Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

Câu 3: 5 điểm

  1. Cho 23,676g  hỗn hợp A gồm Mg, Al, Cu. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3 oxit có khối lượng 34,14g.  Cho các oxit  phản ứng với V ml dung dịch HCl 3M. Tìm V? 
  2. Hòa tan 7g kim loại R trong 200g dung dịch HCl vừa đủ thu được 206,75g dung dịch A. Xác định R.
docx 4 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG TRƯỜNG TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC: 2017 – 2018  Môn: HÓA HỌC ( Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: 5, 5 điểm 1. Cho sơ đồ phản ứng sau: (3) (6) (9) A1  A2  A3  A4 (1) (2) (5) (8) (11) NaCl  NaCl NaCl NaCl NaCl (4) (7) (10) B1  B2  B3  B4 Hãy xác định A1, A2, A3, A4, B1, B2, B3, B4 và hoàn thành sơ đồ phản ứng trên. Câu 2: 3,5 điểm 1. Một hỗn hợp gồm 2 oxit: CuO và Fe2O3. Chỉ dùng thêm dung dịch HCl và bột Al, hãy trình bày 2 cách để điều chế Cu tinh khiết. Câu 3: 5 điểm 1. Cho 23,676g hỗn hợp A gồm Mg, Al, Cu. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3 oxit có khối lượng 34,14g. Cho các oxit phản ứng với V ml dung dịch HCl 3M. Tìm V? 2. Hòa tan 7g kim loại R trong 200g dung dịch HCl vừa đủ thu được 206,75g dung dịch A. Xác định R. Câu 4: 6 điểm 1.Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được ag kết tủa. Tìm a? 2. Nung nóng 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị (II) thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau, sau phản ứng thu được 6,8g chất rắn và khí X. Cho toàn bộ khí X hấp thụ 75 ml dung dịch NaOH 1M. a. Tính khối lượng muối khan thu được sau phản ứng. b. Tìm công thức của 2 muối. (Thí sinh được mang bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, máy tính cầm tay. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.) Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG  NĂM HỌC: 2017 – 2018 Câu 1: 5,5 điểm – Xác định đúng chất , viết đúng 1 PTHH = 0, 5 điểm DP (1)2NaCl  2Na Cl2 (7)2HCl Cu(OH )2 CuCl2 2H2O t0 (2)2Na Cl2  2NaCl (8)2NaOH CuCl2 Cu(OH )2 2NaCl 0 (3)4Na O t 2Na O (9)2NaOH CO Na CO H O 2 2 2 2 3 2 t0 (4)H2 Cl2  2HCl (10)CuCl2 Zn ZnCl2 Cu (5)Na2O 2HCl 2NaCl H2O (11)Na2CO3 ZnCl2 2NaCl ZnCO3 (6)Na2O H2O 2NaOH Câu 2: 3,5 điểm Cách 1: ( 1, 5 điểm) – Cho hỗn hợp 2 oxit tác dụng với bột Al thu hỗn hợp chất rắn cho tác dụng với dung dịch HCl lọc lấy chất rắn không tan là Cu 0,5 điểm – Viết PTHH: đúng 1 PTHH = 0,25 điểm to 3CuO 2Al  3Cu Al2O3 o Fe O 2Al t 2Fe Al O 2 3 2 3 Al2O3 6HCl 2AlCl3 3H2O Fe 2HCl FeCl2 H2 Cách 2: (2 điểm) – Cho hỗn hợp 2 oxit tác dụng với dung dịch HCl dung dịch thu được cho tác dụng với bột Al dư lọc lấy chất rắn không tan cho tác dụng với dung dịch HCl lọc lấy chất răn không tan là Cu 0,5 điểm – Viết PTHH: đúng 1 PTHH = 0,25 điểm CuO 2HCl CuCl2 H2O Fe2O3 6HCl 2FeCl3 3H2O 3CuCl 2Al 3Cu 2AlCl 2 3 FeCl3 Al Fe AlCl3 Fe 2HCl FeCl2 H2 Aldu 6HCl AlCl3 3H2 Câu 3: 5 điểm 1. 2,5 điểm Theo ĐLBYKL: m 34,14 23,676 10,464(g) 0,5 điểm O2
  3. 10,464 n 0,654(mol) 0,25 điểm O 16 o A O t AO 2 0, 5 điểm AO 2HCl ACl2 H2O 2H O H O 2 0, 5 điểm 1,308  0,654mol n n 3.V 1,308(mol) HCl H 0,5 điểm V=1,308:3 = 0,436(l) = 436(ml) 0,25 điểm 2. 2,5 điểm Theo ĐLBTKL: m 7 200 206,75 0,25(g) 0,5 điểm H2 x R xHCl RCl H x 2 2 x R(g) .2(g) 2 7(g) 0,25(g) 1 điểm 0,25R = 7x R = 28x 0,25 điểm 1 2 3 R 28 56(nhận) 84 0,5 điểm Vậy R là Fe 0,25 điểm Câu 4: 6 điểm 1. (2,75 điểm) n 0,2(mol);n 0,15(mol) 0,5 điểm CO2 Ba(OH )2 n 0,2 CO2 1 tạo 2 muối 0,5 điểm n 0,15 Ba(OH )2 CO Ba(OH ) BaCO H O 2 2 3 2 0,5 điểm 0,5  0,15 0,15 CO Ba(OH ) H O Ba(HCO ) 2 2 2 3 2 0,75 điểm (0,2 0,15) 0,05 a = m = (0,15 –0,05).197 = 19,7 (g) 0,5 điểm 2. (3,25 điểm) nNaOH 0,075(mol) 0,25 điểm Theo ĐLBTKL: m m 13,4 6,8 6,6(g) 0,5 điểm X CO2 n 0,15(mol) 0,25 điểm CO2
  4. o MCO t MO CO 3 2 0,5 điểm 0,15  0,15mol CO NaOH NaHCO 2 3 0,5 điểm 0,075  0,075 0,075 m 0,075.84 6,3(g) 0,25 điểm NaHCO3 13,4 M 89,3 MCO3 0,15 0,5 điểm M 89,3 60 29,3 M1<29,3<M2. Do 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nên: 0,25 điểm 24 <29,3<40 Mg Ca Vậy 2 muối là : MgCO3 và CaCO3 0,25 điểm ( Học sinh làm bài theo cách khác kết quả đúng vẫn được điểm tối đa) Hết