Bài tập ôn luyện tết môn Toán Lớp 2

Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69.

Bài 7 Tính nhẩm :

doc 12 trang Tú Anh 26/03/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện tết môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_luyen_tet_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: Bài tập ôn luyện tết môn Toán Lớp 2

  1. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TẾT TÂN SỬU 2021 TOÁN LỚP 2 I. Môn Toán Bài 1) Đặt tính rồi tính : 36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38 98 – 49 Bài 2) Điền số 2 dm 8cm = .cm 32cm = .dm .cm 90cm = dm 8dm = cm Bài 3) Tìm x: x +17 = 90 – 9 71 – x = 17 + 12 Bài 4) Điền số a) + 34 - 26 + 57 15 b) 23; 27; 31; ; ; .; .; Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69. Bài 7 Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = Bài 8 Tính : 25 38 29 12 24 + 14 + 15 + 19 + 12 24 7 17 10 12 + 24 24 Bài 9: Tính (theo mẫu) : Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 =
  2. = = b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = = = Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? Bài 11: Tính nhẩm: 2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 = 3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 = 4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 = Bài 12: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x = 18 4 x = 28 3 x = 27 4 x = 40 3 x = 6 Bài 13: Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 = Bài 14: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài 15: Tính nhẩm: 3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 = 4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 = 5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 Bài 16) : Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30 Bài 17: Câu 3: Tìm x : a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15 Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
  3. Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác . a/ Bài 20:Tính nhẩm: 4 x 9 = 24 : 3 = 5 x 4 = 28 : 4 = 2 x 4 = 20 : 4 = 3 x 6 = 15 : 3 = 5 x 7 = 16 : 2 = 4 x 6 = 25 : 5 = Bài 21: Số? X 5 - 7 + 2 : 3 4 Bài 22: Tìm X: a/ X – 4 = 5 b/ X : 4 = 5 Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ? Bài 24: Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân? Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ? Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau Câu 27 : Có 1 can 5 lít và 1 can 3 lít, làm thế nào để đong 1 lít nước ? Câu 28 : Với hai chữ số 3 và 6 hãy viết các số có hai chữ số . ( Trong mỗi số các chữ số có thể giống nhau Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Đọc tên.
  4. A MB P Q OP O O D N C Câu 30: An và Huy có tất cả 26 hòn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy đưa lại cho An 7 hòn bi. LÚC này trong tÚI 2 bạn đều co số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bi, Huy có bao nhiêu bi? Câu 31: Kết quả phép tính: 16 – (7 – 5) là: A. 4 B. 14 C. 16 D. 18 Câu 32: Kết quả của phép tính : 17 - (4 + 13 ) là: A. 26 B. 16 C. 10 D. 0 Câu 33: Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biêt rằng tuổi Bố là 46. A. 6 B. 27 C. 15 D. 16 Câu 34: Cho 13 – X + 7 = 20 - 6. Giá trị của X là: A. 47 B. 34 C. 20 D. 6 Câu 35: Tìm một số trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được số lớn nhất có hai chữ số. Số cần tìm có giá trị là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 Câu 36: Cho hình vẽ:
  5. Hình vẽ bên có: + hình tam giác + .hình tứ giác Câu 37:Tính nhẩm : 2 x 3 = 3 x 5 = 9 x 4 = 4 x 2 = 3 x 7 = 5 x 4 = 2 x 6 = 8 x 3 = 6 x 5 = Câu 38:Tính : 25 38 29 12 24 + 14 + 15 + 19 + 12 24 7 17 10 12 + 24 24 Câu 39: Tính (theo mẫu) : Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 a/ 5 x 5 + 40 = 6 x 4 – 20 = = = b/9 x 4 – 18 = 5 x 7 + 35 = = Câu 40: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? Câu 41: Tính nhẩm: 2 x 6 = 5 x 2 = 2 x 9 = 5 x 5 = 3 x 6 = 3 x 8 = 4 x 9 = 4x 5 = 4 x 6 = 4 x 8 = 3 x 4 = 2 x 5 = Câu 42: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): 4 x 5 = 20 3 x = 18 4 x = 28 3 x = 27
  6. 4 x = 40 3 x = 6 Câu 42:Tính: 3 x 4 = 5 x 4 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 = Câu 43:Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Câu 44: Tính nhẩm: 3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 = 4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 = 5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 = Câu45: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 4 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 3 4 10 Tích 18 6 25 12 30 Câu 46: Tìm x : a/ X + 3 = 15 b/ X x 3 = 15 Câu 47 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Câu 48: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào 1/4 số hình tam giác . a/ Câu 49: Tính: a/ 4 x 2 x 1 = c / 2 : 2 x 0 = = =
  7. b/ 6 : 2 x 1 = d/ 0 : 4 x 1 = = = Câu 50:Một bác thợ may dùng 20 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
  8. II. TIẾNG VIỆT Câu 1. a) Viết 3 từ chỉ hoạt động của học sinh. b) Viết 3 từ chỉ tính nết của học sinh. c.Viết 4 từ chỉ đồ dùng cho việc nghỉ ngơi, giải trí : Câu 2. Đặt câu với từ “học tập”. Câu 3. Sắp xếp mỗi từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: a) Lan là bạn thân của em. b) học sinh ngoan là em. Câu 4. Viết lời đáp của em: a) Chào bố mẹ để đi học. b) Chào thầy cô khi đến trường. c) Chào bạn khi gặp nhau ở trường Câu 5. Tìm thêm tiếng mới ghép vào các tiếng đã cho để chỉ người: bộ , công , bác , giáo , nông , kĩ Câu 6. Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau: a) Khi bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa. b) Khi em bé nhặt hộ em chiếc thước rơi. Câu 7. Nói lời xin lỗi của em trong những trường hợp sau: a) Em lỡ bước giẫm vào chân bạn. b) Em đùa nghịch va phải một cụ bà. Câu 8. Viết tên hai bạn trong lớp (cả họ và tên). Câu 9. Viết tên một dòng sông, một ngọn núi ở địa phương em. Câu 10. Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì? a) Giới thiệu trường em. b) Giới thiệu một môn học mà em yêu thích. c) Giới thiệu làng (xóm, khu ) nơi em ở. Câu 11. Trả lời câu hỏi bằng hai cách:
  9. Em có thích đọc báo không? Câu 12. a,Điền vào chỗ trống: r, d hay gi? dè ặt, con ao, tiếng ao hàng, ao bài tập về nhà. b.Điền vào chỗ trống: nghỉ hay nghĩ? học, ngợi, mát, ngẫm c. Điền vào chỗ trống: ăn hay ăng? cố g.' , yên l , l lộn, cơm. d.Điền vào chỗ trống : r, d hay gi ? ừng núi, ừng lại, cây ang, an tôm. bánh án, con án, án giấy, tranh ành. đ.Điền vào chỗ trống: iên, iêng hay yên? l hoan, ngựa , t.' bộ, t.' nói. Câu 3. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu sau: a) Con bò ăn cỏ. b) Con mèo đuổi theo con chuột. c) Mặt Trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Câu 14. Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị của em trong các trường hợp sau: a) Bạn đến thăm nhà em, em mở cửa và mời bạn vào chơi. b) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học. Câu 15. Đặt dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu sau: Mẹ em đi chợ mua thịt cá và rau muống. Câu 16. Nói lời của em trong mỗi trường hợp sau: a) Bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy. b) Em làm rơi chiếc bút của bạn Câu 17. Sắp xếp lại thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại: a) Tìm số máy của bạn trong sổ. b) Nhấn số.
  10. c) Nhấc ống nghe lên. Câu 18.Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: "Ai ?";gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi:"làm gì?". a) Chi đến tìm bông cúc màu xanh. b) Cây xoà cành ôm cậu bé. c) Em học thuộc đoạn thơ. Câu 19.Hãy nói lời an ủi của em trong trường hợp sau: Khi kính đeo mắt của ông, bà bị vỡ. Câu 20.Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết. Câu 21.Tìm những từ chỉ người và vật. a) Đặc điểm về tính tình của một người. b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. c) Đặc điểm về hình dáng của một người. Câu 22.Từ mỗi câu dưới đây đặt 1 câu mới để tỏ ý khen. a) Chú Cường rất khoẻ. b) Bạn Nam học rất giỏi. Câu 23.Tìm hình ảnh so sánh sau mỗi từ dưới đây: - nhanh: - chậm: - hiền: - khoẻ: Câu 24.Hãy viết từ 1 đến 3 câu trên tấm bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dịp sinh nhật. Câu 25.Nêu những từ ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của bộ đội và nhân dân ta trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm. Câu 26: a/ Điền vào chỗ trống: “Ch” hoặc “Tr” Con âu; Con ai; Cái ai; ăm học; Một ăm
  11. b/ Điền “S” hoặc “X” để thành tên một loài cây; à cừ; oan; ấu; ung; ả. Câu 27: Tìm các từ trái nghĩa với các từ ( ở bên trái) rồi điền vào chỗ trống (ở bên phải) Béo/ Ướt/ Vui/ Thẳng/ Sáng/ Rộng/ Hiền/ Chín/ Mềm/ Cao/ Cao/ Khoẻ / Tốt / Ngoan / Nhanh / Trắng / Câu 28: Cho các từ: cô giáo, quả bưởi, chùm nho, chó đốm, em bé, sầu riêng, bác sĩ, mèo mướp, gà mái mơ, học sinh. Em hãy chọn các từ trên chia thành 3 nhóm cùng loại và đặt tên cho mỗi nhóm. Nhóm 1: Nhóm 2: . Nhóm 3: Câu 29: Đặt mỗi loại 5 câu theo mẫu: a/ Ai làm gì? b/ Ai thế nào? c/Ai là gì?
  12. Câu 30: (3 đ) Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một con vật mà em thích. Câu 31: Ngắt đoạn trích sau thành 5 câu và chép lại. Nhớ viết hoa chữ cái đầu câu. Trời đã vào thu những đám mây trắng bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng trơi xanh và cao lên dần. Câu 32: Viết 1 đoạn văn ngắn (4;5 câu) kể một việc làm tốt của em ( hoặc của bạn em).