Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 30 - Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 30 - Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_4_luyen_tu_va_cau_tuan_30_mo_rong_von_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 30 - Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
- Luyện từ và câu Lớp 4C MRVT: Du lịch- Thám hiểm ( Tuần 30) This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-SA-NC
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm
- Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: Đồ dùng cần Phương tiện giao thông Tổ chức, Địa điểm dùng cho và những sự vật có liên nhân viên tham quan chuyến du quan đến phương tiện phục vụ du du lịch lịch. giao thông. lịch. M: Vali, cần M: Tàu thủy, bến M: Khách M: Phố cổ, câu, xe, sạn , hướng bãi biển, dẫn viên,
- Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: Đồ dùng cần dùng Phương tiện giao thông và Tổ chức, nhân viên Địa điểm tham cho chuyến du lịch những sự vật có liên quan phục vụ du lịch quan du lịch đến phương tiện giao thông - Vali, cần câu, quần áo, giày, đồ ăn, nước uống, lều trại, điện thoại,
- Những đồ dùng cần cho du lịch Điện thoại 1 Cần câu 2 4 Quần áo 3 Vali
- Những đồ dùng cần cho du lịch 2 Lều trại 1 Giày thể thao Kem bôi 3 4 Kính mát 5 Mũ, nón
- 1 Những đồ dùng cần cho du lịch Thức ăn 2 Nước uống Sữa Thuốc 3 4
- Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: Đồ dùng cần dùng Phương tiện giao thông và Tổ chức, nhân viên Địa điểm tham cho chuyến du lịch những sự vật có liên quan phục vụ du lịch quan du lịch đến phương tiện giao thông - Tàu thủy, bến - Tua du lịch, - Phố cổ, bãi xe, ô tô, máy bay, khách sạn, nhà biển, thác tàu hỏa, xe máy, nghỉ, hướng nước, nhà lưu xe đạp, xe xích lô, dẫn viên du niệm, bảo cáp treo, lịch, công ty du tàng, chùa, lịch, khu di tích lịch sử,
- Phương tiện giao thông 1 Bến xe 2 Ô tô 1 3 Máy bay3 4 Tàu hỏa2
- Phương tiện giao thông 2 1 Xích lô Xe máy Xe đạp 4 3 Cáp treo
- Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: Đồ dùng cần dùng Phương tiện giao thông và Tổ chức, nhân viên Địa điểm tham cho chuyến du lịch những sự vật có liên quan phục vụ du lịch quan du lịch đến phương tiện giao thông - Tàu thủy, bến - Phố cổ, bãi xe, ô tô, máy bay, biển, thác tàu hỏa, xe máy, nước, nhà lưu xe đạp, xe xích lô, niệm, bảo cáp treo, tàng, chùa, khu di tích lịch sử,
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch 1 Nhà nghỉ 2 Hướng dẫn viên du lịch 3 Khách sạn 4 Công ti du lịch
- Những địa điểm du lịch 1 Bảo tàng 2 Chùa 3 Nhà lưu niệm
- Bài 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: Đồ dùng cần dùng Phương tiện giao thông và Tổ chức, nhân viên Địa điểm tham cho chuyến du lịch những sự vật có liên quan phục vụ du lịch quan du lịch đến phương tiện giao thông - Phố cổ, bãi biển, thác nước, nhà lưu niệm, bảo tàng, chùa, khu di tích lịch sử,
- Những địa điểm du lịch 1 Thác nước 2 Bãi biển 3 Phố cổ
- VỊNH HẠ LONG- QUẢNG NINH
- NÚI MẪU SƠN - LẠNG SƠN
- HÀ NỘI
- ĐỘNG PHONG NHA - QUẢNG BÌNH

