Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 21 - Câu kể Ai thế nào?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 21 - Câu kể Ai thế nào?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_4_luyen_tu_va_cau_tuan_21_cau_ke_ai_the.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 21 - Câu kể Ai thế nào?
- Luyện từ và câu Câu kể Ai thế nào?
- Luyện từ và câu KHỞI ĐỘNG 1. Câu kể Ai làm gì? có mấy bộ phận? Câu kể Ai làm gì? có hai bộ phận: - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
- Luyện từ và câu KHỞI ĐỘNG 2. Đặt câu phù hợp với nội dung mỗi hình sau và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó?
- Các bạn học sinh đang tập thể dục.
- Các bạn nhỏ đang đá bóng.
- Luyện từ và câu CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I. Nhận xét 1. Đọc đoạn văn sau: (1 ) Bên đường, cây cối xanh um.(2 )Nhà cửa thưa thớt dần.(3 )Đàn voi bước đi chậm rãi.(4 )Chúng thật hiền lành. (5) Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. (6) Anh trẻ và thật khỏe mạnh.(7 )Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. Theo Hữu Trị 2. Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu ở đoạn văn trên.
- Luyện từ và câu CÂU KỂ AI THẾ NÀO? 3. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được. M: Bên đường, cây cối xanh um. M: Bên đường,cây cối VN thế nào? Nhà cửa thưa thớt dần. Nhà cửa thế nào? VN Chúng thật hiền lành. Chúng (đàn voi) thế nào? VN Anh trẻ và thật khỏe mạnh. Anh (người quản tượng) VN thế nào? Câu kể Ai thế nào? bộ phận vị ngữ trả lời cho câu hỏi thế nào?
- 4. Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu. 5. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được. M: Bên đường, cây cối xanh um. M: Bên đường, cái gì CN xanh um? Nhà cửa thưa thớt dần. Cái gì thưa thớt dần? CN Chúng thật hiền lành. (Những) con gì thật CN hiền lành? Anh trẻ và thật khỏe mạnh. Ai trẻ và thật khỏe mạnh? CN Câu kể Ai thế nào? bộ phận chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai? (cái gì?, con gì?)
- Luyện từ và câu: CÂU KỂ AI THẾ NÀO? Chủ ngữ trả lời II. Ghi nhớ cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Câu kể Ai thế nào? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: thế nào?
- Luyện từ và câu CÂU KỂ AI THẾ NÀO? Lưu ý Câu kể Câu kể Ai làm gì? Ai thế nào? Điểm giống: - Đều có 2 bộ phận chính là chủ ngữ và vị ngữ. - Chủ ngữ đều trả lời cho câu hỏi: Ai? Con gì? Điểm khác: Điểm khác: Câu : Ai thế nào: Cho biết Câu: Ai làm gì : Cho tính chất, đặc điểm, trạng biết hoạt động của sự thái của sự vật vật
- Luyện từ và câu CÂU KỂ AI THẾ NÀO? III. Luyện tập Bài 1: Đọc đoạn văn sau, tìm các câu kể Ai thế nào?. Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, gạch 2 gạch dưới vị ngữ trong các câu vừa tìm được: Rồi những người con cũng lớn lên và lần lượt lên đường(.1 ) Căn nhà trống vắng(.2 )Những đêm không ngủ, mẹ lại nghĩ về họ.(3 )Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi.(4 )Anh Đức lầm lì, ít nói.( 5) Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc, chu đáo. (6)
- Luyện từ và câu CÂU KỂ AI THẾ NÀO? III. Luyện tập Bài 2: Kể về các bạn trong tổ em, trong lời kể có sử dụng một số câu kể Ai thế nào?.
- Trò chơi: Rung chuông vàng
- Câu hỏi 1: Câu nào là câu kể Ai Thế nào ? A Hùng vui tính nhất lớp. B Chú em nhổ cỏ. C Chị hai hái mận. Hết giờ 1 2 3 4 5
- Câu hỏi 2: Câu kể Ai thế nào? gồm mấy bộ phận? A HaiHai bộbộ phậnphận (Chủ(Chủ ngữ ngữ --vị Vị ngữ) ngữ) B Một bộ phận (Chủ ngữ) C Một bộ phận (Vị ngữ) 1 2 3 4 5 Hết giờ
- Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ? trả lời cho câu hỏi nào? A Thế nào? B Cái gì? C AiAi (cái(cái gì,gì, concon gì)gì) ?? Hết giờ 1 2 3 4 5
- Câu hỏi 4: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? trả lời cho câu hỏi nào ? A Ai ? B ThếThế nào?nào? C Cái gì, con gì? Hết giờ 1 2 3 4 5
- Chúc các em chăm ngoan học tốt! -Thảo luận nhóm đôi về vai trò của nhiệt đối với con người, động vật và thực vật.

