2 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm
Câu 2: Nếu hai đường thẳng a và b cùng song song với đường thẳng c thì chúng song song với nhau.
Câu 3: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
Câu 4: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 2_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_truong_th.doc
Nội dung text: 2 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm
- TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM. ĐỀ THI HỌC KÌ I Đề chính thức Năm học 2018 – 2019. Môn: Toán 7 (ĐỀ 1) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra). I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Bài 1 (2,0đ): Em hãy chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau rồi ghi ra giấy kiểm tra (Học sinh kẻ bảng theo cột ngang và ghi đáp án). Câu 1: Giá trị của 43 bằng: A . 64 B . 12 C . 7 Câu 2: Kết quả phép nhân (-7)7 . (-7)3 được là: A. – 14 B . (-7)10 C . (-7)4 6 2 12 8 4 3 3 3 3 3 Câu 3: Kết quả phép chia : được là: A . B. C . 4 4 4 4 4 4 Câu 4: Khi viết 5 3 dưới dạng một lũy thừa là: A . (- 5)7 B . (-15)4 C. (-5)12 4 3 4 Câu 5: Kết quả của phép nhân . 7 là: A. 34 B . (-3)8 C. 1 7 1503 Câu 6: Kết quả của phép tính là: A . 36 B . 27 C . 39 503 1 4 Câu 7: Cho tỉ lệ thức . Số x tìm được là: A. – 6 B . 6 C . 28 7 x Câu 8: Tính 49 , được kết quả là: A. 49 B. – 7 C . – 49 D.7 Bài 2 (2,0đ): Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? (Kẻ bảng theo cột ngang và chọn "đúng" hoặc "sai"). Câu 1: Nếu tam giac ABC có : Aµ 70o ; Bµ 80o thì Cµ 30o Câu 2: Nếu hai đường thẳng a và b cùng song song với đường thẳng c thì chúng song song với nhau. Câu 3: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. Câu 4: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Câu 5: Nếu hai góc và một cạnh của tam giác này bằng hai góc và một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Câu 6: Nếu đường thẳng c vuông góc với một trong hai đường thẳng a và b thì c cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Câu 7: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng a và b song song. Câu 8: Qua điểm O cho trước ở ngoài đường thẳng a cho trước, vẽ được nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng a. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm ): 3 27 15 4 6 1 Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 6 – 32 + ; b). 4 23 21 23 21 2 11 2 Bài 2 (1,0 điểm): Tìm x, biết: a) x – = ; b) 4 x 2,5. 3 5 Bài 3 (1,0 điểm): Tính số đo ba góc của một tam giác ABC, biết tổng ba góc của nó bằng 180 0 và các góc của tam giác tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Bài 4(1,0 điểm): Cho hàm số y = f(x) = x2 - 1 . Hãy tính f(2), f(1),f(0), f(-3) . Bài 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại E.: a) Chứng minh ABE = ACE; b) Trên tia đối của tia EA xác định điểm D sao cho ED = EA. Chứng minh AC // BD. Hết.
- TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM. ĐỀ THI HỌC KÌ I Đề chính thức Năm học 2018 – 2019. Môn: Toán 7 (ĐỀ 2) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra). I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau rồi ghi ra giấy kiểm tra (Học sinh kẻ bảng theo cột ngang và ghi đáp án). Câu 1: Giá trị của 33 bằng: A . 9 B . 27 C . 6 Câu 2: Kết quả phép tính (-5)5 . (-5)3 được là: A. – 10 B . (-5)12 C . (-5)8 5 3 8 15 2 2 2 2 2 2 Câu 3: Kết quả phép chia : được là: A .1 B. C . D. 3 3 3 3 3 4 Câu 4: Khi viết 7 3 dưới dạng một lũy thừa là: A. (-7)12 B. (-7)7 C. (-21)4 5 3 5 Câu 5: Kết quả phép tính . 4 là: A . (- 3) 25 B . 35 C . (-3)10 4 1202 Câu 6: Kết quả phép tính là: A . 34 B . 30 C. 9 402 3 x Câu 7: Cho tỉ lệ thức . Số x tìm được là: A. -12 B . 12 C . – 8 5 20 Câu 8: Tính 36 được kết quả là: A. 6 B. 36 C . – 36 D. - 6 Bài 2 (2,0 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? (Kẻ bảng theo cột ngang và chọn "đúng" hoặc "sai"). Câu 1: Nếu tam giac ABC có : Aµ 60o ; Bµ 90o thì Cµ 45o Câu 2: Qua điểm O cho trước ở ngoài đường thẳng a cho trước, chỉ vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng a. Câu 3: Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Câu 4: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Câu 5: Nếu đường thẳng c vuông góc với một trong hai đường thẳng song song a và b thì c cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. Câu 6: Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a song song với b.
- Câu 7: Nếu hai cạnh và một góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và một góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Câu 8: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm ): 3 19 4 7 19 Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 9 – 42 + ; b) . . . 5 27 11 11 27 Bài 2 (1,0 điểm): Tìm x, biết: a) x - = ; b). 5 x 3,5 Bài 3 (1,0 điểm): Tính số đo ba góc của một tam giác ABC, biết tổng ba góc của nó bằng 180 0 và các góc của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 6. Bài 4 (1,0 điểm): Cho hàm số y = f(x) = x2 - 2 . Hãy tính f(2), f(1),f(0), f(-3) . Bài 5 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại I.: a) Chứng minh ABI = ACI; b) Trên tia đối của tia IA xác định điểm D sao cho ID = IA. Chứng minh AC // BD. Hết.