Đề kiểm tra chương II môn Hình học Lớp 7
Bài 2: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác:
A. Mỗi góc ngoài của tam một giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong
C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong
D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn Hình học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_ii_mon_hinh_hoc_lop_7.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra chương II môn Hình học Lớp 7
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II– HÌNH HỌC 7 §Ò 1 PhÇn I. Tr¾c nghiÖm: (1,5 ®iÓm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. A X N M 1300 0 140 Bài 1: Quan sát (H.1) và chọn giá trị đúng B H.1 C của x (biết NM // BC ) A. 1000 ; B. 900 ; C. 800 ; D. 500 Bài 2: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác: A. Mỗi góc ngoài của tam một giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó Bài 3 Nếu tam giác ABC có AB = 13 cm, AC = 12 cm , BC = 5 cm thì tam giác ABC: A. Là tam giác vuông tại A C. Là tam giác vuông tại C B. Là tam giác vuông tại B D. Không phải là tam giác vuông Bài 4 Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây không đúng A.Hai góc nhọn bù nhau B. Hai góc nhọn phụ nhau C. Tổng hai góc nhọn bằng 900 D.Tổng hai góc nhọn bằng nữa tổng ba góc của tam giác B Bài 5 : Quan s¸t (H.2) vµ chän gi¸ trÞ ®óng cña x: A. x = 14 B. x = 25 15 C. x = 144 D. x = 12 9 A x? H.2 C Bài 6 : Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng 6 cm. Cạnh huyền bằng 2.5 lần cạnh góc vuông đã cho. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là: A. 15 B. 1522 6 C. 1522 6 D. 21 II. PHẦN II TỰ LUẬN(8,5 điểm) Bài 1( 7,5 đ): Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BD vuông góc với AC (D AC). Kẻ CE vuông góc với AB (E AB). BD và CE cắt nhau tại I. a. Chứng minh rằng: BDC = CEB b. So sánh IBE ICD c. Đường thẳng AI cắt BC tại H. Chứng minh rằng: AI vuông góc với BC tại H d. Chứng minh rằng: ED // BC. 1 Bài 2 (1đ): Cho tam giác ABC với M là trung điểm của cạnh BC và AM = BC, C 150 . Tính 2 số đo B .
- §Ò 2 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) *Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Cho ABC= DEF biết D 4000 ,E 80 . Số đo của C là: a. 500 b. 600 c. 700 d. Không xác định được Câu 2: Trong hình bên giá trị của góc x là: x a. 400 b. 700 c. 250 d. 1400 450 1100 Câu 3: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác: a. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong b. Mỗi góc ngoài của tam một giác bằng tổng của hai góc trog không kề với nó c. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong d. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó Câu 4: Bộ ba số đo nào sau đây là số đo của ba góc trong một tam giác cân a. 1200; 350; 350 b. 900; 450; 450 c. 1100; 400;400 d. 550; 550 ;550 Câu 5: Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây không đúng a. Tổng hai góc nhọn bằng 900 b. Hai góc nhọn phụ nhau c. Hai góc nhọn bù nhau d. Tổng hai góc nhọn bằng nữa tổng ba góc của tam giác Câu 6: Tam giác nào không là tam giác vuông trong các tam giác có số đo dưới đây: a. 7cm ;7cm; 10cm b. 3cm ;4cm ;5cm c. 6cm ;8cm;10cm d. Cả ba tam giác trên. Câu 7: Cho tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng 6 cm. Cạnh huyền bằng 2.5 lần cạnh góc vuông đã cho. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là: a. 15 b. 21 c. 1522 6 d. 1522 6 Câu 8: Cho ABC có A 7000 ,B 80 . Tia phân giác trong của góc A cắt BC ở D. Số đo của góc ADB là: a. 550 b. 600 c. 650 d.Một kết quả khác II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (7 đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BD vuông góc với AC (D AC). Kẻ CE vuông góc với AB (E AB). BD và CE cắt nhau tại I. a) Chứng minh rằng: BDC = CEB b) So sánh IBE ICD c) Đường thẳng AI cắt BC tại H. Chứng minh rằng: AI vuông góc với BC tại H d) Chứng minh rằng: ED // BC. Bài 2: (1 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết 3AB = 4AC và BC = 20cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC