Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

Đề bài : Em hãy viết đoạn văn khoảng 5 câu để nói về một mùa mà em
thích nhất trong năm .
Gợi ý :
1. Em chọn mùa nào để kể ? Vì sao ?
2. Thời tiết mùa đó như thế nào ?
3. Cảnh vật xung quanh em thế nào ?
3. Em và các bạn thường làm gì vào mùa này ?
pdf 8 trang Hạnh Đào 09/12/2023 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_va_tieng_viet_lo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

  1. Số báo KTĐK GIỮA HK2 – NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường Tiểu học: danh Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC Họ tên: Ngày 12/03/2014 Học sinh lớp: Giám thị Số mật mã Số thứ tự  Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự ĐỌC THẦM : Hoa đồng nội Hoa đồng nội đẹp mỏng manh trong bộ cánh trắng mềm mại điểm nhị vàng, mùi thơm ngai ngái. Những cánh hoa nép mình bên bờ mương, lẫn trong đám cỏ xanh um hay lao xao bên bờ đê giữa mênh mông nắng gió. Chúng nở suốt bốn mùa, trong tiết trời ấm áp của mùa xuân, nắng cháy của mùa hạ hay giữa cái rét thâm tím của mùa đông. Lũ con gái chạy khắp đồng tìm ngắt hoa cho đầy vạt áo rồi xúm xít lê la trên cỏ kết thành từng vòng, thích thú đeo vào tay, vào cổ. Lòng tôi xao động trước vẻ đẹp mộc mạc mà đầy sức sống của hoa đồng nội. Muôn ngàn cánh hoa rung rinh trước gió như đang say sưa hát, ca ngợi vẻ đẹp của đồng quê. Theo Nguyễn Tuyết Mai B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn trong các bài sau và trả lời 1 câu hỏi (do GV nêu) về nội dung đoạn HS vừa đọc. a. Bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng ”(Sách Tiếng Việt lớp 2/tập 2, trang 23) + Đoạn 1: “ Bên bờ rào bầu trời xanh thẳm. ” + Đoạn 2: “Bỗng có hai cậu bé đám cỏ ẩm ướt.” b. Bài “Tôm Càng và Cá con” (Sách Tiếng Việt lớp 2/tập 2, trang 68,69) + Đoạn 1: “ Một hôm óng ánh .” + Đoạn 2: “ Cá con sắp vọt lên va vào vách đá.” + Đoạn 3: “Cảm ơn bạn nể trọng bạn.” c. Bài “Sông Hương ” (Sách Tiếng Việt lớp 2/tập 2, trang 72) + Đoạn 1: “Mỗi mùa hè tới dát vàng” + Đoạn 2: “Sông Hương . một vẻ êm đềm.” Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ / 3 đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu / 1 đ 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) / 1 đ 4. Trả lời đúng ý 2 câu hỏi do giáo viên nêu / 1 đ Cộng: / 6 đ
  2.  Phần A: đ ĐỌC THẦM : Em đọc thầm bài “Hoa đồng nội” để trả lời các câu hỏi sau : (Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của câu 1, 2 ) Câu 1: /0,5đ Câu 1: Hoa đồng nội nở vào thời gian nào ? a. mùa xuân b. mùa hạ Câu 2: /0,5đ c. cả bốn mùa Câu 2 : Cánh hoa có màu gì ? a. trắng b. tím c. vàng Câu 3: / 1đ Câu 3 : Các bạn gái làm gì với những bông hoa ? Câu 4: / 1 đ Câu 4 : Em hãy tìm và viết lại những từ chỉ hoạt động trong câu sau : “ Muôn ngàn cánh hoa rung rinh trước gió như đang say sưa hát, ca ngợi vẻ đẹp của đồng quê . ” Câu 5: / 1đ Câu 5 : Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu văn sau : “ Hoa đồng nội đẹp mỏng manh.”
  3. Số KTĐK GIỮA HK 2 – NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường Tiểu học: Nguyễn Bỉnh Khiêm báo Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 2 danh KIỂM TRA VIẾT Họ tên: Ngày 12/03/2014 Thời gian: 40 phút Học sinh lớp: Giám thị Số mật mã Số thứ tự  Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự / 5đ I. CHÍNH TẢ (nghe – viết) : Thời gian 15 phút. Bài “ Mùa xuân đến ” (Sách Tiếng Việt 2 /tập 2 trang 17), học sinh viết tựa bài, đoạn từ “ Hoa mận vừa tàn thoảng qua.”
  4.  / 5đ II. TẬP LÀM VĂN: (25 phút) Đề bài : Em hãy viết đoạn văn khoảng 5 câu để nói về một mùa mà em thích nhất trong năm . Gợi ý : 1. Em chọn mùa nào để kể ? Vì sao ? 2. Thời tiết mùa đó như thế nào ? 3. Cảnh vật xung quanh em thế nào ? 3. Em và các bạn thường làm gì vào mùa này ? Bài làm
  5. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 GIỮA HKII – NĂM HỌC 2013 - 2014 A. ĐỌC THẦM: (4 điểm) Học sinh đọc thầm bài “Hoa đồng nội” và làm các bài tập. - Câu 1: 1c (0,5đ) Câu 2: 2a (0,5đ) - Câu 3: Các bạn gái ngắt hoa để kết thành vòng đeo vào tay, vào cổ. (1đ) Lưu ý : HS có thể diễn đạt theo suy nghĩ, GV chấm điểm phù hợp với nội dung. - Cu 4 : Từ chỉ hoạt động : rung rinh, hát, ca ngợi (1đ) - Câu 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu văn sau : (1đ) Hoa đồng nội thế no ? B. VIẾT: I. Chính tả : (5 điểm) - Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. - Sai 1 lỗi, trừ 0,5điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. - Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ, trừ 1 điểm toàn bài. II. Tập làm văn : (5 điểm) 1. Yêu cầu: - HS viết được đoạn văn khoảng 5 câu, diễn đạt ý trọn vẹn, biết sử dụng dấu câu và viết hoa chữ cái đầu câu. - Nội dung: nói về một mùa trong năm mà em thích nhất 2. Biểu điểm: - Giới thiệu được mùa mình chọn. Giải thích rõ lí do chọn mùa đó. (1đ) - Nêu những cảm nhận về thời tiết của mùa đó. (1đ) - Mô tả cảnh vật xung quanh em. (1đ) - Kể những hoạt động của em và các bạn vào mùa này (1đ). - Nêu cảm nhận của em về mùa được chọn. (1đ) (HS có thể diễn đạt bằng nhiều cách, không nhất thiết phải trả lời đúng theo câu hỏi gợi ý. Tuỳ nội dung và hình thức trình bày bài làm của HS, GV đánh giá chính xác và công bằng đối với bài làm của các em). Lưu ý: - HS viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi, trừ 0,5điểm; viết sai trên 5 lỗi, trừ 1 điểm toàn bài. - HS sử dụng dấu câu không đúng, tùy mức độ, trừ từ 0,25 điểm đến 1 điểm.
  6. KTĐK GIỮA HKII – NĂM HỌC : 2013 - 2014 TRƯỜNG MÔN TOÁN - LỚP 2 HỌ VÀ TÊN : Ngày 13/03/2014 Thời gian : 40 phút LỚP : . Giám thị Giám thị Số mật mã Số thứ tự  Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự PHAÀN 1: Khoanh troøn vaøo chöõ tröôùc caâu traû lôøi ñuùng nhaát: (0,5 ñ/caâu) 1. Trong pheùp tính 40 : 5 = 8 , 5 ñöôïc goïi laø: a. soá bị chia b. số chia c. thương 2. Soá troøn chuïc lieàn sau soá 70 laø : a. 60 b. 80 c. 90 3. Độ dài đường gấp khúc ở hình vẽ bên là : a. 29 cm 14 cm 20 cm 9 cm b. 34 cm c. 43 cm 4. Em laøm baøi kieåm tra trong 40 . Thôøi gian thích hôïp ñieàn vaøo choã chaám laø : a. giôø b. phuùt c. giaây PHAÀN 2 : 1. Số ? ( 1 ñ) 3 x = 3 7 : = 7 4 x = 0 : 8 = 0 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 ñ) 9 x 0 12 : 4 1 x 5 35 : 5 6 x 3 3 x 6 24 : 3 2 x 7 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : (1 ñ ) 27 , 17 , 56 , 42
  7. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT  1 4. Tô màu số quả hình dưới đây : ( 0,5 đ) 3 5. Nối kết quả với phép tính thích hợp: (1 đ) 6 x 5 30 + 27 76 - 16 25 : 5 60 5 57 30 6. a) Tìm X : b) Tính : (2 đ) X x 4 = 28 45 : 5 + 37 = 7. Lớp 2A xếp thành 4 hàng để chào cờ đầu tuần, mỗi hàng có 9 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 ñ) Giải
  8. ÑAÙP AÙN VAØ BIEÅU ÑIEÅM MOÂN TOAÙN LÔÙP 2 KIEÅM TRA GIÖÕA HKII – NAÊM HOÏC 2013 – 2014 PHAÀN 1: 1b 2b 3c 4b (0,5 ñieåm / caâu) PHAÀN 2: 1. Số ? ( 1 ñieåm ) 3 x 1 = 3 7 : 1 = 7 4 x 0 = 0 0 : 8 = 0 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 ñ) Học sinh điền đúng dấu so sánh vào 4 ô trống được trọn điểm 9 x 0 < 12 : 4 1 x 5 < 35 : 5 6 x 3 = 3 x 6 24 : 3 < 2 x 7 3. Sắp xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé : 56 , 42 , 27 , 17 (1 ñ ) 4. Hoïc sinh toâ maøu ñuùng : 0,5ñ / hình 5. Hoïc sinh noái ñuùng keát quaû vôùi pheùp tính (1 ñ ) 6. a) Tìm X : b) Tính : (2 ñ) X x 4 = 28 45 : 5 + 37 = 9 + 37 (0,5ñđ) X = 28 : 4 (0,5ñ) = 46 (0,5ñđ) X = 7 (0,5ñ) 7. Giaûi Soá học sinh lớp đó có laø : (0,5ñieåm) 9 x 4 = 36 (học sinh) (1ñieåm) Ñaùp soá: 36 học sinh (0,5ñieåm) (Hoïc sinh ghi thieáu hoaëc sai teân ñôn vò: tröø 0,5ñ)