Bài giảng Toán 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_4_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo_nam_hoc_2021_2.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022
- Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2022 TOÁN Triệu và lớp triệu (tt)
- TOÁN Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
- Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số: 342 157 413 Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
- Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
- 1 Viết và đọc số theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 32 000 000 3 2 5 1 6 0 0 0 32 516 000 3 2 5 1 6 4 9 7 32 516 497 8 3 4 2 9 1 7 1 2 834 291 712 3 0 8 2 5 0 7 0 5 308 250 705 5 0 0 2 0 9 0 3 7 500 209 037 SGK/Trang 15
- 2 Đọc các số sau: ( vở) 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. 7 312 836: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu 57 602 511: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một 351 600 307: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy 900 370 200: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm 400 070 192: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai SGK/Trang 15
- 3 Viết các số sau: a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: 10 250 214 b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888 c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: 400 036 105 d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt: 700 000 231 SGK/Trang 15
- * Cách đọc số: - Bước 1: Ta tách thành từng lớp. - Bước 2: Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó. * Cách viết số: - Bước 1: Tách thành từng lớp theo cách đọc. - Bước 2: Viết số trong từng lớp theo thứ tự từ trái sang phải (giữa các lớp có khoảng cách).
- Toán Bài 1: Viết theo mẫu: (trang 16) Luyện tập ( SGK/ trang 16) Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn 315 700 806 3 1 5 7 0 0 8 0 6 tám trăm linh sáu Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm 850 304 900 8 5 0 3 0 4 9 0 0 Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười 4 0 3 2 1 0 7 1 5 nghìn bảy trăm mười 403 210 715 lăm
- Bài 2: Đọc các số sau: 32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy 8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám 830 402 960: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi
- Bài 3: Viết các số sau: a) Sáu trăm mười ba triệu: 613 000 000 b)Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn: 131 405 000 c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba: 512 326 103
- Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: a) Giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là: 5000 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là: 500 000
- Tạm Chào Biệt Các em

