Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm

Câu 14: Điểm H là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào ?

 A. Điểm H không thuộc đoạn thẳng AB.                     B. Điểm H nằm giữa hai điểm A và B;                 

 C. Điểm H cách đều hai điểm A và B.       DĐiểm H nằm giữa và cách đều hai điểm Avà B;

Câu 15: Cho ba điểm N, G, M thẳng hàng. Nếu NG + GM = NM thì:

  A. Điểm N nằm giữa hai điểm G và M.               B. Điểm M nằm giữa hai điểm G và N. 

   C. Điểm G nằm giữa hai điểm N và M.              D. Không có điểm nào nằm giữa Nvà M. 

doc 2 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 7280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_de_2_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TÓAN 6 ( đề 02 ) Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I.TRẮC NGHIỆM (4đ) Hãy chọn đáp án đúng.(Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) (Bằng cách ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ra tờ giấy thi) Câu 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 5 ? A.352 B.230 C.573 D536 Câu 2 : Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? A.307 B.630 C.323 D.415 Câu 3: Trong các số sau, thì số nào chia hết cho cả 2 và 9? A. 325 B. 622 C. 504 D. 559 Câu 4: Giá trị của 33 là: A. 9 B.6 C. 27 D. 3 Câu 5: Cho tập hợp A = { 2; 7} , cách viết nào sau đây là đúng: A. { 2 } Î A B. 2 Ì A C. A Ì {7} D. {7}Ì A Câu 6: Kết quả của phép tính 32.34 là: 6 6 8 6 A. 3 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 7 : Kết quả của phép tính 5 7:53 là: 21 1 0 4 A. 54 B. 5 C. 5 D. 10 Câu 8 : Tập hợp nào sau gồm các số nguyên tố là: A. 1; 2; 3; 5 B. 1;3;5;7 C. 1;2;3;5;7 D. 3;5;7 Câu 9: Tổng(12 + 4) chia hết cho số nào sau đây ? A.3 B.5 C.9 D.2 Câu 10: Kết quả sắp xếp các số -3; 7; -6; -13 theo thứ tự tăng dần là: A. -13; -6; -3; 7. B.7; -3; -6; -13 C.-13;-6; 7; -3. D.-3; -6; 7; -13. Câu 11: Số đối của tổng (-8 )+ ( 11) là: A. - 3 B. 3 C. 11 D. -8 Câu 12: Nếu chia số a cho số b được thương là q, số dư là r 0 thì: A. r > b B. r < b C. r = b D. r b Câu 13: Quan sát hình vẽ và cho biết hai tia nào đối nhau ? x R N y A. Hai tia Ry và Nx; B. Hai tia Rx và Ry. C. Hai tia Rx và Ny. D. Hai tia RN và Ry. Câu 14: Điểm H là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào ? A. Điểm H không thuộc đoạn thẳng AB. B. Điểm H nằm giữa hai điểm A và B; C. Điểm H cách đều hai điểm A và B. D. Điểm H nằm giữa và cách đều hai điểm Avà B; Câu 15: Cho ba điểm N, G, M thẳng hàng. Nếu NG + GM = NM thì: A. Điểm N nằm giữa hai điểm G và M. B. Điểm M nằm giữa hai điểm G và N. C. Điểm G nằm giữa hai điểm N và M. D. Không có điểm nào nằm giữa Nvà M.
  2. Câu 16. Cho ba điểm N, R, A nằm trên đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng đó 0 d N A R (như hình vẽ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng ? A. Ba điểm N, A, R thẳng hàng. B. Ba điểm N, O, R không thẳng hàng. C. Ba điểm N, O, A thẳng hàng. D. Ba điểm N, A , O không thẳng hàng. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm ) Bài 1:(1,0đ ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x N / x < 5 }; B = { x Z / - 2 x 5}. Bài 2:(1,5đ) Thực hiện phép tính : a) (-12) + 7 b) ( -3) + ( - 8) c) 80 – ( 2.52 – 4. 22) Bài 3:(0,5 đ) Tìm x, biết: 13 – 2x = 7 Bài 4:(1,0 đ) Hãy tìm : ƯCLN(40; 60) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố, sau đó tìm ƯC( 40;60) thông qua ƯCLN . Bài 5:(1,0 đ) Tìm số học sinh của lớp 6B, nếu khi xếp 4 hàng, 6 hàng, 8 hàng đều thừa 2 học sinh.( Biết số học sinh của lớp 6B lớn hơn 40 và bé hơn 60 ). Bài 6:(1,0đ) Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm, trên tia AB lấy điểm M,sao cho AM = 3 em. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? vì sao ? b) so sánh AM với MB . c) Trên tia đối của tia BM lấy điểm N sao cho 3BN = 2BM. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BN, Tính độ dài đoạn thẳng IB. -Hết -