Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 16)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 16)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_luyen_tap_trang_16.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 16)
- Luyện tập – tr. 16
- Khởi động Đọc các số sau: a) 32 604 507 b) 8 500 658 c) 1 000 001
- Viết số lớn nhất trong các số sau: 69 876; 770770 125125 969;969 99 999; 8 132 652
- Môn: Toán Bài: Luyện tập
- Bài 1/16: Viết theo mẫu: Phiếu học tập Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng ĐỌC SỐ Viết số trăm chục trăm chục đơn triệu nghìn trăm chục triệu triệu nghìn nghìn vị Ba trăm mười lăm triệu bảy 315 700806 3 1 5 7 0 0 8 0 6 trăm nghìn tám trăm linh sáu. Tám trăm năm mười triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm 403210715
- Bài 1/16: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị ĐỌC SỐ Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị triệu triệu nghìn nghìn Ba trăm mười lăm triệu bảy 315 700 806 3 1 5 7 0 0 8 0 6 trăm nghìn tám trăm linh sáu. Tám trăm năm mười triệu ba trăm linh bốn 850 304 900 8 5 0 3 0 4 9 0 0 nghìn chín trăm Bốn trăm linh ba triệu hai trăm 403 210 715 4 0 3 2 1 0 7 1 5 mười nghìn bảy trăm mười lăm
- Bài 2/16: Đọc các số sau 32 642 507 Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm linh bảy. 8 500 658 Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm tám. 830 402 960 Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi. 85 000 120 Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi . 178 320 005 Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm. 1000 001 Một triệu không nghìn không trăm linh một .
- Bài 3/16: (a,b,c) Viết các số sau: Vở 613 000 000 a) Sáu trăm mười ba triệu; b) Một trăm ba mươi131 405mốt 000triệu bốn trăm linh năm nghìn c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba 512 326 103 d) Tám trăm sáu mươi triệu không trăm860 linh 004 bốn 702 nghìn bảy trăm linh hai e)Tám trăm triệu không800 trăm 004 linh 720 bốn nghìn bảy trăm hai mươi;
- Bài 4/16:(a,b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau. a, 715 638 b, 571 638 c, 836 571 Số a. 715 638 b. 571 638 c. 836 571 Giá trị của 5000 500 000 500 chữ số 5
- VẬN DỤNG
- CÂU 1: • Viết số: Năm triệu? ĐÁP ÁN : 5 000 000 04 01 02 061009 0507 00 08
- CÂU 2 • Viết số: Ba trăm năm mươi triệu bốn trăm mười hai nghìn chín trăm? ĐÁP ÁN: 350 412 900 02 01 061009 0507 00 04 08
- Số: 132 854 963 có a.Có hai lớp: lớp nghìn và lớp triệu. bb.Có ba lớp: lớp đơn vị, lớp nghìn và lớp triệu. c. Có một lớp: lớp triệu.
- DẶN DÒ - Làm lại các bài tập 1, 2 -Chuẩn bị bài sau.
- Dặn dò - Làm lại các bài tập . - Chuẩn bị bài sau Tiết 12 – Luyện tập Sgk Toán 4 trang 16.
- BÀI GIẢNG TOÁN 4 - THE 4TH GRADE MATHS Hãy vào Để có những bài giảng Toán Lớp 4 hay nhất Xem Tiếp Đăng kí

