Bài giảng Toán 3 - Phép cộng - Trường Tiểu học Xuân Phổ

ppt 36 trang An Bình 09/09/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Phép cộng - Trường Tiểu học Xuân Phổ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_phep_cong_truong_tieu_hoc_xuan_pho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 3 - Phép cộng - Trường Tiểu học Xuân Phổ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN PHỔ TOÁN PHÉP CỘNG
  2. Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2021 Toán Phép cộng a) 48352 + 21026 = ? +
  3. Toán Phép cộng a) 48352 + 21026 = ? 483522 + • 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 210266 8 Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:
  4. Toán Phép cộng a) 48352 + 21026 = ? 4835252 + • 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 2102626 • 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 78
  5. Toán Phép cộng a) 48352 + 21026 = ? 48352352 + • 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 21026026 • 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 378 • 3 cộng 0 bằng 3, viết 3.
  6. Toán Phép cộng a) 48352 + 21026 = ? 4835248352 + • 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 2210261026 • 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 6 378 9 • 3 cộng 0 bằng 3, viết 3. • 8 cộng 1 bằng 9, viết 9. • 4 cộng 2 bằng 6, viết 6.
  7. Toán Phép cộng a) 48352 + 21026 = ?69378 • Phép cộng không nhớ 4835248352 + • 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 2210261026 • 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 6 378 9 • 3 cộng 0 bằng 3, viết 3. • 8 cộng 1 bằng 9, viết 9. • 4 cộng 2 bằng 6, viết 6.
  8. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ? +
  9. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ? 367859 + 541728 Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:
  10. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ? 3678599 + 5417288 7 • 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1.
  11. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ? 36785959 + 54172828 87 • 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. • 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
  12. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ? 367859859 + 541728728 587 • 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. • 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. • 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
  13. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ? 3678597859 + 5417281728 9587 • 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. • 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. • 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1. • 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
  14. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ? 36785967859 + 54172841728 09587 • 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. • 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. • 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1. • 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9. • 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1.
  15. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ? 336785967859 + 554172841728 909587 • 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. • 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. • 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1. • 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9. • 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1. • 3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
  16. Toán Phép cộng b) 367859 + 541728 = ?909587 • Phép cộng có nhớ 336785967859 + 554172841728 • 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. 909587 • 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. • 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1. • 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9. • 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1. • 3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
  17. Toán Phép cộng Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta làm như thế nào? Thực hiện các phép tính theo thứ tự nào? Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta thực hiện 2 bước: Bước 1: Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, viết dấu “+” và kẻ gạch ngang. Bước 2: Tính: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái.
  18. Toán Phép cộng Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 4682 + 2305 = 6987 b) 2968 + 6524 = 9492 4682 2968 + + 2305 6524 6987 9492 5247 + 2741 = 7988 3917 + 5267 = 9184 5247 3917 + + 2741 5267 7988 9184