65 đề ôn luyện giữa học kỳ I môn Toán Lớp 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 =?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Bài 2: (1 điểm) Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà 1/6 số cam. Số cam mẹ biếu bà là:

A. 21 quả cam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam

doc 68 trang Tú Anh 20/03/2024 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "65 đề ôn luyện giữa học kỳ I môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc65_de_on_luyen_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3.doc

Nội dung text: 65 đề ôn luyện giữa học kỳ I môn Toán Lớp 3

  1. TRẦN LAM GIANG 65 ĐỀ ÔN LUYỆN GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 3
  2. Thời gian mỗi đề 40 phút ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56 : 7 =? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 2: (1 điểm) Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà 1/6 số cam. Số cam mẹ biếu bà là: A. 21 quả cam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào: a) 1/3 Số con thỏ: b) 1/4 Số quả cam Bài 4: (0,5 điểm) 6dm 4mm = mm. Số cần điền vào chỗ trống là: A. 64 B. 60 C. 604 D. 640 Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S Bài 6:a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB: B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 x 3 36 x 4 87 : 3 72 : 4 Bài 2: (1 điểm)
  3. Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười? Tóm tắt Giải Bài 3: (1 điểm) Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có số học sinh gấp 3 lần số học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi? Giải Bài 4: (1 điểm) Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: "Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em sẽ được 8 quyển". Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở?
  4. ĐỀ SỐ 2 I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số có ba chữ số lớn nhất là : a. 100 b. 989 c. 900 d. 999 2. 418 + 201 = Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 621 b. 619 c. 719 d. 629 3. 627 – 143 = Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 474 b. 374 c. 574 d. 484 4. 6 x 6 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là : a. c. = 5. của 35m là .Số cần điền vào chỗ chấm là a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ 7. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 34 b.304 c. 340 d. 7 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ? a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d.28 ngày II. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: 452 + 361 541 - 127 54 x 6 24 : 6 Câu 2: Tính: 5 x 7 + 27 80 : 2 – 13 Câu 3: Tìm X X x 4 = 32 X : 6 = 12 Câu 4 : Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?
  5. ĐỀ SỐ 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng: A.1 B.13 C.42 D.48 Câu 2 : 8m 2cm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.82 B.802 C.820 D.8200 Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là : A.95 B.24 C.65 D.55 Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là: A.12 B.25 C.30 D.35 1 Câu 5: của 48 m là: 6 A.8m B.42m C.54m D.65 Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là : A.770 B.707 C.777 D.700 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính 635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6 Câu 2: Tính : 5 x 5 + 18 5 x 7 – 23 7 x 7 x 2 . Câu 3: Tìm X, biết: 84 : X = 2 X : 4 = 36 Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong 1 đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học 3 sinh giỏi toán?
  6. ĐỀ 46 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: A. 8 lít B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít 1 2. của 49 kg là : 7 A. 343 kg B. 7 kg C. 42 kg D. 11kg 3. Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 2 lần 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 2m 30cm 2m 35cm 4cm 6mm 406mm 6. Điền số thích hợp vào ô trống: 6 Gấp 7 lần Giảm 2 lần II. Phần tự luận: Bài 1:Tính 7 x 5 = 1 x 7 = 36 : 6 = 6 x 7 = 6 x 6 = 42 : 7 = 6 x 4 = 6 x 0 = 0 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 37 x 5 21 x 7 84 : 4 66 : 3 Bài 3: Tìm X: a ) X : 7 = 5 b ) 42 : X = 6 1 Bài 4: Một cửa hàng có 24kg táo và đã bán được số táo đó.Hỏi cửa hàng đã 3 bán bao nhiêu ki-lô-gam táo ?
  7. ĐỀ 47 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 1. Số ba trăm bảy mươi lăm viết là : A. 375 B. 573 C. 375 D. 30075 2. Số bé nhất trong các số 395,389,383,401 là : A. 395 B. 389 C. 383 D. 401 1 3. của 16 m là m 4 A. 4 B. 2 C. 14 D. 12 4. Kết quả dãy tính: 12 x 7 – 5 là : A. 24 B. 89 C. 79 D. 189 5. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp . Mỗi hộp có bóng bàn. A. 10 B. 9 C.19 D. 8 6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 7dm 9cm 79cm 6m 9dm 690dm II Phần tự luận : 1. Đặt tính rồi tính: 34 x4 82 x 3 96 :3 42 : 7 2. Tìm x : a) x x 6 = 48 b) 63 : x = 7 3. Tính: a) 47 x 2 – 18 b) 69 : 3 + 239 4. Chị nuôi được 12 con gà, mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của chị . Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà?
  8. ĐỀ 48 Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. 5 x 6 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 35 B. 30 C. 38 D. 32 2. 7 x 8 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 50 B. 52 C. 56 D. 65 1 3. của 48 cm là: 6 A. 7 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 5 cm 4. 5 gấp 7 lần là: A. 36 B. 37 C. 35 D. 38 5. 58 : 6 = 9 số dư là: A. 4 B. 3 C. 8 d) 7 1 6. Đoạn thẳng AB dài 60 cm. Vậy đoạn thẳng AB dài: 6 A. 10 cm B. 1 cm C. 36 cm D. 12 cm Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 17 x 6 b) 64 x 7 c) 69 : 3 d) 84 : 4 2. Tìm x : a) 87 – x = 30 b) 42 : x = 6 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Trong vườn có 63 cây ăn quả, số cây đó là cây bưởi. Hỏi trong vườn có bao 7 nhiêu cây bưởi?
  9. ĐỀ 49 Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số bé nhất có 3 chữ số là: A. 990 B. 900 C. 999 D. 100 2. Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 1111 B. 1001 C. 9999 D. 1000 3. Cho dãy số: 8; 12; 16; 20; ; ; 32; 36; 40. Hai số còn thiếu là: A. 24 và 26 B. 26 và 30 C. 24 và 28 D. 28 và 32 4. Thùng thứ nhất chứa 12 lít dầu, thùng thứ hai chứa gấp 5 lần thùng thứ nhất. Như vậy thùng thứ hai chứa : A. 17 lít dầu B. 20 lít dầu C. 50 lít dầu D. 60 lít dầu 1 5. của 24 giờ là giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 A.12 B. 8 C. 6 D. 4 6. Trên hình vẽ bên có mấy tam giác? A. 8 hình tam giác B. 10 hình tam giác C. 12 hình tam giác D. 15 hình tam giác Phần 2: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 426 + 137 b) 590 – 76 c) 22 x 6 d) 96 : 3 2. Tìm x : a) x x 5 = 55 b) 49 : x = 7 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em bằng tuổi mẹ em . Hỏi em năm nay bao 4 nhiêu tuổi?
  10. ĐỀ 50 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 . Số ba trăm năm mươi viết là: A. 305 B. 503 C.350 D. 530 2. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 200 cm B. 310 cm C. 300 cm D. 400 cm 3. Gấp 6 lên 5 lần thì được: A. 11 B. 25 C. 28 D. 30 4. Kết quả của dãy tính 4: 2 + 16 là: A. 6 B. 10 C. 18 D. 12 1 5. của 30 lít là: 6 A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 6 lít 6. Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 99 B.90 C.10 D.89 II. Phần tự luận: Câu 1:. Đặt tính rồi tính: a) 144 + 367 b) 573 – 56 c) 44 x 6 d) 75 : 3 Câu 2:.Tính: a. 40 x 2 - 50 b. 30 + 50 - 20 Câu 3:.Tìm x: a. x x 6 = 48 b. x : 6 = 5 Câu 4: Có 35 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can chứa 5 lít dầu. Hỏi cần bao nhiêu các can như vậy để chứa hết số dầu?
  11. ĐỀ 51 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 99 C. 101 D. 100 3. Gấp 4 lên 6 lần thì được: A. 20 B. 24 C. 28 D. 30 4. Giảm 42 đi 7 lần thì được: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 12 ngày B. 13 ngày C. 14 ngày D. 15 ngày 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 6dm 5cm 65cm b) 5 km 5000 m II. Phần tự luận: Bài 1: Tính nhẩm: 6 x 6 = 6 x 9 = 7 x 6 = 7 x 7 = 36 : 6 = 54 : 6 = 42 : 7 = 49 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 35 x 6 ; 75 x 3 ; 55 : 5 ; 80 : 4 Bài 3: Tìm x a) 3 x x = 93 b) x : 5 = 25 1 Bài 4: Một cửa hàng có 30 kg kẹo, buổi sáng cửa hàng đã bán được số kẹo đó. 6 Hỏi buổi sáng cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?
  12. ĐỀ 52 Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1 1. của 18 phút là: 6 A. 6 phút B. 3 phút C. 4 phút D. 2 phút 2. Trong các phép chia sau, phép chia có thương bé nhất là: A. 12 : 2 B. 12 : 6 C. 12 : 4 D. 12 : 3 3. Hiện nay em 7 tuổi, tuổi của cha gấp 8 lần tuổi của em. Tuổi của cha hiện nay là: A. 42 tuổi B. 49 tuổi C. 56 tuổi D. 63 tuổi 4. 2m 2dm = .dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là; A. 220 B. 22 C. 202 D. 2020 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 20 x 2 : 5 = 40 42 : 7 + 34 = 40 6. Viết dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 giờ 20phút ; giờ 25phút ; 3 2 Phần 2: Tự luận 1. Tính nhẩm: 6 x 9 = 7 x 8 = 42 : 7 = 45 : 5 2. Đặt tính rồi tính: 177 + 432 792 - 344 52 x 7 48 : 4 3. Trong thùng có tất cả 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng 1 bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? 3 4. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm 1 b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB. 2
  13. ĐỀ 53 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 99 C. 101 D. 100 3. Gấp 4 lên 6 lần thì được: A. 20 B. 24 C. 28 D. 30 4. Giảm 42 đi 7 lần thì được: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 1 5. của 30 lít là: 6 A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 6 lít 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 6dm 5cm 65cm b) 5 km 5000 m Phần II: Tự luận 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = 7 x 6 = 6 x 5 = 7 x 5 = 42 : 6 = 49 : 7 = 54 : 6 = 63 : 7 = 2. Đặt tính rồi tính: 47 x 5 28 x 3 60 : 3 88 : 4 . . . . . . . . . . . . 3. Tính: 63 : 7 + 30 = 7 x 8 – 37 = . . . 1 4. Cửa hàng có 93 hộp bánh. Cửa hàng đã bán hết số hộp bánh đó. Hỏi cửa 3 hàng đã bán được bao nhiêu hộp bánh? Bài giải
  14. ĐỀ 54 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số bảy trăm ba mươi hai viết là: A. 272. B. 723 C. 372. D. 732. 2. Gấp 7 lên 5 lần thì được: A. 12. B. 35. C. 40. D. 45. 3. Kết quả dãy tính 6 : 2 + 14 là: A. 10. B. 20. C. 30. D. 17. 1 4. của 45m là: 5 A. 7m. B. 8m. C. 9m. D. 6m. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: B 1 1. của 24l là 6l.  4 A D 2. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 77cm.  C Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 421 + 29 b) 516 – 324 c) 43 x 6 d) 68 : 2 Bài 2: Tính: a) 45 : 5 + 231 b) 26 x 5 – 34 Bài 3: Tìm x: a) 36 : x = 4 b) x : 7 = 4 1 Bài 4: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi 4 lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
  15. ĐỀ 55 A. Phần Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số lớn nhất trong các số 346; 436; 464; 435 là: A. 346 B. 436 C.464 D.435 2. Số bé nhất trong các số 468, 369, 396, 486 là: A. 468 B. 369 C.396 D. 486 3. Kết quả của phép tính 500 + 50 + 4 là: A. 554 B. 545 C. 504 D. 550 4. Số ba trăm bảy mươi lăm viết là: A. 573 B. 375 C. 357 D. 300705 5. Kết quả của phép chia 49 : 7 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1 6. của 15m là: 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 B. Phần tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: 234 + 432 356 - 156 16 x 6 76 : 4 2. Tìm x : a) 87 – x = 30 b) 42 : x = 6 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Mai làm được 30 bông hoa bằng giấy, Mai tặng bạn số bông hoa đó. Hỏi Mai 6 tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
  16. ĐỀ 56 Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Hiện nay em 7 tuổi, tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của em. Tuổi của mẹ hiện nay là: A. 32 B. 40 C. 42 D. 45 2. Trong các phép chia có dư với số chia là 6 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 0 1 3. của 28 phút là: 4 A. 8 phút B. 6 phút C. 7 phút D. 5 phút 4. 2m 1dm = .dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là; A. 210 B. 21 C. 201 D. 2010 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 20 x 2 : 5 = 40 b. 42 : 7 + 34 = 40 Phần 2: Tự luận Bài 1. Tính nhẩm: a) 6 x 8 = b) 7 x 7 = c) 42 : 6 = d) 63 : 7 = Bài 2. Đặt tính rồi tính: 15 x 6 43 x 3 77 : 7 92 : 4 Bài 3. Tìm x : a) x : 3 = 10 b) 28 : x = 10 – 3 1 Bài 4. Một tấm vải dài 45m, người ta đã bán đi tấm vải đó. Hỏi người ta đã bán 5 đi bao nhiêu mét vải?
  17. ĐỀ 57 I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 4 dam 7 m = m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 407 B. 47 C. 470 D. 7 1 2. giờ = phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 3 A. 12 B. 15 C. 20 D. 30 3. Đoạn thắng AB dài 12 cm, đoạn thẳng CD gấp 3 lần đoạn AB . Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 3 B. 4 C. 24 D. 36 4. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 5. Hình bên có mấy góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông 6. Điền dấu vào ô trống: 7 m 4 cm 74 m 6m 8 dm 68 dm II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 67 + 723 38 x 7 859 – 474 78 : 3 Bài 2: Tìm x. 57 – x = 19 48 : x = 6 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 762 b) 26 x 5 – 34 Bài 4: Bao gạo thứ nhất cân nặng 66 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 3 lần bao gạo thứ nhất. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu kilôgam?
  18. ĐỀ 58 I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 đơn vị 5 trăm 7 chục viết là : A . 357 B. 573 C. 375 D. 537 2. Chữ số 5 trong số 9853 chỉ : A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn 3. Liền trước số 298 là số : A. 299 B. 300 C. 289 D. 297 4. 4 hm = m A. 40 B. 4 C.400 D. 4000 5. So sánh 6 m 3cm . 603 cm A. 6 m 3cm > 603 cm B. 6 m3cm = 603cm C. 6 m3cm < 603cm D. Không so sánh được 6.Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là? A. 6 B. 4 C. 1 D. 7 II. Tự luận: 1. Tính nhẩm: a) 42 : 6 = 6 x 8 = 28 : 7 = 6 x 4 = b) 63 : 7 = 7 x 5 = 54 : 6 = 7 x 8 = 2. Đặt tính rồi tính: a) 27 x 6 b) 45 x 7 c) 57 : 3 d) 68 : 4 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 ki - lô - gam đường. Buổi chiều bán được gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi cửa hàng buổi chiều bán được bao nhiêu ki - lô - gam đường? 1 4. Đoạn thẳng AB dài 42cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 7 AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD.
  19. ĐỀ 59 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số góc vuông của hình tứ giác bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. 2hm + 4dam = ? A. 24m B. 204m C. 240m D. 402m 3. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 1 4. của 35m là: 5 A. 8m B. 7m C. 6m D. 8m 5. Kết quả của 64 x 3 là: A. 192 B. 182 C. 172 D. 162 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 48 6 30 6 48 8 24 4 0 6 Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính: 6 x 3 = 6 x 4 = 36 : 6 = 63 : 7 = 4 x 7 = 7 x 7 = 54 : 6 = 56 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 365 + 418 628 - 275 47 x 7 48 : 4 Bài 3: Tìm x : a) 36 : x = 4 b) x : 7 = 4 Bài 4: Con hái được 17 bông hoa, mẹ hái được gấp 3 lần số bông hoa của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bông hoa?
  20. ĐỀ 60 PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1. Số liền trước của 900 là: A. 999 B. 899 C. 800 D. 898 1 2. của 42kg là bao nhiêu ? 7 A. 6 B. 6kg C. 7kg D. 8kg 3. Số cần điền vào ô trống trong phép tính : 6 = 12 là số nào ? A. 72 B. 32 C. 12 D. 42 4. Đoạn thẳng AB dài 4cm, đoạn thẳng CD dài gấp 6 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu ? A. 24mm B. 24 C. 24dm D. 24cm 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày , hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày ? A. 11 ngày B. 24 ngày C. 28 ngày D. 32 ngày 6. Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 541 - 127 b) 168 + 503 c) 35 x 6 d) 46 : 5 Bài 2: Tìm x : a) 42 : x = 7 b) x x 6 = 30 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 347 b) 26 x 5 - 34 Bài 4: Một công việc làm bằng tay hết 40 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian giảm 5 lần. Hỏi làm công việc đó bằng máy thì hết bao nhiêu giờ?
  21. ĐỀ 61 A. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Cho các số : 399; 421; 573; 241; 735; 142.Số lớn nhất trong các số trên là : A. 573 B. 735 C. 142 D. 399 2. 5 x 7 5 x 6 , Dấu cần điền vào chỗ trống là : A. C. = ; D. không có dấu nào 3. Có 10 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 2 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? A. 20 đĩa B. 4 đĩa C. 5 đĩa D. 10 đĩa 4. 5 gấp 8 lần là : A. 40 B. 42 C. 45 D. 35 5. 4 x 6 + 7 = ? A. 17 B. 27 C. 31 D. 33 1 6. của 24m là : 6 A. 7m B. 6m C. 6 D. 4 m B. Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính : a) 234 + 432 b) 765 – 146 c) 28 x 6 d) 48 : 4 2 . Tìm x : x : 6 = 9 x x 5 = 35 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = . 1 4. Một cửa hàng có 40 m vải xanh. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa 5 hàng đã bán mấy mét vải xanh?
  22. ĐỀ 62 I. Phần trắc nghiệm :Khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Trong các số sau : 375, 421, 241, 735. Số bé nhất là : A. 375 B. 735 C. 421 D.241 Câu 2 : 20: 2 x 3 = Số cần điền vào chỗ chấm là : A.10 B. 30 C.20 D. 40 Câu 3 : Số dư của phép chia 37 : 5 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: 21: x = 7. Số điền vào chữ x là: A. 28 B. 147 C. 14 D. 3 Câu 5: Số hình tam giác trong hình vẽ trên là; A.2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình 1 Câu 6: Có 10 quyển vở, số quyển vở là: 2 A. 2 quyển vở B.3 quyển vở C. 4 quyển vở D. 5 quyển vở II - Phần tự luận: 1. Đặt tính rối tính: a) 63 x 4 b) 27 x 6 c) 86: 2 d) 63 : 3 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 7 + 6 + 18 = b).42 : 7 + 5 = 3. Tìm x : a) 20 : x = 5 b) x x 6 = 42 4. Trong vườn có 63 cây ăn quả, số cây đó là cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
  23. ĐỀ SỐ 63 Phần I – Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 6 x 3 = 7 x 9 = 49 : 7 = 6 x 5 = 7 x 5 = 21 : 7 = 36 : 6 = 21 : 3 = 54 : 6 = Câu 2: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống: 5m 5dm 505dm 8m 32cm 832cm 8m 35cm 832cm 57hm - 18hm 30hm Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Hình bên có: A. 2 góc vuông, 3 góc không vuông B. 3 góc vuông, 2 góc không vuông C. 4 góc vuông, 1 góc không vuông b) Giá trị của dãy tính 24 : 6 + 36 là: A. 40 B. 30 C. 10 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Câu 4: (3 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 372 + 136 b. 694 - 237 c. 42 x 6 d. 90 : 3 Câu 5: (1 điểm) Tìm x a) x - 120 = 85 b) 28 : x = 7 1 Câu 6: (2,5 điểm) Một quyển truyện tranh dày 48 trang. An đã đọc được số 4 trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang? Câu 7: (0,5 điểm) Viết các số có 3 chữ số mà tổng của 3 chữ số đó bằng 3.
  24. ĐỀ SỐ 64 I. Trắc nghiệm Bài 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a, Giá trị của chữ số 3 trong số 538 là: A.3 B.30 C.300 D.538 b, 3 chục + 8 chục = A. 11 B. 30 C. 80 D. 110 c, 15 chục – 6 chục = A. 15 chục B. 6 chục C. 90 D. 9 Bài 2: (0,5 điểm) Viết các số 567; 765; 657; 665 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Trong hình trên có: Số hình tam giác là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 b) Trong hình trên có: Số hình chữ nhật là là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. Tự luận Bài 4: (1 điểm) Tính nhẩm: 900 – 300 = 500 + 200 = . 1000 – 700 = 600 + 400 = 35: 5 = 4 x 8 = Bài 5: Đặt tính và tính: (2 điểm) 474 + 463 820 + 91 453 + 152 784 + 133 Bài 6: (2 điểm)a) Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 22cm, 46cm, 25cm. Bài giải
  25. b) Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải Bài 7: (1 điểm) Khối lớp hai có 167 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 8: (1 điểm) a/ Đọc các số sau: 205: . 535: b/ Viết các số sau: Năm trăm ba mươi: Một trăm hai mươi lăm: Bài 9. Tìm X: 400 + X = 200 x 3 245 - X = 180 Bài 10: (1 điểm) Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 20 rồi cộng với 55 thì được kết quả là 87 . .
  26. ĐỀ SỐ 65 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số: A. 909 B. 99 C. 990 D. 999 Câu 2: Bình tính 0: 7 x 1 có kết quả là? A. 7 B. 1 C. 0 D. 10 Câu 3: Số liền trước số 300 là: A. 200 B. 299 C. 400 D. 301 Câu 4: Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả: A. 2 số B. 5 số C. 3 số D. 4 số B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 701 - 490 211 + 569 29 x 7 36 : 5 Bài 2 (2 điểm): Tính 7 x 9 + 308 = 36 : 3 x 6 = Bài 3 (1 điểm): Tìm X: a; X : 7 = 14 b; X x 6 = 36 Bài 4 : (2 điểm) Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có 225 học sinh. Hỏi Khối lớp Ba có nhiều hơn Khối lớp Hai bao nhiêu học sinh? Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.