội dung text: Ôn tập Tiếng Anh Lớp 3 - Bài: Ôn tập sắp xếp lại câu
- ÔN TẬP SẮP XẾP LẠI CÂU - Lưu ý cách làm bài tập dạng này: Những từ viết hoa thông thường sẽ dứng đầu câu và những từ kết thúc bằng dấu chấm (.) thông thường đứng cuối câu. 1. have / I / two / red / got / pens. I have got two red pens. 2. Can / swing? / monkey . 3. on / I / English / have / Sunday. / class . 4. you / Do / like / English? . 5. He / by / goes / school / bus. / to . 6. banana. / Elephant / likes . 7. live / We / Halong / in / city. . 8. are / There / two / oranges / four / apples / table. / on / and 9. name / her / Huong. / is . 10. Ms / Lan / my / teacher. / sister’s 11. reading / am / book. / I . 12. you / like / Do / swimming?
- 13. is / English / an / subject. / interesting 14. How / do / many / notebooks / have? / you 15. are / old / How / you? . 16. put / He / book / the / table. / on / the . 17. is / Lan / garden. / in / the . 18. She / English / well. / speak / very . 19. stamp. / want / some / I. . 20. Long / tennis / plays / afternoon. / every . 21. our / There / in / are / 30 / class. / students . 22. Can / ride / Peter / bike. / a .