Bài giảng Toán 4 - Bài: Thương có chữ số 0

pptx 27 trang An Bình 05/09/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Bài: Thương có chữ số 0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_bai_thuong_co_chu_so_0.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Bài: Thương có chữ số 0

  1. Toán KHỞI ĐỘNG 1. Đặt tính rồi tính 1872 52 1872 : 52 312 36 00
  2. 2. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Kết quả của phép tính 938 : 58 là A.16 B. 16 dư 10 C. 17 dư 10
  3. S/85 Toán Thương có chữ số 0 VÍ DỤ 9450 : 35 Khi thực hiện phép chia, ta làm theo 2 bướcKhi. thực hiện phép chia, ta làm Đó là: Btheo1: Đặt mấytính. bước? Đó là những Bbước2: Chia nào? theo thứ tự từ trái sang phải.
  4. Toán Thương có chữ số 0 Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 9450 35 Lần 1: 24 2 . 94 chia 35 được 2, viết 2; . 2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1; . 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
  5. Toán Thương có chữ số 0 Lần 2: 94505 35 . Hạ 5, được 245; 24 27 . 245 chia 35 được 7, viết 7; . 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 00 bằng 0, viết 0 nhớ 3; . 7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.
  6. Toán Thương có chữ số 0 94500 35 Lần 3: 245 270 + Hạ 0; 00 + 0 chia 35 được 0, viết 0. 0 chia cho số nào khác 0 thì cũng bằng 0. 0 nhân với số nào thì cũng bằng 0.
  7. Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 9450 35 - 94 chia 35 được 2, viết 2; - 2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1; 245 270 - 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2. 00 - Hạ 5, được 245; 245 chia 35 được 7, viết 7; - 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3; - 7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0. - Hạ 0; 0 chia 35 được 0, viết 0.
  8. Toán Thương có chữ số 0 Thương có Thươngchữ số 0có chữthuộc số 0 hàng thuộc 9450 35 hàngnào? đơn vị. 245 270 000 Đây là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
  9. Toán Thương có chữ số 0 2448 : 24
  10. Toán Thương có chữ số 0 Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 2448 24 Lần 1: + 24 chia 24 được 1, viết 1; 00 1 + 1 nhân 4 được 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0; + 1 nhân 2 được 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
  11. Toán Thương có chữ số 0 Lần 2: Hạ 4, 4 chia 24 được 0, viết 0; 24 4 8 24 0Lần nhân 3 4 bằng 0, 4 trừ 0 bằng 4, viếtHạ 8 4, ;được 48; 00 102 048 nhân chia 242 bằngđược 20,, viết0 trừ 2; 0 bằng 0, viết2 nhân 0. 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, 0 400 viết 0; 2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
  12. Toán Thương có chữ số 0 Chia theo thứ tự từ trái sang phải: + 24 chia 24 được 1, viết 1; + 1 nhân 4 được 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0; 2448 24 + 1 nhân 2 được 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. Hạ 4, 4 chia 24 được 0, viết 0; 0048 102 Hạ 8, được 48; 00 48 chia 24 được 2, viết 2; 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0; 2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
  13. Toán Thương có chữ số 0 2448 24 Đây là phép chia hết hayThươngThương phép có cóchia chữchữ có sốsố dư? 00 0048 102 thuộcthuộcVì hànghàng sao? chụcnào? 00
  14. Toán Thương có chữ số 0 Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 8750 : 35 b. 2996 : 28 23520 : 56 2420 : 12
  15. Toán Thương có chữ số 0 Đối với phép chia, khi đặt tính rồi tính, ta làm theo mấy bước? Đó là những bước nào? Đối với phép chia, khi đặt tính rồi tính, ta làm theo 2 bước. Đó là: B1: Đặt tính. B2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải.
  16. Toán Thương có chữ số 0 Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 8750 : 35 8750 35 17 5 250 000
  17. Toán Thương có chữ số 0 Bài 1. Đặt tính rồi tính b. 2996 : 28 2996 28 01 9 6 10 7 00
  18. Toán Thương có chữ số 0 Bài 1. Đặt tính rồi tính 23520 : 56 2420 : 12 23520 56 2420 12 11 2 420 00 2 0 20 1 000 08