Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

Câu 2. Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
pdf 61 trang Tú Anh 25/03/2024 1220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_4_tuan_25_den_30_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ 2 KHỐI 4 TẬP 2 . Từ tuần 25 đến tuần 30 MỤC LỤC Contents Tuần 25. Phép nhân – Phép chia phân số 3 Đề 37 – Tuần 25 3 Đề 38 – Tuần 25 6 Đề 39 – Tuần 25 9 Đề 40 – Tuần 25 13 Tuần 26. Luyện tập – Luyện tập chung 15 Đề 041 – Tuần 26 15 Đề 042 – Tuần 26 18 Đề 043 – Tuần 26 21 Tuần 27. Hình thoi – Diện tich hình thoi 23 Đề 044 – Tuần 27 23 PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 24 Đề 045 – Tuần 27 26 Đề 046 – Tuần 27 29 Đề 047 – Tuần 27 31 Tuần 28. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ 34 Đề 048 – Tuần 28 34 Đề số 049 – Tuần 28 37 Đề số 050 – Tuần 28 39 Tuần 29. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ 41 Đề số 051 – Tuần 29 41 Đề số 052 – Tuần 29 44 1
  2. Đề số 053 – Tuần 29 48 Tuần 30: Tỉ lệ bản đồ 50 Đề số 054 – Tuần 30 50 Đề số 055 – Tuần 30 52 Đề số 056 – Tuần 30 55 Đề số 057 – Tuần 30 58 2
  3. Tuần 25. Phép nhân – Phép chia phân số Đề 37 – Tuần 25 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) = A. B. C. D. b) = 21 A. B. C. D. 11 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống Câu 4. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng : Một hình bình hành có độ dài là m, chiều cao m . Diện tích hình bình hành đó là A. m2 B. m2 . C. m2 . D. m2 . Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tìm x 3
  4. a) x x = b) x : = . . . 2. Tính bằng hai cách Cách 1 : . . Cách 2 : . . Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi m. Chiều dài hơn chiều rộng m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó . Bài giải . . . . Đáp án đề 37 Phần I 1. a) B b) C 4
  5. 2. a) Đ b) S c) S d) Đ 3. 4. A. m2 X Phần II Câu 1. a) x x = b) x : = x = : x = x x = Câu 2. x = Câu 3. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 5
  6. Chiều dài của hình chữ nhật đó là : Chiều rộng của hình chữ nhật đó là : Đáp số : Chiều dài : 3/4 m , Chiều rộng : 1/2 m Đề 38 – Tuần 25 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chọn câu trả lời đúng = A. B. C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) của là b) của là c) của A là 12 thì A = 18 d) của B là 12 thì B = Câu 3. Tìm câu trả lời sai A. Phân số gấp 18 lần phân số B. Phân số gấp 3 lần phân số C. Phân số gấp lần phân số D. Phân số gấp lần phân số Câu 4. Đánh dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng Sai 6
  7. a) Tính tích của và rồi cộng với được b) Tính tổng của và rồi nhân với 5 được c) Tính hiệu của và rồi chia cho được d) Tính thương của và rồi cộng với được Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Tìm số tự nhiên a và b với 0 < a < b < 10 và: a) b) Câu 2. Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải Câu 3. Tính nhanh 7
  8. Đáp án Đề 38 Phần I Câu 1. B Câu 2. a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 3. C Câu 4. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X Phần II Câu 1. a) Ta có a x b = 40 và a < b < 10 Nên a = 5 ; b = 8 Thử lại : (đúng) Vậy a = 5, b = 8 b) Vì a x b = 45 và a < b < 10 8
  9. A. 56 và 80 B. 70 và 56 C. 56 và 70 D. 42 và 84 Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh kết quả đúng : Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai . Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ? Đáp số đúng là : A. 24m và 4m B. 25m và 2m C. 24m và 3m D. 21m và 7m Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó . Bài giải Câu 2. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng chiều dài của chiếu. Bài giải Đáp án đề số 48 Phần I 35
  10. Câu 1. A. Đ B. S C. Đ D. Đ Câu 2.B Câu 3. Số thứ nhất 7 6 31 a(a > 0) Số thứ hai 5 11 19 b Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất Câu 4. C Câu 5. Câu C. 24m và 3m X Phần II Câu 1. Diện tích hình vuông là : 9 x 9 = 81(cm2) Vì diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông nên diện tích hình thoi là 81cm2 Đường chéo thứ hai của hình thoi đó là : 81 x 2 : 9 = 18(cm) Đáp số : 18cm Câu 2. Đổi 7m 2dm = 72dm Nửa chu vi của cái chiếu đó là: 72 : 2 = 36(dm) Ta có sơ đồ : Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9(phần) Chiều rộng của chiếu là : 36 : 9 x 4 = 16(dm) Chiều dài của chiếu là : 36 – 16 = 20(dm) Diện tích của cái chiếu hoa đó là : 20 x 16 = 320(dm2) 36
  11. Đáp số : 320dm2 Đề số 049 – Tuần 28 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm a) Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là b) Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là c) Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là d) Tỉ số của chiều dài và chu vi là Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là : A. 39 B. 93 C. 26 D. 62 Câu 3. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng Trung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó : A. 35 : (2 + 3) x 2 = 14 B. 35 : (2 +3) x 3 = 21 35 – 14 = 21 35 – 21 = 14 C. 35 : (3 – 2) x 2 = 70 D. 35 x 2 = 70 ; 70 : (2 + 3) x 2 = 28 70 – 35 = 35 70 – 28 = 42 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Trong phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 4A và lớp 4B góp được 50kg giấy vụn. Tìm số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn của lớp 4A bằng số giấy vụn của lớp 4B. 37
  12. Bài giải Câu 2. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó ta được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 13591 Bài giải Đáp án đề số 49 Phần I Câu 1. a) S b) Đ c) Đ d) Đ Câu 2.B Câu 3. Chọn D. 35 x 2 = 70 70 : (2 + 3) x 2 = 28 70 – 28 = 42 Câu 4.A Phần II Câu 1. Đổi = 38
  13. Vì số giấy vụn của lớp 4A bằng số giấy vụn của lớp 4B hay số giấy vụn của lớp 4A bằng số giấy vụn của lớp 4B nên nếu coi số giấy vụn của lớp 4A là 14 phần bằng nhau thì số giấy vụn của lớp 4B là 11 phần như thế Số giấy vụn của lớp 4A là : 50 : (14 + 11) x 14 = 28 (kg) Số giấy vụn của lớp 4B là : 50 – 28 = 22 (kg) Đáp số : Lớp 4A : 28kg giấy vụn ; Lớp 4B : 22kg giấy vụn Câu 2. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số cần tìm thì được số mới, vậy số mới gấp số cần tìm 10 lần và cộng thêm 6 đơn vị. Ta có sơ đồ: Số cần tìm là: (13591 – 6) : (1 + 10) = 1235 Đáp số: 1235 Đề số 050 – Tuần 28 Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . 93 a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là: 21 A. 9 B. 21 C. 7 D. 3 5 b) Phân số nào sau đây bằng phân số ? 9 15 20 30 12 A. BCD 18 36 63 20 c) Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? 2 3 15 2 ABCD 3 6 18 4 3 d) Một mâm bánh có 20 cái. Hỏi số bánh trong mâm là bao nhiêu cái bánh ? 4 39
  14. A. 5 cái bánh B. 7 cái bánh C. 15 cái bánh D. không kết quả e) Cả hai lớp 4Avà 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi lớp 4A trồng được bao nhiêu cây ? A. 550 cây B. 275 cây C. 650 cây D. 325 cây 2 f) của 25 tạ là bao nhiêu kg ? 5 A. 5 tạ B. 10 tạ C. 500 kg D. 1000kg 5 g) của một thùng dầu là 30 lít.Hỏi đầy thùng dầu đó là bao nhiêu lít ? 8 A. 6 lít B. 48 lít C. 25 lít D. 40 lít h) Lớp 4A có 25 học sinh, lớp 4B có 35 học sinh. Cả hai lớp trồng được 120cây. Hỏi lớp 4A trồng được bao nhiêu cây ? A. 50 cây B. 70 cây C. 60 cây D. 80 cây Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)32 tấn 5 tạ = tạ c)6000000 m22 km b) 42m2 8 dm 2 dm 2 d)420giây phút II. Phần tự luận Câu 1. Tính 51 a) = 62 21 2 b) 27 9 15 c) 27 93 d): 72 Câu 2. Giải bài toán sau: 2 Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 100 cm. Đường chéo AC bằng 3 đường chéo BD. Tính diện tích hình thoi đó. Giải 40
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 1)a)CbBcAdCeBfD )))) ) gB ) hA ) Câu 2. a) 32 tấn 5 tạ =325 tạ b) 42m2 8 dm 2 4208 dm 2 c) 6000000m22 6 km d) 420 giây 7 phút. II. Tự luận 1) 5 1 5 3 8 4 a) 6 2 6 6 6 3 21 2 7 2 5 b) 27 9 9 9 9 1 5 1 5 5 c) 2 7 2 7 14 9 3 9 2 18 6 d): 7 2 7 3 21 7 Câu 2. Theo bài ta có sơ đồ (học sinh tự vẽ) Tổng số phần bằng nhau: 2 3 5 (phần) Đường chéo AC là : 100:5 2 40(cm ) Đường chéo BD là: 100 40 60(m ) Diện tích hình thoi là: 40 60:2 1200(cm2 ) Đáp số: 1200cm2 Tuần 29. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ Đề số 051 – Tuần 29 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: 41
  16. Tổng hai số 135 231 280 999 Tỉ số của hai số Số bé Số lớn Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng số lớn Đáp số đúng là : A. 572 và 715 B. 570 và 717 C. 396 và 891 D. 397 và 890 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó Đáp số đúng là : A. 6 và 36 B. 5 và 35 C. 10 và 30 D. 10 và 40 Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống Hiệu hai số 10 75 105 225 Tỉ số của hai số Số bé Số lớn Câu 5. Đánh dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh đáp số đúng: Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng ông thượng thọ 80 tuổi? Đáp số đúng là : 42
  17. A. 17 năm B. 9 năm C. 8 năm D. 10 năm Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng chiều dài thửa ruộng. Bài giải Câu 2. Kho A có nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì số thóc ở kho A bằng số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc? Bài giải Đáp án đề 51 – Tuần 29 Phần I. Câu 1. Tổng hai số 135 231 280 999 Tỉ số của hai số Số bé 30 105 105 444 43
  18. Số lớn 105 126 175 555 Câu 2.C Câu 3.D Câu 4. Hiệu hai số 10 75 105 225 Tỉ số của hai số Số bé 10 125 84 50 Số lớn 20 200 189 275 Câu 5. C. 8 năm X Phần II Câu 1. Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 108 : 2 = 54 (m) Ta có sơ đồ : Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần) Chiều rộng thửa ruộng đó là : 54 : 9 x 4 = 24 (m) Chiều dài thửa ruộng đó là : 54 – 24 = 30 (m) Diện tích thửa ruộng đó là : 30 x 24 = 720 (m2) Đáp số: 720m2 Câu 2. Đáp số Kho A : 54 tấn thóc ; Kho B : 36 tấn thóc Đề số 052 – Tuần 29 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tìm x và y biết : x + y = 3564; x : y = 4 : 5 44
  19. A. x = 14256 ; y = 17820 B. x = 1584 ; y = 1980 C. x = 1986 ; y = 1588 D. x = 1598 ; y = 1976 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Tổng của hai phân số là . Nếu thêm vào phân số bé thì phân số lớn gấp đôi phân số bé. Tìm 2 phân số đó . A và B. và C. và D. và Câu 3. Đánh dấu x vào chỗ chấm đặt sau cách tính và kết quả đúng: Mẹ hơn con 27 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con . Tính tuổi của mỗi người hiện nay. A. 27 : (4 – 1) = 9 (tuổi) B. 27 : (4 -1) – 3 = 6 (tuổi) 9 + 27 = 36 (tuổi) 27 + 6 = 33 (tuổi) C. 27 : (4 – 1) + 3 = 12 (tuổi) 12 + 27 = 39 (tuổi) Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Hiệu hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, tỉ số của 2 số là số nhỏ nhất có hai chữ số thì hai số đó là 1111 và 11110 b) a – b = 32 ; b = 9 : 5 thì a = 40 và b = 72 45
  20. c) Tổng 2 số là số nhỏ nhất có 5 chữ số, tỉ số của 2 số là số lớn nhất có một chữ số. Hai số đó là 1000 và 9000 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt đi ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. . . . . Câu 2. Cho phân số . Nếu cùng bớt ở tử số và mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì ta được phân số mới có giá trị bằng . Tìm số tự nhiên a Bài giải Đáp án đề số 052 – tuần 29 Phần I Câu 1.B Câu 2.C Câu 3. B. 27 : (4 – 1) -3 = 6 (tuổi) 27 + 6 = 33 (tuổi) X 46
  21. Câu 4. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X Phần II Câu 1. Nếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng là: 10 + 10 = 20 (cm) Ta có sơ đồ : Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 : 5 x 4 = 16 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 16 + 20 = 36 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 36 x 16 = 576 (cm2) Đáp số: 576cm2 Câu 2. Hiệu của mẫu số và tử số của phân số là: 78 – 51 = 27 Nếu cùng bớt ở cả tử số và mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi (vẫn bằng 27) mà khi đó được phân số mới có giá trị bằng nên ta có sơ đồ: Tử số mới là: 27 : 3 x 5 = 45 47
  22. Số tự nhiên a là: 51 – 45 = 6 Đáp số: a = 6 Đề số 053 – Tuần 29 Bài 1: Bác am và bác inh nhận được 6 000 000 đồng tiền công làm. Số tiền của bác am nhận được bằng 8 số tiền của bác inh. Hỏi mỗi bác nhận được bao nhiêu tiền? 7 Bài giải Bài 2: ột hình thoi có đường chéo bé bằng 2 đường chéo lớn và kém đường chéo lớn 3 7cm. Tính diện tích hình thoi đó? Bài giải Bài 3: Thửa ruộng nhà em hình chữ nhật. Trên bản đồ địa chính của xã tỉ lệ 1 : 1500 có ghi: chiều dài 36mm, chiều rộng 20mm. Hỏi trên thực tế, thửa ruộng nhà em có diện tích bao nhiêu mét vuông? 48
  23. Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 053 Bài 1. Học sinh tự vẽ sơ đồ Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 8 7 15 (phần) Số tiền bác Nam nhận được : 6000000:15 8 3200000 (đồng) Số tiền bác Minh nhận được: 6000000 3200000 2800000 (đồng) Đáp số: bác Nam: 3 triệu 2, bác Minh: 2 triệu 8 Bài 2. Học sinh tự vẽ sơ đồ Hiệu số phần bằng nhau: 3 2 1 (phần) Đường chéo bé là: 7:1 2 14(cm ) Đường chéo lớn là : 14 7 21(m ) Diện tích hình thoi: 21 14: 2 147 cm2 Đáp số: 147cm2 Bài 3. Chiều dài thực tế :36 1500 54000mm 54 m Chiều rộng thực tế: 20 1500 30000 30m Diện tích thực tế thửa ruộng: 54 30 1620(m2 ) Đáp số: 1620m2 49
  24. Tuần 30: Tỉ lệ bản đồ Đề số 054 – Tuần 30 Bài 1: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 160kg thóc. Biết số thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất bằng 4 số thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai. Hỏi mỗi thửa ruộng 5 thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Bài 2: ột hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng kém chiều dài 10cm Bài giải Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 6m 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bài giải 50
  25. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 54 Bài 1. Học sinh tự vẽ sơ đồ 2 tấn 160kg 2160kg Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau: 4 5 9 (phần) Số kilogam thóc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch là:2160:9 4 960 (kg thóc) Số kilogam thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch là: 2160 960 1200 (kg thóc) Đáp số: thửa 1: 960 kg thóc thửa 2:1200kg thóc Bài 2. Học sinh tự vẽ sơ đồ Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau: 3 1 2 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là:10:2 5(cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 5 3 15 cm Diện tích hình chữ nhật: 15 5 75 cm2 Đáp số: 75cm2 Bài 3. 6m 6 cm 606 cm Nửa chu vi hình chữ nhật là: 606:2 303(m ) Học sinh tự vẽ sơ đồ Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 1 3 (phần) 51
  26. Chiều dài hình chữ nhật là: 303:3 2 202(m ) Chiều rộng hình chữ nhật là: 303 202 101(cm ) Diện tích hình chữ nhật: 202 101 20402 cm2 Đáp số: 20402cm2 Đề số 055 – Tuần 30 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) + = b) - = c) x = d) : x = Câu 2. Chọn câu trả lời đúng An và Bình cùng góp chung tiền được 34000 đồng mua quả bóng. Số tiền góp của An bằng số tiền góp của Bình. Hỏi mỗi người góp bao nhiêu tiền? Đáp số đúng là : A. An: 14000 đồng ; Bình: 20000 đồng B. An: 13000 đồng ; Bình : 21000 đồng C. An: 16000 đồng ; Bình: 18000 đồng B. An: 18000 đồng ; Bình : 16000 đồng Câu 3. Điền dấu X vào chỗ chấm đặt cạnh kết quả đúng: ăm nay Hoa còn kém cô hung 27 tuổi và tuổi của cô Nhung vừa gấp 4 lần tuổi của Hoa. Hỏi cô hung năm nay bao nhiêu tuổi? Đáp số đúng là : A. 32 tuổi B. 34 tuổi C. 36 tuổi D. 40 tuổi Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: 52
  27. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được 12cm. hư vậy độ dài thật từ điểm A đến điểm B là: A. 120000cm B. 120000dm C. 230000000cm D. 1200000cm Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa dài 150km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét? Đáp số đúng là : A. 15mm B. 150mm C. 1500mm D. 150000mm Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 104cm. Đường chéo dài có độ dài gấp ba đường chéo ngắn. Tính diện tích hình thoi đó. Bài giải . . . . Câu 2. Mỗi giờ xe máy chạy nhanh hơn xe đạp 30km. Biết rằng xe máy chạy nhanh gấp 3 lần xe đạp. Hỏi mỗi xe chạy được bao nhiêu ki-lô-mét trong một giờ? Bài giải . . . . . 53
  28. Đáp án đề số 55 – Tuần 30 Phần I. Câu 1. Câu Đúng Sai a) X b) X c) X d) X Câu 2.C Câu 3. C. 36 tuổi X Câu 4. A. S B. Đ C. S D. Đ Câu 5.B Phần II Câu 1. Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 ( phần ) Đường chéo dài là: 104 : 4 x 3 = 78 (cm) Đường chéo ngắn là : 104 – 78 = 26 (cm) Diện tích hình thoi đó là : 78 x 26 : 2 = 1014 (cm2) Đáp số: 1014cm2 Câu 2. Đáp số: Xe máy: 45km 54
  29. Xe đạp: 15km Đề số 056 – Tuần 30 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Phân số bằng phân số 3 là : 4 18 21 27 15 A. B. C. D. 24 54 32 18 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là m và 2 m. Diện tích hình thoi đó là : 3 1 2 5 2 2 1 2 A. m B. m C. 1m D. m 4 7 2 Câu 3. Phép tính thực hiện đúng là : A. 1 - 2 = 5 - 4 = 1 B. + 2 = 3 2 = 5 2 5 10 10 10 5 4 5 9 Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Một tổ có 7 bạn nam và 5 bạn nữ. Tỉ số của số ban nữ và số bạn của tổ đó là: A. 12 B. 5 C. 7 D. 5 5 12 12 7 Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Trong các phân số 7 ; 8 ; 9 ; 10 , phân số nào gấp 4 lần 2 ? 3 3 4 3 3 A. B. C. D. 55
  30. PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 1. Tính : 8 3 4 5 5 6 5 3 a) a) + b) - c) d) : 5 7 7 14 6 7 7 8 Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất 15 5 19 12 13 1 7 a) + + + b) + + 34 17 34 17 12 3 12 56
  31. Câu 3. Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi .Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ .Tính 5 tuổi con hiện nay . Câu 4. Tìm hai số biết rằng số lớn hơn số bé là 65 và số bé bằng 3 số lớn . 8 57
  32. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 056 1) A 2A 3A 4D 5B Phần II. Tự luận 8 3 56 15 71 4 5 8 5 3 1)a ) b) 5 7 35 35 35 7 14 14 14 14 5 6 5 6 5 1 5 5 3 5 8 40 c) d): 6 7 6 7 1 7 7 7 8 7 3 21 Câu 2. 15 5 19 12 15 19 5 12 a) 1 1 2 34 17 34 17 34 34 17 17 13 1 7 13 4 7 24 b)2 12 3 12 12 12 12 12 Câu 3. Học sinh tự vẽ sơ đồ Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau: 2 5 7 (phần) Tuổi con là: 56:7 2 16 (tuổi) Đáp số: 16 tuổi. Câu 4. Học sinh tự vẽ sơ đồ Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 8 3 5 (phần) Số bé là: 65:5 3 39 Số lớn là: 65 39 104 Đáp số:39 và 104 Đề số 057 – Tuần 30 Phần I. Trắc nghiệm 58
  33. Câu 1. Điền phân số thích hợp vào dấu? A. B. C. D. Câu 2. Chọn đáp án đúng Một quầy bán hoa quả, buổi sáng bán được số cam quầy hàng có. Buổi chiều bán được số cam còn lại thì còn 25kg cam. Hỏi lúc đầu quầy hàng có bao nhiêu ki-lô-gam cam ? A. 40kg cam B. kg cam C. 60kg cam D. 56kg cam Câu 3. Tìm câu trả lời đúng Bản đồ sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1 : 800. Trên bản đồ, chiều dài sân là 25cm, chiều rộng sân là 20cm. Tính diện tích thật của sân vận động đó. A. 320m2 B. 32000m2 C. 3200000cm2 D. 500cm2 Câu 4. Điền dấu > ; B. < C. = 1 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán Câu 1. Một bà mang trứng ra chợ bán. Bà bán cho người thứ nhất một nửa số trứng và 4 quả, bán cho người thứ hai một nửa số trứng còn lại và 4 quả, bán cho người thứ ba một nửa số trứng còn lại và 4 quả thì vừa hết. Hỏi bà đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng ? Bài giải . . . 59
  34. . Câu 2. So sánh A với biết : A = . . . Đáp án đề 057 – Tuần 030 Phần I Câu 1. B. Câu 2. C. 60kg cam Câu 3.B Câu 4. B. < Phần II Câu 1. Vì bán cho người thứ ba một nửa số trứng còn lại và 4 quả thì vừa hết nên một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ hai là 4 quả Vậy số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ hai là: 4 x 2 = 8 (quả) Nếu người thứ hai chỉ mua một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất thì còn lại số trứng là: 8 + 4 = 12 (quả) 12 quả trứng chính là một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất nên số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất là: 12 x 2 = 24 (quả) Nếu chỉ bán cho người thứ nhất một nửa số trứng thì còn lại: 24 + 4 = 28 (quả) Số trứng bà đó mang đi chợ là : 28 x 2 = 56 (quả) Đáp số: 56 quả trứng Câu 2. Ta có: 60