Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Phòng GD&ĐT huyện Mỹ Hào - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

Câu 20: Góc ngoài của tam giác bằng:

A. tổng ba góc trong của tam giác.

B. tổng hai góc trong không kề với nó.

C. tổng hai góc trong.

D. góc kề với nó.

docx 6 trang Tú Anh 25/03/2024 700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Phòng GD&ĐT huyện Mỹ Hào - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_pho.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Phòng GD&ĐT huyện Mỹ Hào - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN MỸ HÀO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO II NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN 7; Phần trắc nghiệm khách quan Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 178 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 6 9 7 7 9 10 6 5 4 7 10 8 7 7 9 9 7 8 8 Sử dụng bảng số liệu trên để trả lời các câu 1 đến câu 6: Câu 1: Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A. 151 B. 165 C. 153 D. 20 Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 20 B. 8 C. 10 D. 7 Câu 3: Tần số của học sinh có điểm 10 là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 4: Mốt của dấu hiệu là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 5: Số N bằng bao nhiêu? A. 6 B. 8 C. 10 D. 20 Câu 6: Số trung bình cộng là: A. 7,65 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,55 Câu 7: Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là: A. 1 B. -2 C. -1 D. 2 Câu 8: Bậc của đa thức x5 – y4 + x3y3 – 1 – x3 là: A. 5 B. 6 C. 9 D. 3 1 5 Câu 9: Kết quả của xy2 xy2 là: 2 4 3 7 7 3 A. xy B. xy2 C. xy2 D. xy2 4 4 4 4 Câu 10: Cho ABC có Aµ = 900 ; AB = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm. Độ dài cạnh AC là: A. 6,5 cm B. 5,5 cm C. 6 cm D. 6,2 cm Câu 11: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là một đơn thức? A. x + y B. (1+2 )xyz2 C. 2x D. 0 Câu 12: Cho ABC có AB = AC và Aµ = 600, khi đó tam giác ABC là: A. Tam giác vuông B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 13: Tam giác ABC có BC = 3cm ; AC = 5cm ; AB = 4cm. Tam giác ABC vuông tại đâu? A. Tại C B. Tại B C. Tại A D. Không phải là tam giác vuông Câu 14: Cho ABC có Aµ 600 . Các đường phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Số đo góc BIC bằng: A. 1500 B. 300 C. 1200 D. 600 Câu 15: Biểu thức đại số biểu thị cho bình phương của tổng x và y là: A. x + (-y) B. x + y C. (x + y)2 D. x2 + y2. Câu 16: Cho MNP = DEF. Suy ra: A. P· MN E· FD . B. M· PN D· EF C. M· NP D· FE . D. N· PM D· FE Câu 17: Cho tam giác ABC có Aµ 500 ;B 600 . Tìm số đo của Cµ ? A. 500 B. 900 C. 1100 D. 700 Trang 1/2 – Mã đề 178
  2. 5 5 5 5 Câu 18: Trong các đơn thức sau: – 2xy ; 7 ; - 3x y ; 6xy ; x y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 2 Câu 19: Kết quả sau khi rút gọn biểu thức 16xy . xy . x y là: 8 A. -6x4y3 B. -6x4y4 C. 6x4y4 D. 6x4y3 Câu 20: Góc ngoài của tam giác bằng: A. tổng ba góc trong của tam giác. B. tổng hai góc trong không kề với nó. C. tổng hai góc trong. D. góc kề với nó. Câu 21: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là: A. 7cm, 8cm, 9cm. B. 5cm, 14cm, 12cm. C. 5cm, 5cm, 8cm. D. 9cm, 15cm, 12cm. Câu 22: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2 yz là: A. 2x2 y3 B. 2xyz C. x2 yz D. 2x2 y Câu 23: Tam giác ABC vuông tại B suy ra: A. AC2 = AB2 + BC2 B. AC2 = AB2 - BC2 C. BC2 = AB2 + AC2 D. AB2 = BC2 + AC2 Câu 24: Cho ABC cân ở A, có Aµ = 1360 . Góc B bằng bao nhiêu độ? A. 220 B. 300 C. 270 D. 440 Câu 25: Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là: A. 8 B. 6 C. 9 D. 4 HẾT Trang 2/2 – Mã đề 178
  3. UBND HUYỆN MỸ HÀO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO II NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN 7; Phần tự luận Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Bài 1 (1,0 điểm). Thời gian làm bài tập (tính theo phút) của một lớp được ghi lại trong bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 Tần số 4 12 10 5 3 N = 34 a) Tính thời gian làm bài trung bình của mỗi học sinh. b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 1 2 3 1 2 Bài 2 (1,0 điểm). Cho biểu thức P 4x . x y 3x y xy . 5x 2 2 a) Thu gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của P tại x 1; y 2 . Bài 3 (2,5 điểm). Cho ABC cân tại A, có AB = AC = 5 cm, BC = 8 cm. Kẻ AH  BC (H BC) a) Chứng minh HB = HC b) Tính AH. c) Kẻ HD  AB (D AB); HE  AC (E AC). CMR: HDE là tam giác cân. Bài 4 (0,5 điểm). Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x 4xy y 11. HẾT Trang 3/2 – Mã đề 178
  4. UBND HUYỆN MỸ HÀO HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (5điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Phần đáp án câu trắc nghiệm: 178 277 379 476 1 A C B D 2 D A D C 3 D A B A 4 C D A C 5 D C D A 6 D C D B 7 A C C A 8 B A D A 9 D C C B 10 C C C B 11 A D B A 12 C B C C 13 B D C B 14 C B C B 15 C C C A 16 D D D C 17 D D C D 18 C D B A 19 C C C C 20 B D B D 21 D A D B 22 C A C D 23 A D C B 24 A C D B 25 C D D D Trang 4/2 – Mã đề 178
  5. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài NỘI DUNG ĐIỂM a, Thời gian làm bài trung bình của một HS là: 5.4 7.12 8.10 9.5 10.3 a X 7,62( ph) 0,5 34 1 b 0,5 1 2 3 1 2 P 4x . x y 3x y xy . 5x 2 2 a 0,5 5 5 2x3 y 3x3 y x3 y x3 y 2 2 2 Thay x = -1 ; y = 2 vào biểu thức ta được 5 3 0,5 b P = . 1 .2 5 2 A Vẽ hình, GT, KL đúng 0,25 3 D E B C H Xét ∆ABH và ∆ACH: có A· HB A· HC 90o A AB = AC= 5cm AH: cạnh chung 0,75 Nên ∆ABH = ∆ACH(cạnh huyền – cạnh góc vuông) Suy ra BH = CH( hai cạnh tương ứng) Vì HB = HC( câu a) Nên HB = ½ BC = 4cm Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AHB vuông tại H 0,75 B Ta có: AB2 = AH2 + HB2 Tính được AH = 3cm Trang 5/2 – Mã đề 178
  6. Xét ∆DBH và ∆ECH: có Bµ Cµ (vì ∆ABC cân tại A) BH = CH(câu a) C B¶DH H· EC 90o 0,75 Nên ∆ABH = ∆ACH(cạnh huyền – góc nhọn) Do đó DH = EH( hai cạnh tương ứng) Suy ra ∆DHE cân tại H x +4 xy - y = 11 => 4x+16xy - 4y = 44 => 4x(1 + 4y) – (4y +1) = 43 => (4x – 1)(4y + 1) = 43 = 43.1=1.43 = (-43)(-1) = (-1).(-43) Có 4 TH: 0,25 4x 1 43 x 11 +) (t/m) 4y 1 1 y 0 4x 1 43 4x 42 4 +) (loại) 4y 1 1 4y 2 4x 1 1 4x 2 +) (loại) 4y 1 43 4y 42 4x 1 1 x 0 +) (t/m) 4y 1 43 y 11 Vậy có hai cặp (x;y) là (11;0) và (0;-11) 0,25 Trang 6/2 – Mã đề 178