Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Dương Minh Hiếu

  Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:

Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức” - Kể tên các con vật sống ở dưới nước:

M: tôm, sứa, ba ba,…

cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá trê, đỉa, rắn nước, cá diếc, ốc, tôm, cá rô, trạch, trai, hến, trùng trục, ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá nụ, các nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu (chó biển), sao biển, lươn,… 

ppt 28 trang BaiGiang.com.vn 28/03/2023 6340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Dương Minh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_ngu_ve_song_bien_dau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Dương Minh Hiếu

  1. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu 1/ Tìm 3 từ có chứa tiếng “biển”.
  2. 2/ Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau: Cây cỏ héo khô vì hạn hán.
  3. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy
  4. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu
  5. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy Bài 1. (Cá nhân – 6’) Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cá sông, hồ, ao) M: cá nục, M: cá chép,
  6. 1 Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá thu Cá mè Cá chép Cá trê Cá chim Cá chuồn Cá nục Cá quả (tràu, lóc) Cá nước mặn Cá nước ngọt
  7. 1 Cá trê Cá mè Cá nước ngọt Cá chép Cá quả (tràu, lóc)
  8. 1 Cá nục Cá thu Cá nước mặn Cá chim Cá chuồn
  9. Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục M: cá chép cá thu cá mè cá chuồn cá trê cá chim cá quả (cá chuối, cá lóc)
  10. Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp: Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức” - Kể tên các con vật sống ở dưới nước: M: tôm, sứa, ba ba, cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá trê, đỉa, rắn nước, cá diếc, ốc, tôm, cá rô, trạch, trai, hến, trùng trục, ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá nụ, các nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu (chó biển), sao biển, lươn,
  11. Con rùa Cá rô Hà mã Cá đối
  12. cá voi xanh cá rồng vằn cá kiếm hải cẩu (chó biển) lợn biển cá mập trắng
  13. sao biển lươn biển cá vược thú mỏ vịt cá ngựa
  14. Bạch Tuộc Nghêu Con ốc bươu
  15. Nên(N) hay không nên(K) K Bãi biển tràn ngập rác thải của du khách
  16. N Nuôi trồng thủy sản
  17. N Các chú bộ đội canh gác biển cả
  18. K Nổ mìn đánh cá
  19. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu
  20. Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển – Dấu phẩy Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp: Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước: Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy? Trăng trên sông,trêntrên đồngđồng,trêntrênlànglàngquê,quê,tôitôiđãđãthấythấy nhiềunhiều ChỉChỉ có trăng trêntrên biểnbiển lúclúc mớimới mọcmọcthìthìđâyđâylàlàlầnlần đầuđầu tiêntiên tôi đượcđược thấythấy MàuMàu trăngtrăngnhưnhưmàumàulònglòngđỏđỏtrứngtrứng mỗimỗi lúclúcmộtmộtsángsánghồnghồnglênlên. Càng. Cànglênlêncao,cao,trăngtrăngcàngcàngnhỏ dầnnhỏ, dầncàngcàngvàngvàngdần,dầncàngcàngnhẹnhẹdầndần. .
  21. Thứ năm, ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu Từ ngữ về sông bển – Dấu phẩy Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục M: cá chép cá thu, cá chuồn, cá chim cá mè, cá trê, cá quả (cá chuối, cá lóc) Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước: cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá trê, đỉa, rắn nước, cá diếc, ốc, tôm, cá rô, trạch, trai, hến, trùng trục, ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá nụ, các nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu (chó biển), sao biển, lươn, Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy? Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.
  22. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016 Luyện từ và câu
  23. Trò chơi : Ô chữ bí mật
  24. × Trò chơi tìm ô chữ bí mật §Con©y g lµ con TªnC¸sèngTªnTí mÌ, gäi lµ ëmét c¸ kh¸cc¸biÓn tr¾m, loµi g××Tí? lµ cñac¸cã gsèngchÐp h¶ih×? cÈuënhlµ biÓn, c¸ lµ n - íc ®ÇumÆncon gièng hay c¸ gd¸ng×? gièng c O N S ø A níc®Çu gngät?× ngùa?? ng«i sao? T ¤ M C ¸ N G ù A N ¦ í C N G ä T c h ã b i Ó n s a o b i Ó n c ¸ t r ª c ¸ n ô c