Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

Bài 4. Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
pdf 62 trang Tú Anh 25/03/2024 780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_3_tuan_25_den_30_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

  1. 1 BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II KHỐI BA TẬP 2. Từ Tuần 025 đến tuần 030 MỤC LỤC Contents Tuần 25: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Tiền Việt Nam 3 Đề 033 – Tuần 25 3 Đề 034 – Tuần 25 4 Đề 035 – Tuần 25 5 Đề 036 – Tuần 25 8 Tuần 26: Làm quen với số liệu, thống kê 10 Đề 037 – Tuần 26 10 Đề 038 – Tuần 26 15 Đề 039 – Tuần 26 17 Đề 39b – Tuần 26 21 Tuần 27: Các số có năm chữ số 22 Đề 40 – Tuần 27 22 Đề 41 – Tuần 27 25 Đề 42 – Tuần 27 27 Tuần 28: So sánh các số trong phạm vi 100 000, diện tích của 1 hình 29 Đề 43 – Tuần 28 29 Đề 44 – Tuần 28 30 Đề 45 – Tuần 28 34 Đề 46 – Tuần 28 36 Đề 48 – Tuần 28 39 Tuần 29:Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông, 40 Diện tích hình chữ nhật, hình vuông 40 1
  2. 2 Đề 49 – Tuần 29 40 Đề 50 – Tuần 29 43 Đề 51 – Tuần 29 45 Đề 52 – Tuần 29 46 Đề 53 – Tuần 29 49 Đề 54 – Tuần 29 52 Tuần 30: Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000 56 Đề 55 – Tuần 30 56 Đề 56 – Tuần 30 59 Đề 57 – Tuần 30 60 Đề 58 – Tuần 30 62 2
  3. 3 Tuần 25: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Tiền Việt Nam Đề 033 – Tuần 25 Bài 1. Kết quả của phép tính 3620 : 4 x 3 là: A. 2157 B. 2751 C. 7521 D. 2715 Bài 2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức: 45 chia 9 nhân 2 Bài 3. Viết các số La Mã từ 1 đến 12. Bài 4. Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch? Bài giải 3
  4. 4 1 Bài 5.Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 340m. Chiều rộng bằng chiều 4 dài. Tính chu vi khu đất đó. . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 033 1. D 2715 2. 45:9 2 10 3) Các số La Mã từ 1 đến 12: I, II , III , IV , V , VI , VII , VIII ,IX,X,XI,XII 4) Số viên gạch 1 căn phòng lát là: 1660:4 415 (viên gạch) Số viên gạch 5 căn phòng lát là: 415 5 2075 (viên gạch) Đáp số: 2075 viên gạch 5) Chiều rộng khu đất là: 340:4 85(m ) Chu vi khu đất là: 340 85 2 850(m ) Đáp số: 850m Đề 034 – Tuần 25 Bài 1. (2đ) Đặt tính rồi tính 2405:3 1529 6 4025 4 5101:6 Bài 2. Tìm số có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó là 20 và tổng hai chữ số là 9 4
  5. 5 Bài 3. An có 40 hòn bi. Ba nói: “1/5 số bi của An bằng 1/7 số bi của Ba”. Hỏi Ba có bao nhiêu viên bi Bài 4. Dùng dấu của các phép tính để lập các biểu thức số, sao cho: ab)22222 )22224 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 034 .1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa . 2405:3 801 (dư 2) 1529 6 9174 4025 4 16100 5101:6 850 (dư 1) 2) Ta có: 4 5 20 và 4 5 9 nên hai số phải tìm là 4 và 5. 3) Số viên bi của Ba là: 40:5 7 56 (viên bi) Đáp số: 56 viên bi. 4) a) 2:2 2:2 2 2 2 2 2 4 Đề 035 – Tuần 25 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S 28m vải được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? 60m 58m 70m 2. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng a) 750 : 3 x 2 = 250 x 2 = 500 b) 750 : 3 x 2 = 750 : 6 = 125 c) 240 : 2 x 2 = 240 : 4 5
  6. 6 = 60 a) 240 : 2 x 2 = 120 x 2 = 240 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất đó A. 182m B. 192m C. 202m b) Một hình chữ nhật có chiều dài 38m, nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng lên 6m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi hình chữ nhật đó A. 128m B. 140m C. 132m Phần II. 1. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp a) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng đi từ nhà đến thị xã hết : phút b) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong giờ 2. 5 can dầu chứa 75l dầu. Hỏi 9 can dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải . . . . 6
  7. 36 e) 12cm2 + 21cm2 : 3 = g) 37cm2 – 4cm2 x 5 = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 045 Phần I. 1) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 54132 54109: Đ b) 79999 1 80000 Đ c) 9999 10000: Đ 2) a) Số lớn nhất: 43000 b) Số bé nhất: 42075 3) Điền dấu 34052 9999 59421 59422 46077 40088 57914 57924 82673 82599 48624 48599 9999 10000 11111 9999 1 5777 7 5784 9099 1 90990 1) 45673 40000 5000 600 70 3 Chữ số 4 có giá trị: 40 000 Chữ số 5 có giá trị: 5000 Chữ số 6 có giá trị: 600 Chữ số 7 có giá trị: 70. Chữ số 3 có giá trị: 3. 2) Số lít xăng 1 thùng đựng là: 608:4 152 (lít xăng) Số lít xăng 7 thùng đựng là: 152 7 1064 (lít xăng) Đáp số: 1064 lít xăng 3) a)3 cm2 4 cm 2 7 cm 2 b)5 cm22 4 20 cm 2 2 2 22 c)9 cm 7 cm 2 cm d)24 cm :6 4cm e)12cm2 21 cm 2 :3 19 cm 2 g)37 cm2 4 cm 2 5 17 cm 2 Đề 46 – Tuần 28 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) So sánh 7200 + 800 với 8000 7200 + 800 > 8000 7200 + 800 = 8000 36
  8. 37 b) So sánh 7000 + 2 với 7020 7000 + 2 4979 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tìm x: a) x : 5 – 175 = 425. Giá trị của x là A. 3000 B. 2800 C. 1250 b) x x 7 + 204 = 729. Giá trị của x là: A. 525 B. 75 C. 500 c) x : 4 + 284 = 363. Giá trị của x là: A. 320 B. 352 C. 316 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng a) Giá trị biểu thức 2342 + 403 x 6 là: 4660 4760 4860 b) Giá trị biểu thức 9780 – 275 x 8 là: 7580 7680 7690 c) Giá trị biểu thức 8754 – 963 : 3 là: 8233 8333 8433 d) Giá trị biểu thức 5610 + 4705 : 5 là: 2063 6551 6561 Phần II 37
  9. 38 1. Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau a) Số lớn nhất: . b) Số bé nhất : . c) Viết các số đó thành tổng các số (theo mẫu) Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó Bài giải 3. So sánh diện tích hình M và hình N 38
  10. 39 Diện tích hình M gồm: cm2 Diện tích hình N gồm: cm2 Diện tích hình M hơn diện tích hình N: cm2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 046 Phần I. 1) Đúng ghi Đ, sai ghi S aS)7200 800 8000: 7200 800 8000 Đ b)7000 2 7020 Đ 7000 2 7020 S c)4980 1 4979 Đ 4980 1 4979 S 2)a . A b ) B .75 c ) C .316 3)a . B .4760 b ) A .7580 c ) C .8433 d ) B .6551 Phần II. 1) a) Số lớn nhất: 86510 b) Số bé nhất: 10568 c)86510 80000 6000 500 10 10568 10000 500 60 8 2) Chiều dài hình chữ nhật: 45 3 135(m ) Chu vi hình chữ nhật: 135 45 2 360(m) Đáp số: 360m 3) Hình M gồm: 24cm2 , Hình N gồm: 18cm2 Hình M hơn hình N: 6cm2 Đề 48 – Tuần 28 Bài 1. Tính nhanh ab)52175 )6582 cd)5652:3: 2 )473 3 473 e)595 75 20 Bài 2. Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 16 viên bi, hộp thứ hai nếu có thêm 4 viên nữa thì sẽ gấp đôi hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiêu viên bi? Bài 3. Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi chiều dài của sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vuông. Tìm chiều dài, chiều rộng của cái sân hình chữ nhật đó. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 028 1) Tính nhanh: 39
  11. 40 a)5 217 2 217 5 2 217 10 2170 b)6 5 8 2 6 8 5 2 48 10 480 c)5652:3: 2 5652: 3 2 5652:6 942 d)473 3 473 473 3 1 473 4 1892 e)592 75 20 517 20 497 2) Số viên bi hộp thứ hai là:16 2 4 28 (viên bi) Đáp số: 28 viên bi. 3) Chiều dài hơn chiều rộng : 4m Nửa chu vi hình chữ nhật là: 148:2 74(m) Chiều dài hình chữ nhật : 74 4 : 2 39(m ) Chiều rộng hình chữ nhật: 39 4 35(m ) Đáp số: dài: 39m , rộng: 35m Tuần 29:Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông, Diện tích hình chữ nhật, hình vuông Đề 49 – Tuần 29 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tính diện tích một miếng bìa hình chữ nhật chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm 36cm2 360cm2 306cm2 b) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng bằng chiều dài Diện tích: 310cm2 320cm2 Chu vi: 96 cm 86cm 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng 40
  12. 41 Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó. A. 180cm2 B. 108cm2 C. 72cm2 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng Tìm x: a) x – (754 + 14763) = 23456. Giá trị của x là: 38973 39973 7939 b) x : 7 = 418 + 432. Giá trị của x là: 5850 5950 6050 Phần II. 1. Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều rộng bằng chiều dài. Bài giải 2. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh miếng bìa hình vuông, có chiều dài 12cm. Hỏi diện tích miếng bìa hình chữ nhật hơn diện tích miếng bìa hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Bài giải . . 41
  13. 42 . . 3. Tính diện tích hình Q Bài giải . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 Phần I. 1.a )360 cm22 b )320 cm 2.A .180 cm2 3) a )38973 b )5950 Phần II. 1) Chiều dài hình chữ nhật là: 5 4 20(cm ) Diện tích hình chữ nhật là: 20 5 100(cm2 ) 2) Diện tích miếng bìa hình vuông: 9 9 81(cm2 )_ Diện tích miếng bìa hình chữ nhật: 12 9 108(m2 ) Số xăng-ti-mét bìa hình chữ nhật hơn bìa hình vuông: 108 81 27(cm2 ) 42
  14. 43 Bài 3. Q1 Q3 Q2 2 Diện tích hình Q1 4 2 8( cm ) 2 Diện tích hình Q2 6 2 12( cm ) 2 Diện tích hình Q3 : 4 2 8 cm Diện tích hình Q: 8 12 8 28 cm2 Đáp số: 28cm2 Đề 50 – Tuần 29 Bài 1. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm là: A.11cm C. 18cm B. 108cm D. 180cm2 Bài 2. Viết vào ô trống theo mẫu: Chiều dài 8cm 15cm 27cm Chiều rộng 5cm 7cm 9cm Diện tích hình chữ nhật 8 5 = 40 ( cm2) 43
  15. 44 Chu vi hình chữ nhật ( 8 + 5) = 46 ( cm) Bài 3: Tìm X 872 : X = 8 X 9 = 1269 Bài 4. Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông đó. Bài giải Bài 5. Cho dãy số: 1 ; 2; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64 ; 128; 256; 512 a. Số đứng sau bằng số đứng liền trước nhân với mấy? Cho ví dụ. b. Hãy viết tiếp hai số nữa vào dãy số trên. 44
  16. 45 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 050 1.D. 180cm2 2 Chiều dài 8cm 15cm 27cm Chiều rộng 5cm 7cm 9cm 2 Diện tích hình chữ nhật 8 5 = 40 ( cm ) 15 7 105(cm2 ) 27 9 243(cm2 ) Chu vi hình chữ nhật ( 8 + 5) = 46 ( cm) 15 7 2 44(cm ) 27 9 2 72cm Bài 3. Tìm x 872:x 8 x 9 1269 x 872:8 x 1269:9 x 109 x 141 Bài 4. Cạnh hình vuông là: 24:4 6(cm ) Diện tích hình vuông: 6 6 36(cm2 ) Đáp số: 36cm2 5) a) Số đứng sau bằng số liền trước nhân 2, ví dụ: 8 2 16 b) Hai số nữa của dãy: 1024;2048 Đề 51 – Tuần 29 Bài 1. Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật và chu vi hình chữ nhật Bài 2. Tính nhanh: 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Bài 3. Chu vi của một hình vuông là 40 cm. Hãy tính diện tích hình vuông đó Bài 4. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 48 cm, biết chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó Bài 5. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24cm ,biết chiều dài hơn chiều rộng 4 cm, Tính diện tích hình chữ nhật đó. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 051 1) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân hai. 45
  17. 46 2)41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 41 50 42 49 43 48 44 47 45 46 91 91 91 91 91 91 5 455 3)Cạnh của hình vuông: 40:4 10(cm) Diện tích hình vuông là: 10 10 100 cm2 Đáp số: 100cm2 4) Chiều rộng hình chữ nhật là: 48: 5 1 8(cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 48 8 40(cm ) Diện tích hình chữ nhật đó: 40 8 320 cm2 Đáp số: 320cm2 5) Chiều dài hình chữ nhật là: 24 4 : 2 14(cm ) Chiều rộng hình chữ nhật là: 24 14 10(cm ) Diện tích hình chữ nhật là: 14 10 140(cm2 ) Đáp số: 140cm2 Đề 52 – Tuần 29 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tính chu vi và diện tích một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm Chu vi : 56cm 46cm Diện tích : 147cm2 157cm2 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm. Chu vi A. 72cm B. 62cm Diện tích A. 180cm2 B. 160cm2 3. Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm a) 30789 + 12345 43134 b) 15079 + 27863 42942 46
  18. 47 c) 4105 + 750 : 5 4256 d) 4653 – 984 : 3 4325 Phần II 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 27cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó Bài giải 2. Cho hình vuông cạnh3cm. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông ? Bài giải 3. Tính diện tích hình H, có kích thước như trong hình vẽ 47
  19. 48 Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 052. Phần 1. 1) Đúng – sai a) Chu vi: 56cm : Đ , diện tích: 147cm2 Đ 2) Chu vi: A.72 cm Diện tích: A.180cm2 a)30789 12345 43134 b)15079 27863 42942 3) c)4105 750:5 4256 d)4653 984:3 4325 Phần II. 1) Chiều rộng hình chữ nhật đó: 27:3 9(cm ) Diện tích hình chữ nhật đó: 27 9 243(cm2 ) Đáp số: 243cm2 2) Diện tích hình vuông: 3 3 9(cm2 ) 48
  20. 49 Diện tích hình chữ nhật: 6 3 18(cm2 ) Số lần diện tích hình chữ nhật gấp hình vuông là: 18:9 2 (lần) Đáp số: 2 lần Câu 3. H1 H2 Diện tích hình H1: 4 4 16(cm2 ) Diện tích hình H2:6 3 18( cm2 ) Diện tích hình H: 16 18 34(cm2 ) Đáp số: 34cm2 Đề 53 – Tuần 29 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tính diện tích một miếng bìa hình chữ nhật chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm 36cm2 360cm2 306cm2 b) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng bằng chiều dài Diện tích : 310cm2 320cm2 Chu vi : 96 cm 86cm 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng 49
  21. 50 Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó. A. 180cm2 B. 108cm2 C. 72cm2 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng Tìm x : a) x – ( 754 + 14763 ) = 23456. Giá trị của x là : 38973 39973 7939 b) x : 7 = 418 + 432. Giá trị của x là : 5850 5950 6050 Phần II. 1. Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều rộng bằng chiều dài. Bài giải 2. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh miếng bìa hình vuông, có chiều dài 12cm. Hỏi diện tích miếng bìa hình chữ nhật hơn diện tích miếng bìa hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ? Bài giải . . . . 50
  22. 51 3. Tính diện tích hình Q Bài giải . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 053 Phần I. Ph1.aầ )360n II. cm 22 b )320 cm 2.A1) .180 Chi cmề2u dài hình 3) ch a )38973ữ nhật là: b )5950 Diện tích hình chữ nhật là: 2) Diện tích miếng bìa hình vuông:5 4 20(cm ) 2 Diện tích miếng bìa hình ch20ữ nh 5ật: 100(cm ) 2 Số xăng-ti-mét bìa hình chữ nhật 9hơn 9 bìa 81(cm hình vuông: )_ 12 9 108(m2 ) 108 81 27(cm2 ) 51
  23. 52 Bài 3. Q1 Q3 Q2 Diện tích hình Diện tích hình Q 4 2 8( cm2 ) Diện tích hình 1 2 Q2 6 2 12( cm ) Diện tích hình Q: 2 Đáp số: Q3 : 4 2 8 cm 8 12 8 28 cm2 28cm2 Đề 54 – Tuần 29 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tính chu vi và diện tích một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm Chu vi: 56cm 46cm Diện tích: 147cm2 157cm2 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm. Chu vi A. 72cm B. 62cm Diện tích A. 180cm2 B. 160cm2 52
  24. 53 3. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm a) 30789 + 12345 43134 b) 15079 + 27863 42942 c) 4105 + 750 : 5 4256 d) 4653 – 984 : 3 4325 Phần II 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 27cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó Bài giải 2. Cho hình vuông cạnh3cm. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông? Bài giải 3. Tính diện tích hình H, có kích thước như trong hình vẽ 53
  25. 54 Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 053 Phần 1. 1) a) Chu vi: 56cm, Diện tích: 147cm2 2) Chu vi: A. 72cm, Diện tích: A. 180cm2 3) a)37089 12345 43134 b)15079 27863 42942 c)4105 750:5 4256 d)4653 984:3 4325 Phần II. 54
  26. 55 1) Chiều rộng hình chữ nhật: 27:3 9(cm ) Diện tích hình chữ nhật: 27 9 243(cm2 ) Đáp số: 243cm2 2) Diện tích hình vuông: 3 3 9(cm2 ) Diện tích hình chữ nhật :6 3 18 cm2 Số lần diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông: 18:9 2 (lần) Đáp số: 2 lần. 3) Diện tích hình H1: Diện tích hình H2: H1 H2 Diện tích hình H: Đáp số: 55
  27. 56 Tuần 30: Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000 Đề 55 – Tuần 30 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối ( theo mẫu ) : Cột cờ trong sân cao 3m Chiều dài lớp học 10m Chiều dài bảng đen 80m Chiều dài sân bóng 8m 2. Nối ( theo mẫu ): Cây dừa cao Bạn An cao 167 cm 42 km Cây cầu dài Bác Xuân cao 15 cm 123 m Bút chì dài 95 cm 6cm Quãng đường Hà Nội- Sơn Tây dài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 2 m = 20 cm e) 40 cm = 4 dm b) 2 m = 20 dm g) 40 cm = 4 m c) 3 dm = 30 mm h) 50 mm = 5 dm 56
  28. 57 d) 3 dm = 30 cm i) 50 mm = 5 cm Phần 2 . Học sinh trình bày bài làm : 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 m = dm b) 20 dm = m 5m = dm 60 dm = m 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 cm = mm b) 50 mm = cm 4 cm = mm 90 mm = cm 6. Tính : a) 36m + 28 m = 18 mm + 7 mm = b) 42 m – 24 m = 35 mm – 9 mm = c) 4 km x 6 = 5 km x 8 = d) 32 km : 4 = 45 km : 5 = 7. Tấm vải xanh dài 18 m , tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m . Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ? Bài giải 8. Viết số thích hợp vào ô trống : 23 m - = 15 m 23 m - = 8 m 57
  29. 58 9. Tính : 3 m – 2 dm = = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 055 1) Chiều dài lớp học :8m Chiều dài bảng đen: 3m Chiều dài sân bóng: 80m 2) Bạn An cao: 95cm Bạn Xuân cao:167cm Bút chì dài: 6cm Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây dài: 42km Cây cầu dài:123m 3) a)2 m 20 cm S e) 40cm 4 dm Đ b) 2m 20 dm Đ g) 40cm 4 m S c) 3dm 30 mm S h)50mm 5dm S d) 3dm 30 cm Đ i)50 mm 5 cm Đ Phần 2. 4)a )3 m 30 dm b)20 dm 2 m b)5m 50dm 60dm 6 m 5)a )2 cm 20 mm b)50 mm 5 cm 4cm 40 mm 90mm 9 cm 6)a )36 m 28 m 64 m 18mm 7 mm 25 mm b)42 m 24 m 18 m 35mm 9 mm 26 mm c)4km 6 24km 5km 8 40 km d)32km : 4 8 km 45km :5 9 km 7) Số mét tấm vải hoa dài là: 18 7 25 ( m vải) Đáp số: 25 m vải. 23m 8 m 15 m 8) 23m 15 m 8 m 9)3m 2 dm 30 dm 2 dm 28 dm 58
  30. 59 Đề 56 – Tuần 30 Bài 1. Người ta dự định chuyển 77 650 quyển vở lên miền núi theo 3 đợt. Đợt thứ nhất chuyển lên 18 250 quyển, đợt thứ hai chuyển 27 550 quyển, đợt thứ ba chuyển nốt số vở còn lại. Hỏi đợt thức ba sẽ phải chuyển lên bao nhiêu quyển vở ? Bài 2. Tìm 3 số, biết rằng số thứ nhất cộng với số thứ hai bằng 393, số thứ hai cộng với số thứ ba bằng 1007, số thứ ba cộng với số thứ nhất bằng 864? Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích là 98cm2 . Tính chu vi hình chữ nhật đó Bài 4. Tính nhanh: a)10750: 2:5 b)5824 6 5824 5824 3 c)37286 24679 286 24679 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 056 1) Số quyển vở 2 đợt đầu chuyển là: 18250 27550 45800 (quyển vở) Số quyển vở đợt thứ ba phải chuyển là: 77650 45800 31850 (quyển vở) Đáp số: 31850 quyển vở. 2) Hai lần tổng của 3 số là: 393 1007 864 2264 Tổng của ba số là: 2264:2 1132 Số thứ nhất là: 1132 1007 125 Số thứ hai là: 1132 864 268 Số thứ ba là : 11320 393 739 Đáp số: số thứ nhất: 125, số thứ hai: 268, số thứ ba : 739 3) Ta có chiều rộng nhân chiều rộng là : 98:2 49 Vì 49 7 7 nên chiều rộng là 7.m Chiều dài hình chữ nhật: 7 2 14(m ) Chu vi hình chữ nhật : 14 7 2 42(m ) Đáp số: 42m 59
  31. 60 4)a )10750: 2:5 10750: 2 5 10750:10 1075 b)5824 6 5824 5824 3 5824 6 1 3 5824 10 58240 c)37286 24679 286 24679 37286 286 24679 24679 37000 0 37000 Đề 57 – Tuần 30 Bài 1. Tìm x, biết: 23575 - x = 8428 A. x = 25147 B. x = 32003 C. x = 15147 D. x = 15157 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống. 7m 5dm = . dm 5m 8cm = cm 12m 6dm = dm 15m 6 dm = cm Bài 3: Đặt tính rồi tính: 75394 + 9172 59452 - 37826 92587 - 54395 Bài 4. Lần đầu người ta chuyển 18250 quyển vở lên miền núi. Lần sau chuyển được số vở gấp 3 lần đầu. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu quyển vở lên miền núi? Bài giải 60
  32. 61 Bài 5: Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm, biết chiều rộng của hình chữ nhật là 4cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 57 1. C x 15147 2)7m 5 dm 75 dm 5 m 8 cm 508 cm 12m 6 dm 126 dm 15 m 6 dm 1560 cm 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 75394 9172 84566 59452 37826 21626 92587 54395 38192 61
  33. 62 Bài 4. Số quyển vở lần sau chuyển là: 18250 2 54750 (quyển vở) Số quyển vở cả hai lần chuyển là: 18250 54750 73000 (quyển vở) Đáp số: 73000 quyển vở. Bài 5. Diện tích hình vuông là : 8 8 64(cm2 ) Vì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông nên chiều dài hình chữ nhật là: 64:4 16(m ) Đáp số: 16m Đề 58 – Tuần 30 Bài 1. Điền dấu ,, 91:x 56: x x :5 x :6 Bài 2.Tìm y a) y 17 5 17 b )19 y 17 22 Bài 3.Tổng của hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5 và dư 4. Tìm hiệu hai số đó Bài 4. Trên một đoạn thẳng dài 60 m, người ta dự định cứ cách 6m lại trồng 1 cây và ở mỗi đầu đoạn đường đều có cây. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 058 1.91:x 56: x x :5 x :6 2)a ) y 17 5 17 y 5 y 0;1;2;3;4 by)19 17 22 nên 25 y nên y 3;4 3) Số bé là: 64 4 : 5 1 10 Số lớn là: 64 10 54 Hiệu hai số là: 54 10 44 Đáp số: 44 4) Số cây phải trồng: 60:6 1 11 (cây) Đáp số: 11 cây. 62