Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Một đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18175kg gạo vào kho, lần thứ hai chuyển được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo vào kho?
pdf 34 trang Tú Anh 25/03/2024 760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_3_tuan_31_den_35_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)

  1. 1 BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II – KHỐI BA Tập 3 – Từ tuần 031 – 035 MỤC LỤC Contents Tuần 31: Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số 3 Đề 059 – Tuần 31 3 Đề 060 – Tuần 31 5 Đề 061 – Tuần 31 8 Đề 062 – Tuần 31 10 Tuần 32: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị, Luyện tập chung 11 Đề 063 – Tuần 32 11 Đề 064 – Tuần 32 13 Đề 065 – Tuần 32 14 Đề 066 – Tuần 32 15 Tuần 33: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 17 Đề 067 – Tuần 33 17 Đề 068 – Tuần 33 20 Đề 069 – Tuần 33 22 Đề 070 – Tuần 33 25 Đề 071 – Tuần 33 25 Tuần 034: Ôn tập 4 phép tính phạm vi 100000, ôn tập hình học 28 Đề 072 – Tuần 34 28 Đề 073 – Tuần 34 29 Tuần 35: Ôn tập chung 31
  2. 2 Đề 074 – Tuần 35 31 Đề 075 – Tuần 35 33
  3. 3 Tuần 31: Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số Đề 059 – Tuần 31 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Tìm x a) x : 7 = 1464 (dư 5). Giá trị của x là: 10248 10253 11253 b) x : 8 = 5084 (dư 7) . Giá trị của x là: 40679 40672 40769 c) x x 6 = 29112. Giá trị của x là: 4852 4582 8452 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Một đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18175kg gạo vào kho, lần thứ hai chuyển được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo vào kho? A. 54525kg B. 72700kg C. 72000kg 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng a) Giá trị biểu thức 3764 + 7894 x 5 là: 43234 43243 44143 b) Giá trị biểu thức 24860 : 5 + 8670 là: 13542 13642 13742 c) Giá trị biểu thức 3715 x 4 – 1248 là: 12612 13612 14612 d) Giá trị biểu thức 9506 x 7 – 37568 là: 28974 28984 28994
  4. 4 Phần II 1. Một cửa hàng có 27480m vải. Đã bán được số vải đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải? Bài giải 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống 3. Một cửa hàng có 21924 quyển vở. Người ta đã bán đi số vở đó. Số vở còn lại đóng vào các gói mỗi gói có 6 quyển. Hỏi số vở còn lại đóng được bao nhiêu gói? Bài giải . . . 4. Thực hiện phép chia 17165 cho 8 Tính tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia đó. Bài giải . .
  5. 5 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 059 Phần I. 1) a) 10253 Đ b) 40679 Đ c) 4852 Đ 2) B 3)a )43234 b )13642 c )13612 d )28974 Phần II. 1) Số mét vải cửa hàng đã bán: 27480:8 3435 (m vải) Số mét vải cửa hàng còn lại là: 27480 3435 54045(m vải) Đáp số: 24045 m vải. 2) a)15815 4 63260 25295:4 6323 (dư 3) 3) Số quyển vở đã bán đi là: 21924:3 7308 (quyển vở) Số quyển vở còn lại là: 21924 7308 14616 (quyển vở) Số gói đóng vở là: 14616:6 2436 (gói) Đáp số: 2436 gói. 4) 17165:8 2145 (dư) Tổng số bị chia, số chia, thương, dư là: 17165 8 2145 5 19323 Đáp số: 19323 Đề 060 – Tuần 31 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Có 2 xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 23476kg, xe thứ hai chở bằng xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng? 70408kg 35214kg 53214kg 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Một cửa hàng bán xi măng buổi sáng bán 5420kg, buổi chiều bán bằng số xi măng bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? A. 6504kg B. 6405kg C. 4000kg 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
  6. 9 Bài 3: Một công ty cà phê tháng thứ nhất thu mua được 17250 kg cà phê, tháng thứ hai thu mua được gấp 3 lần tháng thứ nhất. Hỏi cả hai tháng công ty đó thu mua được bao nhiêu ki-lô-gam cà phê? . Bài 4: Cho phép chia 75423 : 9 Hãy tìm tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia trên? . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 061 Bài 1. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 34726 2 69452 12107 8 96856 13546:4 3386 (dư 2) 54756:6 9126 Bài 2. a)24177 4 78495 17164 37094 2 96708 78495 17146 74188 18213 91352 Bài 3. Số kilogam cà phê tháng thứ hai thu mua là:17250 3 51750 (kg cà phê)
  7. 10 Số kilogam cà phê 2 tháng thu hoạch là: 17250 51750 69000 (kg cà phê) Đáp số: 69000 kg cà phê. Bài 4. 75423:9 8380 (dư 3) Tổng của số bị chia, số chia, thương, dư là: 75423 9 8380 3 83815 Đáp số: 83815 Đề 062 – Tuần 31 Bài 1 (2điểm): Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 10cm. Hãy vẽ đoạn thẳng rồi xác định trung điểm C của đoạn thẳng AB. Bài 2 (2điểm): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 1 km 97 dam 5 m 4 km 3 km 5 m 7923 mm .423 cm 4 mm 6091 m 61 hm9 m Bài 3 (2điểm): Bằng 1 can 5lít và 1 can 3lít, em làm thế nào để đong được 4lít dầu hoả từ một thùng dầu hoả? Bài 4 (2điểm): Hồng hỏi Cúc “Bây giờ là mấy giờ chiều?”. Cúc trả lời: “Thời gian từ lúc 12 giờ trưa đến bây giờ bằng 1/3 thời gian từ bây giờ đến hết ngày (tức là 12 giờ đêm hôm nay). Em hãy tính xem bây giờ là mấy giờ?
  8. 11 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 62 Câu 1 A C B 10cm 2)1km 97 dam 5 m 4 km 3 km 5 m 7923mm 423 cm 4 mm 6091 61 hm 9 m Câu 3. Thứ tự đong:5 lít trước – 3 lít sau: 0330335101101340 4) Lúc này là: 12:3 4 giờ chiều. Tuần 32: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị, Luyện tập chung Đề 063 – Tuần 32 Bài 1 : Đặt tính rồi tính A – 21709 x 4 B – 10918 x 5 C – 62740 : 4 D – 35056 : 6 Bài 2 : Tính A =92578 – 10312 x 8 B = 21658 + 42539 :7 Bài 3 : Cho biết
  9. 12 ớp 3A có 17 bạn nam , 18 bạn nữ lớp 3B có 17 bạn nam , 17 bạn nữ lớp 3C có 17 bạn nam , 16 bạn nữ lớp 3 có 18 bạn nam , 16 bạn nữ . Hãy viết số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : ớp 3A 3B 3C 3D Tổng Học sinh Nam Nữ Tổng Bài 4 : Có 36 chiếc bánh nướng đựng đều vào 9 hộp . Hỏi 28 chiếc bành nướng đựng đều vào mấy hộp như thế ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 063 1) Mỗi câu trả lời đúng được điểm tối đa AB.21079 4 86836 .10918 5 54590 CD.62740: 4 15685 .35056:6 5482(du 4) 2) Tính: A 92578 10312 8 92578 82496 10082 B 21658 42539:7 21658 6077 27735 Bài 3 ớp 3A 3B 3C 3D Tổng Học sinh Nam 17 17 17 18 69 Nữ 18 17 16 16 67 Tổng 35 34 33 34 136 Bài 4. Số chiếc bánh 1 hộp có là: 36:9 4 (chiếc bánh) Số hộp bánh 28 chiếc bánh đựng là: 28:4 7 (hộp) Đáp số: 7 hộp
  10. 13 Đề 064 – Tuần 32 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 16109 5 21816 4 17913 : 3 56452 : 9 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: 42939 + 29745 : 5 70242 – 67452 : 7 Bài 3: Một cửa hàng vật tư nông nghiệp có 34752 kg thóc giống. Cửa hàng đã bán được 1 số thóc giống đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc giống? 3 Bài 4: Bạn Việt có 72 000 đồng mua được 9 quyển vở. Bạn Nam có ít hơn bạn Việt 24 000 đồng. Hỏi bạn Nam mua được bao nhiêu quyển vở cùng loại đó?
  11. 14 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 064 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 16109 5 80545 21864 4 87264 17913:3 5971 56452:9 6272(du 4) 2)42939 29745:5 42939 5949 48888 70242 67452: 7 70242 9636 60606 3) Số kilogam thóc giống cửa hàng đã bán là: 34752:3 11584 (kg thóc giống) Số kilogam thóc giống cửa hàng còn lại là: 34752 11584 23168 (kg thóc giống) Đáp số: 23168 kg thóc giống 4) Số tiền bạn Nam có là:72000 24000 48000 (đồng) Số tiền một quyển vở mua là: 72000:9 8000 (đồng) Số quyển vở bạn Nam mua là: 48000:8000 6 (quyển vở) Đáp số: 6 quyển vở. Đề 065 – Tuần 32 Bài 1. Tìm n : an) 4 8 4 b) 4 n 3 8 c) 2 4 2 n 2 7 Bài 2. Điền dấu ,, 1km 98 dam 9 m 4 km 3 km 8 m 7923mm 793 cm 4 mm 6191 m 61 hm 7 m ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 065 1)a)n 4 8 4 bn)4 3 8 2 4 2 n 2 7 n8 4 n 24 8 2 n 14 n 24: 4 6 n 5,6
  12. 15 2)1km 98 dam 9 m 4 km 3 km 8 m 7923mm 793 cm 4 mm 6191 m 61 hm 7 m Đề 066 – Tuần 32 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 16109 5 21816 4 17913 : 3 56452 : 9 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: 42939 + 29745 : 5 70242 – 67452 : 7 1 3 Bài 3: Một cửa hàng vật tư nông nghiệp có 34752 kg thóc giống. Cửa hàng đã bán được số thóc giống đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc giống? . Bài 4: Tìm a
  13. 16 a. a x 6 + a = 420 b. 720 : ( a x3 + a x 5) = 2 x 3 16109 5 80545 21864 4 87264 17913:3 5971 56452:9 6272(du 4) 2)42939 29745:5 42939 5949 48888 ĐÁP70242 ÁN 67452: ĐỀ SỐ 7 066 70242 9636 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 60606 34752:3 11584 34752 11584 23168 23168 3) Số kilogam thóc giống cửa hàng đã bán là: (kg thóc giống) Số kilogam thóc giống cửa hàng còn lại là: (kg thóc giống) Đáp số: kg thóc giống 4) aa 6 420 b)720: a 3 a 5 2 3 aa 6 1 420 720: a 8 6 a 6 1 420 a 8 720:6 a 7 420 a 8 120 a 420: 7 60 a 120:8 15
  14. 17 Tuần 33: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 Đề 067 – Tuần 33 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm. 36cm2 64cm2 128cm2 b) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng 9cm. 82cm 288cm 2 369cm 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Điền dấu ( ; =) vào chỗ chấm: a) 4786 + 1254 6040 A. 4786 + 1254 > 6040 B. 4786 + 1254 = 6040 b) 50008 – 10000 14754 + 23680 A. 50008 – 10000 > 14754 + 23680 B. 50008 – 10000 = 14754 + 23680 3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng Tính giá trị biểu thức a) 45678 : 3 + 2767. Giá trị biểu thức là: 17993 16993 18993 b) 840 + 2005 : 5. Giá trị biểu thức là:
  15. 18 569 1241 1341 c) 7650 : 9 : 5. Giá trị biểu thức là: 170 180 190 Phần II 1. Số? 2. Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức a) 94 cộng với 76 rồi chia cho 5 . . b) 124 cộng với tích của 48 và 5 . . c) 2736 chia cho hiệu của 8 và 2 . . d) 755 chia cho thương của 10 và 2 . .
  16. 19 3. a) Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 0, 2, 4, 6. Viết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0, 1, 4, 5. . b) Tính tổng của hai số trên . 4. Một kho chứa gạo, lần đầu người ta lấy ra 14500kg, lấy sau lấy ra 12130kg thì trong kho còn lại 984kg. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 067 Phần I 1)a )64 cm22 b )288 cm 2)aB ) .4786 1254 6040 bA) .50008 10000 14754 23680 3)a )45678:3 2767 17993 b)840 2005:5 1241 c)7650:9:5 170 Phần II. :5 6 1484 1)a )18975 3795 22770 21286 3683 :2 6 b)7865 11548 5774 34644
  17. 20 2)a ) 94 76 :5 34 b)124 48 5 124 240 364 c)2736: 8 2 2736:6 456 d)755: 10: 2 755:5 151 3) a) 6420 ; bé nhất: 20145 b) Tổng : 6420 20145 26565 4) Số kilogam gạo lúc đầu trong kho có là: 984 12130 14500 27614 (kg gạo) Đáp số: 27614 kg gạo. Đề 068 – Tuần 33 Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu: Số Có số chữ số Viết thành tổng 123 3 123 = 100 + 20 + 3 3579 97531 80642 99999 Bài 2: Điền dầu ( ) thích hợp vào ô trống 36750 37750 534000 53390 80000 79000 + 100 78000 70000 + 8000 Bài 3: Tìm X biết: X + 23951 = 45810 X : 7 = 10513
  18. 21 Bài 4. Một xe lửa đi trong 4 giờ được 160km. Hỏi xe lửa đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu km? Bài 5: Một phép chia có dư, có số chia là 4, thương bằng 21724 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 068 Câu 1.
  19. 22 Số Có số chữ số Viết thành tổng 123 3 123 = 100 + 20 + 3 3579 4 3579 3000 500 70 9 97531 5 97531 90000 7000 500 30 1 80642 5 80642 80000 600 40 2 99999 5 99999 90000 9000 900 90 9 2)36570 37750 53400 53390 80000 79000 100 78000 70000 8000 3) Tìm x x :7 10513 x 23951 45810 x 10513 7 x 45810 23951 x 73591 x 21859 4) Số kilomet 1 giờ xe lửa đi là: 160: 4 40 km Số kilomet 3 giờ xe lửa đi là: 40 3 120(km ) Đáp số: 120km . 5) Số dư là 3 Số bị chia : 21724 4 3 86899 Đề 069 – Tuần 33 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Giá trị biểu thức 14758 + 405 x 6 là: 17188 90978 18188 b) Giá trị biểu thức 756 + 9432 : 3 là: 3396 3900 3496
  20. 23 c) Giá trị biểu thức 31174 + 12936 x 3 là: 60982 79892 69982 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng a) Người ta cần chuyển 74841kg gạo vào kho. Lần thứ nhất chuyển được 17985kg, lần thứ hai chuyển được 42490kg. Hỏi sau hai lần chuyển, số gạo còn lại là bao nhiêu? A. 15336kg B. 14366kg C. 19436kg b) Một cửa hàng có 6845 quyển vở. Buổi sáng bán số vở đó, buổi chiều bán hơn buổi sáng 937 quyển. Hỏi buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở? A. 2306 quyển B. 2406 quyển C. 2506 quyển 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng a) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 9 là: 90000 81000 72000 b) Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 8 là: 20006 30005 10007 Phần II 1. Tìm giá trị của chữ số (theo mẫu) Số Giá trị của chữ Giá trị của chữ Giá trị của chữ Giá trị của chữ số 1 số 3 số 5 số 4 1354 1000 300 50 4 4153 3541 5143
  21. 24 4531 2. Một bể chứa được 1080l nước. Bể không có nước, người ta mở 2 vòi cho nước chảy vào. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy vào được 5l, vòi thứ hai chảy vào được 4l. Hỏi sau bao lâu hai vòi đó chảy vào đầy bể? Bài giải 3. Một phép chia có số chia là 8464, thương là 8, số dư là 1594. Tìm số bị chia trong phép chia đó. Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 069 Phần I. 1)a )17188 b )3900 c )69982 2) a) B .14366 kg b ) A .2306 quyển vở 3) a) A .90000 b )10007
  22. 25 Phần II Số Giá trị của chữ Giá trị của chữ Giá trị của chữ Giá trị của chữ số 1 số 3 số 5 số 4 1354 1000 300 50 4 4153 100 3 50 4000 3541 1 3000 500 40 5143 100. 3 5000 40 4531 1 30 500 4000 2) Số lít nước 1 phút cả hai vòi chảy là: 5 4 9 (l nước) Thời gian 2 vòi chảy đầy bể: 1080:9 120 (phút) Đáp số: 120 phút 3) Số bị chia : 8 8464 1594 69306 Đề 070 – Tuần 33 Bài 1 (2điểm): Điền dấu >, <, = 63 : x 56 : x x : 7 x : 6 Bài 2 (2điểm): Tính nhanh a. 164 : 4 + 136 : 4 + 100 : 4 b. (6 x 8 - 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 070 1)63:x 56:x x:7 x:6 2)a )164: 4 136: 4 100: 4 164 136 100 : 4 400: 4 100 b) 6 8 48 : 10 11 12 13 14 15 0: 10 11 12 13 14 15 0 Đề 071 – Tuần 33 I. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 85732;85723;78352là:
  23. 26 A. 78352 B. 78523 C. 85723 D. 85732 Câu 2. Thứ tự các số: 45678;45687;45768;45876 từ bé đến lớn là: A. 45687;45768;45876;45678. C. 45876;45678;45687;45768 B. 45678;45687;45768;45876 D. 45768;45876;45678;45687 Câu 3. Số bé nhất trong các số: 21011;21110;21101;21001 là: A. 21001 B. 21110 C. 21101 D. 21011 Câu 4. Số chẵn liền trước số 2345là: A. 2344 B. 2335 C. 2343 D. 2346 Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 98756 B. 99998 C. 98764 D. 98765 Câu 6. Số liền trước của số 56970là số: A. 56969 B. 56971 C. 7970 D. 56980 Câu 7. Bạn An có 32000đồng, bạn Tùng có ít hơn bạn An 8000 đồng. Số tiền của bạn Tùng có là: A. 40 000 đồng B. 2400 đồng C. 24 000 đồng . 11 200 đồng Câu 8. Mẹ Hằng mua một hộp bánh giá 38 000 đồng và một gói kẹo giá 15 000 đồng. Mẹ Hằng đưa cho cô bán hàng 60 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ Hằng bao nhiêu tiền ? A. 7000 đồng B. 70 000 đồng C. 1700 đồng . 17 000 đồng Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ac)40:5:2 8:2 )44:45115 bd)30:5 2 30:10 )36:6:3 36: 2 Câu 10. Một kho chứa 63000tấn thóc, người ta lấy thóc ra khỏi kho 3 lần, mỗi lần lấy ra 10470 tấn thóc. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn thóc ? A. 31470 tấn thóc B. 31590 tấn thóc C. 110530 tấn thóc D. 30590 tấn thóc Câu 12. Một đội xe chở hàng, 3 xe đầu mỗi xe chở được 3300 kg hàng, 5 xe cuối mỗi xe chở được 4500 kg hàng. Hỏi đội đó chở được bao nhiêu kilogam hàng A. 2000 kg B. 2240 kg C. 3 B. 2400 kg D. 7800 kg Câu 13. 9m 4 cm cm A. 94cm B. 940cm C. 904cm D. 9004cm Câu 14. 4m 4 dm cm .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 440 B. 44 C. 404 D. 444
  24. 27 Câu 15. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi được là như nhau) ? A. 720 m B. 640m C. 800m D. 900m Câu 16. Một giờ gấp 5 phút số lần là: A. 20 lần B. 15 lần C. 10 lần D. 12 lần Câu 17. 1hm m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 1 C. 10 D. 1000 Câu 18. 3km 12 m m. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 312 B. 15 C. 3012 D.36 Câu 19. Biết: A a 2357; B 2375 a .Hãy so sánh A và B A. AB B. AB C. BA D. không thể so sánh được Câu 20. 72: 2 4 ? A. 9 B. 10 C. 144 D. 124 Câu 21. Tìm x biết: x 6 19440 A. x 324 B . x 3240 C . x 3340 D . x 334 II. Tự luận Bài 1. Điền dấu ,,: 63:x 56: x x :7 x :6 Bài 2. Tính nhanh: a) 164:4 136:4 100:4 b) 6 8 48 : 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 071 I. Trắc nghiệm 1DBAACACA 2 3 4 5 6. 7 8 9) a)Đ b)S c)Đ d)S 10)B 12C 13CAADACCAB 14 15 16 17 18 19 20 21 II. Tự luận 1)63:x 56:x x:7 x:6 2)a )164: 4 136: 4 100: 4 164 136 100 : 4 400: 4 100 b) 6 8 48 : 10 11 12 13 14 15 0: 10 11 12 13 14 15 0
  25. 28 Tuần 034: Ôn tập 4 phép tính phạm vi 100000, ôn tập hình học Đề 072 – Tuần 34 1. Đặt tính rồi tính: 467 + 329 5000 – 35 4058 x 4 2714: 3 2. Tìm x: a) x x 7 = 4907 b) x: 4 = 135 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1kg 999g 7m3cm .73cm 8m 800cm 1 giờ 15 phút 80 phút 4. a)Khoanh vào số bé nhất: 5423 2532 5200 2500 b) Khoanh vào số lớn nhất: 3047 2899 2900 3045 5. Có 45kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đậu xanh đựng trong mấy túi như thế? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 072 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 467 329 796 5000 35 4965 4058 4 16232 2714:3 904(du 2)
  26. 29 2)x 7 4907 bx) : 4 135 x 4907 :7 x 135 4 x 701 x 540 3) 1kg 999 g 7 m 3 cm 73 cm 8 m 800 cm 1 giờ 15 phút < 80 phút 4) a) 2500b )3047 5) Số kilogam đậu xanh 1 túi đựng là: 45:9 5 (kg đậu xanh) Số túi 20kg đậu xanh đựng là: 20:5 4 (túi) Đáp số: 4 túi. Đề 073 – Tuần 34 Bài 1. Số lớn nhất trong các số 63527, 63257, 63725, 63752 là: A. 63527 B. 63257 C. 63725 D. 63752 Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 15m B. 10m C. 50m D. 150m Bài 3. Tính giá trị biểu thức. 21018 x 4 + 10975 20450 : 5 x 3 Bài 4. Một nhà máy dự định sản xuất 15420 cái cốc. Nhà máy đã sản xuất được 1 số 3 lượng đó. Hỏi nhà máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa ? Bài giải
  27. 30 Bài 5. Tính nhanh 11+13+15 +17+19 +21 + 23 + 25 + 27 + 29 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 073 1) D 2) C 3)20450:5 3 21018 4 10975 4090 3 12270 84072 10975 95047
  28. 31 4) Số cái cốc đã sản xuất là: 15420:3 5140 (cái cốc) Số cái cốc còn lại là: 15420 5140 10280 (cái cốc) Đáp số: 10280 cái cốc. 5)11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 11 29 13 27 15 25 17 23 19 21 40 40 40 40 40 200 Tuần 35: Ôn tập chung Đề 074 – Tuần 35 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Giá trị của biểu thức 36117 : 9 + 14213 x 4 = ? là: A. 72904 B. 72964 C. 60865 D. 96982 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số liền trước của số 5965 là: A. 4965 B. 5964 C. 5966 D. 5955 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 86127 + 4258 4216 x 5 65493 - 2486 4035 : 8
  29. 32 Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm, chiều rộng bằng 1/8 chu vi. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? Bài 5 :Với 4 chữ số: 0;3;4;5. Hãy lập các số có 4 chữ số, sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. a. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số trên. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 074 1)C 2)B 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
  30. 33 86127 4258 90385 65493 2486 63007 4216 5 21080 4035:8 504 (dư 3) 4) Chiều rộng là: 72:8 9(cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 72:2 9 27(cm) Diện tích hình chữ nhật là: 27 9 243(cm2 ) Đáp số: 243cm2 5) Sắp xếp từ bé đến lớn: 3045;3054;3405;3450;3504;3540;4035;4053;4305;4350;4503;4530;5034;5043; 5304;5340;5403;5430 Tổng số lớn nhất và số bé nhất: 3045 5430 8475 Đề 075 – Tuần 35 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Giá trị của chữ số 4 trong 45 679 là: A. 4 chục B. 4 trăm C. 4 nghìn D. 4 chục nghìn. b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m 5cm = là: A. 35cm B.305cm C. 350cm D. 3005cm. 2. a) Đặt tính rồi tính: 61710 – 9698 31584 : 7 b) Tính giá trị biểu thức: 9709 + 2579 x 8 . . 3. Một cửa hàng đại lí nhận về 8 thùng dầu gội đầu cùng loại gồm có 128 chai. Cửa hàng đã bán đi 5 thùng này. Hỏi số chai gội đầu đã bán là bao nhiêu chai? Bài giải
  31. 34 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 75 1) D 2)B 2) a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 61710 9698 52012 31584:7 4512 b) 9709 2579 8 9709 20632 30341 3) Số chai gội đầu 1 thùng có là: 128:8 16 (chai) Số chai gội dầu đã bán là: 16 5 80 (chai) Đap số: 80 chai.