Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang
Toán
Tiết 62: 34 - 8
I/ MỤC TIÊU :
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34-8.
Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng , tìm số bị trừ .
Biết giải bài toán về ít hơn.
Học sinh khá, giỏi làm bài 1(cột 4, 5), 2 trong SGK trang 62.
* Giảm tải câu b ở bài tập 4 trong SGK trang 62.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
-Sách, vở BT, nháp.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2017_2018_le_thi_thu_trang.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang
- 1 TUẦN 13 Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2017 Tập đọc BÀI: BÔNG HOA NIỀM VUI ( 2 Tiết ) ( Phương thức giáo dục tích hợp BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài ) I/ MỤC TIÊU : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng : đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. ( trả lời được các câu hỏi trong sgk ). * Giáo dục bảo vệ môi trường: Giáo dục cho học sinh tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình. * GDKNS: -Tự nhận thức bản thân . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh SGK: Bông hoa niềm vui. -Sách Tiếng Việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : -Gọi 3 em đọc bài “Mẹ” và TLCH : -Hình ảnh nào cho biết mẹ vất vả vì con? -Mẹ. -Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào? -3 em HTL và TLCH. -Trong bài thơ em thích nhất câu thơ nào? Vì sao ? -Nhận xét. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. - Tranh vẽ cảnh gì ? -Chỉ vào bức tranh: (Truyền đạt) Đây là cô giáo, cô đang trao cho bạn nhỏ một bó hoa cúc. Hoa - HS quan sát trả lời. trong vườn trường không được hái, nhưng vì sao bạn lại được hái hoa trong vườn trường. -Cô giáo đưa cho bạn nhỏ ba bông
- 2 Chúng ta hãy cùng tìm hiểu. hoa cúc. Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 1-2. -Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết. Đọc từng câu : -Bông hoa Niềm Vui. -Kết hợp luyện phát âm từ khó (Phần mục tiêu ) - Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc. -Theo dõi đọc thầm. -Em muốn đem tặng bố/ một bông hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// -1 em giỏi đọc. Lớp theo dõi đọc thầm. -Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.// -HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết . -Hướng dẫn đọc chú giải: lộng lẫy, chần chừ/ tr 105 -HS luyện đọc các từ: sáng, lộng lẫy, dịu cơn đau, chần chừ. -Giảng thêm: Cúc đại đóa - loại hoa cúc to gần bằng cái bát ăn cơm -Sáng tinh mơ: Sáng sớm nhìn mọi vật còn chưa rõ hẳn. -HS ngắt nhịp các câu trong SGK. -Dịu cơn đau: giảm cơn đau thấy dễ chịu hơn. -Xoà cành: xoè rộng cành để bao bọc. Hoạt động 2 : Luyện đọc đoạn 3-4. -Giáo viên đọc mẫu đoạn 3-4. Đọc từng câu : -2 em đọc chú giải. -Kết hợp luyện phát âm từ khó . -Vài em nhắc lại nghĩa các từ. -các từ: hai bông nữa, cánh cửa kẹt mở, đẹp mê -Theo dõi đọc thầm. hồn. -1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc - Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách thầm. đọc. -Em hãy hái thêm hai bông nữa,/ Chi ạ!// Một -HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho bông cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.// đến hết . Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em - Nghe.
- 3 thành một cô bé hiếu thảo. -HS luyện đọc -Hướng dẫn đọc chú giải: nhân hậu, hiếu thảo, -HS ngắt nhịp các câu trong SGK. đẹp mê hồn/ tr 105 -3 em đọc chú giải. -Giảng thêm: Trái tim nhân hậu: tốt bụng, biết -1 em nhắc lại nghĩa . yêu thương con người. Đọc từng đoạn : -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn . -Chia nhóm đọc trong nhóm. -Nhận xét -Đọc từng đoạn trong nhóm Nói: Chi rất muốn tặng bố hoa Niềm Vui để bố -Thi đọc giữa các nhóm. Đồng thanh. khỏi bệnh, nhưng hoa trong vườn không được ngắt. Để biết Chi sẽ làm gì, chúng ta sẽ qua tìm hiểu bài. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 3: Tìm hiểu đoạn 1-2. * Đọc thầm trả lời. -Đoạn 1-2 kể về bạn nào ? -Mới sáng tinh mơ Chi vào vườn hoa để làm gì . ? - Nhận xét. *Bạn Chi. *Tìm bông hoa cúc màu xanh, cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui. -Nghe. -Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì ? -Vì sao bông cúc màu xanh gọi là bông hoa - Trả lời. Niềm Vui ? *Tặng bố làm dịu cơn đau của bố. *Màu xanh là màu hi vọng vào điều tốt lành - Nhận xét. -Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ? - Nghe. -Bông hoa Niềm Vui đẹp ở chỗ nào ? *Bạn rất thương bố mong bố mau khỏi bệnh. *Lộng lẫy. -Vì sao Chi chần chừ khi ngắt hoa ? - Trả lời. -Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa ? *Vì nhà trường có nội quy không ngắt hoa . - Nhận xét. *Biết bảo vệ của công, biết bảo vệ môi trường
- 25 -Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ đỡ lẫn nhau. ứng dụng. -1 em nhắc lại. D/ Quan sát và nhận xét : -5 tiếng : Lá, lành, đùm, lá, rách . -Lá lành đùm lá rách theo em hiểu như thế nào -Chữ L, l, h cao 2,5 li. cao 1,25 li Giảng: Cụm từ này có ý chỉ sự đùm bọc, cưu là r cao 2 li là d, các chữ còn lại mang, giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn cao 1 li. hoạn nạn. -Dấu sắc đặt trên a trong chữ Lá, rách, dấu huyền đặt trên a ở chữ -Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những lành, trên u ở chữ đùm. tiếng nào ? -Lưng nét cong trái của chữ a chạm điểm cuối chữ L . -Độ cao của các chữ trong cụm từ “Lá lành đùm -Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái lá rách” như thế nào ? o. -Cách đặt dấu thanh như thế nào ? -Bảng con : L – Lá -Khi viết chữ Lá ta nối chữ L với chữ a như thế nào? -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ? Viết bảng. Hoạt động 2 : Viết vở. -Viết vở. -Hướng dẫn viết vở. -Chú ý chỉnh sửa cho các em. -Chấm 3-4 em -Nghe. -Nhận xét bài viết của học sinh. 3.Củng cố : -Khen ngợi những em có tiến bộ. - Nghe. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò : Hoàn thành bài viết . Toán Tiết 63 : 54 - 18
- 26 I/ MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54-18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm - Vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. - Học sinh khá, giỏi làm bài 1(b), 2(c) trong SGK trang 63. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 5 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. -: Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : -Ghi : 74 – 6= x + 7 = 54 -2 em lên bảng làm. -Nêu cách đặt tính và tính, tìm x. -Bảng con. -Nhận xét. 2. Dạy bài mới : -54 - 18 Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Phép trừ 54 - 18 a/ Nêu vấn đề : a/Bài toán : Có 54 que tính, bớt đi 18 que tính. -Nghe và phân tích. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ? -54 que tính, bớt 18 que. -Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm -Thực hiện 54 - 18 gì ? -Thao tác trên que tính. Lấy 54 que -Viết bảng : 54 - 18 tính, bớt 18 que, suy nghĩ và trả lời, b / Tìm kết quả . còn 36 que tính. -1 em trả lời. -Có 54 que tính (5 bó và 4 que rời)
- 27 -Em thực hiện bớt như thế nào ? -Đầu tiên bớt 4 que tính rời. -Hướng dẫn cách bớt hợp lý. -Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 4 que. -Có bao nhiêu que tính tất cả ? -4 bó bớt tiếp 1 bó còn lại 3 bó và 6 -Đầu tiên bớt 4 que rời trước. que rời là 36 que. -Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que nữa ? Vì -54 – 18 = 36 que tính. sao? -Còn 36 que tính. -Để bớt được 4 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que rời, bớt 4 que còn lại 6 que. -Vài em đọc :54 – 18 = 36 - 4 bó bớt tiếp 1 bó còn lại mấy bó ? -Vậy 54 que tính bớt 18 que tính còn mấy que tính ? -1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm : -Vậy 54 - 18 = ? -Nhiều em nhắc lại. -Viết bảng : 54 – 18 = 36 c/ Đặt tính và thực hiện . 54 Viết 54 rồi viết 18 ở dưới sao cho 8 18 thẳng 36 cột với 4, 1 thẳng cột với 5, viết dấu – và kẻ gạch ngang. -Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. -Nhận xét. Hoạt động 2 : luyện tập. Bài 1 : (làm câu a). HSKG làm câu b. -Nêu cách thực hiện phép tính -3 em lên bảng làm. -Lớp làm vào vở. -Nhận xét. - Nhận xét. Bài 2: ( câu a, b ). HSKG làm câu c. - 1 HSKG làm câu b. - 1 HSKG làm câu c. Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ? -1 em đọc đề.
- 28 -Nhận xét. -Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. Bài 3 : -2em lên bảng làm. Lớp làm nháp. -Bài toán thuộc dạng gì ? - Nhận xét. -Vì sao em biết ? -Nhận xét. -Đọc đề. Tóm tắt 34dm -Bài toán về ít hơn. Màu xanh: | | | -Ngắn hơn là ít hơn. Màu tím: | | 15dm - Nhận xét. ?dm Bài giải. Mảnh vải tím dài : 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số : 19 dm. Bài 4 : -Hình tam giác. -Mẫu vẽ hình gì ? -Muốn vẽ hình tam giác ta nối mấy điểm với -Nối 3 điểm với nhau. nhau ? -Thực hành vẽ. -Nhận xét. - Nghe. 3.Củng cố : -Nhắc lại cách đặt tính và tính 54 - 18 ? -Nhận xét tiết học. -Học cách đặt tính và tính 54 – 18 -Dặn dò- Học cách đặt tính và tính 54 - 18 Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2017 Thủ công
- 29 BÀI : GAÁP, CAÉT, DAÙN HÌNH TROØN (tiết 1) I. MUÏC TIEÂU: - Bieát caùch gaáp, caét, daùn hình troøn. - Gaáp, caét, daùn ñöôïc hình troøn. Hình coù theå chöa troøn ñeàu vaø coù kích thöôùc to, nhoû tuøy thích. Ñöôøng caét coù theå maáp moâ. - Học sinh khá, giỏi gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Hình dán phẳng. Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình tròn có kích thước khác. II. CHUẨN BỊ: - Maãu hình troøn ñöôïc daùn treân hình vuoâng. - Quy trình gaáp, caét, daùn hình troøn coù hình veõ minh hoaï cho töøng böôùc. - Giaáy maøu, hoà, keùo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc A. Khôûi ñoäng: B. Kieåm tra : - Haùt - Kieåm tra söï chuaån bò cuûa HS C. Baøi daïy : 1. Giôùi thieäu - GV giôùi thieäu ngaén goïn noäi dung baøi – ghi baûng. 2. Höôùng daãn gaáp hình a. GV-HDHS quan saùt, nhaän xeùt: - HS quan saùt - GV giôùi thieäu saûn phaåm maãu b. GV-HD maãu:
- 30 Böôùc 1: Gaáp hình: - Caét 1 hình vuoâng coù caïch laø 6 oâ vuoâng(h.1) - HS theo doõi treân hình veõ vaø thao taùc maãu cuûa GV - Gaáp tö hình vuoâng theo ñöôøng cheùo ñöôïc H.2a.vaø ñieåm o laø ñieåm giöõa cuûa ñöôøng cheùo. - Gaáp ñoâi H.2a ñeå laáy ñöôøng daáu giöõa vaø môû ra ñöôïc H.2b. - Gaáp H.2b theo ñöôøng daáu gaâpsao cho 2 caïnh beân saùt vaøo ñöôøng daáu giöõa ñöôïc H.3. Böôùc 2: Caét hình troøn: - Laät maët sau H3 ñöôïc H4, caét theo ñöôøng daáu CD vaø môû ra ñöôïc H5a. - Töø H5a caét, söûa theo ñöôøng cong vaø môû ra ñöôïc hình troøn (H6) Böôùc 2: Daùn hình troøn: - Daùn hình troøn vaøo vôû hoaëc tôø giaáy khaùc maøu laøm neàn. - GV höôùng daãn HS taäp gaáp, caét, daùn hình troøn vaøo - HS taäp gaáp , caét, daùn hình giaáy nhaùp. troøn vaøo giaáy nhaùp. - GV quan saùt höôùng daãn theâm cho HS coøn luùng tuùng. 3. Cuûng coá- daën doø: - HS laéng nghe. - Nhaän xeùt chung giôø hoïc. - Nhaéc nhôû HS veà nhaø thöïc haønh gaáp, caét, daùn hình troøn. - Chuaån bò cho tieát sau.
- 31 Toán Tiết 64: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Thuộc bảng 14 trừ đi một số . - Thực hiện được phép trừ dạng 54- 18. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết . - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18. - Học sinh khá, giỏi làm bài 2(cột 2), 3(b, c), 5 trong SGK trang 64. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Ghi bảng bài 5. -Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Hoạt động 1: Kiểm tra. Ghi : 53 - 18 = 43 – 15= 63 – 9= -3 em lên bảng đặt tính và tính. -Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ -2 em HTL. đi một số. -Luyện tập. -Nhận xét. -HS tự làm bài. 2.Hoạt động 2: Luyện tập. -3 em lên bảng làm ( nêu cách đặt Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. tính và thực hiện ). Bảng con. -Đặt tính rồi tính. - Nhận xét. -Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. Bài 2 : HSKG làm cột 2. -Tính từ phải sang trái. -Khi đặt tính phải chú ý gì ? -3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp. 84 30 60 47 6 12 37 24 48
- 32 - Nhận xét. - 1 HSKG làm cột 2. -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -Lấy hiệu cộng với số trừ. -Thực hiện phép tính như thế nào ? -3 em lên bảng làm. Lớp làm vở. - Nhận xét. -Nhận xét. - 1 HSKG làm câu b, c. -1 em đọc đề . -Có 84 ô tô & máy bay, trong đó có 45 ô tô. -Hỏi có bao nhiêu máy bay. - HS lên bảng làm .Cả lớp iàm vào vở. - Nhận xét Bài 3: ( Làm cột a ). HSKG làm câu b, c. - 1 Học sinh khá, giỏi làm. - Muốn tìm số hạng trong một tổng em làm thế - Nghe. nào ? -Muốn tìm số bị trừ ? - Nhận xét. Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? Nhận xét cho điểm. Tóm tắt.
- 33 Ô tô và máy bay : 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay : ? chiếc. Giải. Số máy bay có : 84 – 45 = 39 (chiếc) Đáp số : 39 chiếc. Bài 5: Học sinh khá, giỏi làm. 3. Hoạt động 3 :Củng cố : -Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở. -Dặn dò, HTL bảng trừ 14, 15, 16. Luyện từ và câu BÀI: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? I/ MỤC TIÊU : - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình ( BT1 ). - Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ?(BT2 ); Biết chọn các từ cho sẵn để sắp sếp thành câu kiểu ai làm gì ? (BT3 ). II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh họa SGK. viết sẵn 4 câu bài 2. -Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : - a/ Đặt câu theo mẫu (Ai cái gì, con gì ) làm gì ? - 2 HS lên bảng.
- 34 b/ Tìm từ ghép vào tiếng :thương, quý. a/ .là học sinh giỏi. -Nhận xét. - thường gáy vào buổi sáng . b/ thương yêu, quý mến. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Mở rộng vốn từ. Từ ngữ về công Làm bài tập. việc gia đình. Bài 1 -HS nêu yêu cầu của bài tập? -1 em đọc: Kể tên những việc em đã -GV cho học sinh làm miệng. làm ở nhà giúp cha mẹ. -HS làm miệng từng cặp nói chuyện với nhau. -GV hướng dẫn sửa bài. - Nhận xét -Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi : Ai? Làm gì? -3 em lên bảng sau gạch 1 gạch dưới các bộ phận trả lời câu hỏi Ai? -Nhận xét. Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời Bài 2 : câu hỏi Làm gì ? -HS nêu yêu cầu của bài tập? -Cả lớp gạch ở trong vở BT. -GV hướng dẫn mẫu -Nhận xét. a/Chi đến tìm bông cúa màu xanh. -1 em phân tích. b/ Cây xoà cành ôm cậu bé. c/ Em học thuộc đoạn thơ. d/ Em làm ba bài tập toán. -Đầu câu viết hoa cuối câu có dấu -Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt lời giải chấm. đúng. -Chia 3 nhóm: 3 em lên viết (mỗi Bài 3 : Bài viết. em viết 2 câu) -Hướng dẫn : Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo nên nhiều câu không phải chỉ 4 câu.
- 35 -Gợi ý : Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ? -HS dưới lớp viết nháp -Nhận xét. -2 em nêu : quét nhà , nấu cơm. -Em quét dọn nhà cửa. 3.Củng cố : - Hôm nay học bài gì ? - Nghe. -Nhận xét tiết học. - Dặn dò- Học bài, làm bài. Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017 Tập làm văn BÀI : KỂ VỀ GIA ĐÌNH I/ MỤC TIÊU : - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước ( BT1 ). - Viết được đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung bài tập 1. * GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1. -Sách Tiếng việt, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : -Gọi 1 em nói lời chia buồn: Khi bạn cùng -1 em nói lời chia buồn. ngồi học bị mất cây bút. -Nhận xét. -Nhận xét. 2. Dạy bài mới : -Giới thiệu bài.
- 36 Làm bài tập. -Kể về gia đình. Bài 1 : -GV nhắc nhở HS: Bài tập yêu cầu kể 5 -1 em nêu yêu cầu và các gợi ý câu hoặc hơn 5 câu về gia đình chứ không trong BT. phải TLCH. -GV tổ chức cho HS kể theo cặp. -Đọc thầm các câu hỏi, kể theo gợi ý. -HS tập kể theo từng cặp ( xưng tôi khi kể) -Nhiều cặp đứng lên kể. -Lớp nhận xét, chọn bạn kể hay nhất. Ví dụ : Gia đình tôi gồm có 6 người : ông bà nội, bố mẹ, anh trai và -Nhận xét. tôi.Oâng bà tôi đã già chỉ trông nom nhà cửa giúp bố mẹ tôi đi làm. Bài 2 : Viết : Em nêu yêu cầu của bài ? Anh trai của tôi học ở Trường PTTH chuyên ban Lê Hồng Phong. Còn tôi đang học lớp Hai Trường -GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách Tiểu học Mê Linh. Mọi người trong dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ gia đình tôi rất thương yêu nhau. đọc lại bài phát hiện và sửa sai. Tôi rất tự hào về gia đình tôi. -Nhận xét góp ý. -Viết lại từ 3-5 câu những điều vừa nói khi làm BT 1 -Cả lớp làm bài viết vào vở BT. 3.Củng cố : - Nghe. -Nhắc lại một số việc khi làm bài viết về -Nhiều em đọc bài trước lớp. Nhận gia đình? xét -Nhận xét tiết học. -Nghe. -Dặn dò- Tập viết bài
- 37 Toán Tiết 65: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I/ MỤC TIÊU : - Biết các thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Học sinh khá, giỏi làm bài 2 trong SGK trang 65. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Que tính. -Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : Ghi : 34 – 18= 53 – 5= 83 – 25= -3 em lên bảng đặt tính và tính. -Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ -2 em HTL. đi một số. -Nhận xét. 2. Dạy bài mới : -15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Giới thiệu bài Hoạt động 1 :Luyện tập. Bước 1: 15 - 6 -Nghe và phân tích. -Nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? -Thực hiện : 15 - 6 -Làm thế nào để tính được số que tính còn lại ? -Cả lớp thao tác trên que tính. -Hỏi: 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? -Còn 6 que tính. -Vậy 15 – 6 = ? -15 – 6 = 9 -Viết bảng ; 15 – 6 = 9 Bước 2 :
- 38 -Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính còn -Cả lớp thao tác trên que tính tiếp mấy que tính ? và nêu : 15 que tính bớt 7 que tính còn 8 que tính. -Vậy 15 – 7 = ? -Viết bảng15 – 7 = 8 15 – 7 = 8 -Thực hiện với que tính để tìm kết quả: 15 – 8, 15 – 8 = 7 15 - 9 15 – 9 = 6 -Đọc bảng công thức . Bước 3 : 16 trừ đi một số. -Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính. Hỏi còn -Đồng thanh. lại bao nhiêu que tính ? -Hỏi : 16 bớt 9 bằng mấy ? -Thao tác trên que và trả lời: còn -Vậy 16 – 9 = ? lại 7 que tính. -Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ? -16 bớt 9 còn 7 -Gọi HS đọc bài. 16 – 9 = 7 Bước 4 : 17, 18 trừ đi một số. 16 – 8 = 8 -Tìm kết quả của 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9. 16 – 7 = 9 -Gọi 1 em điền kết quả trên bảng công thức. -Đọc bài, đồng thanh -Thảo luận theo cặp sử dụng que để tìm kết quả. -1 em lên bảng điền kết quả. Hoạt động 2 : Luyện tập. Bài 1 : 17 – 8 = 9 -Nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả. 17 – 9 = 8 -Khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần 18 – 9 = 9 lấy -Nhận xét, đọc lại bảng công thức. 7 – 1 và ghi kết quả là 6. -Nhận xét. -Ghi kết quả các phép tính. -Nhiều em trả lời. -Vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 – 8 – 1 hay 7 – 1. - Nhận xét. Bài 2: Học sinh khá, giỏi làm. - 1 Học sinh khá, giỏi làm
- 39 3.Củng cố : -2 HS đọc. -Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một - Nghe. số. -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương, nhắc nhở. - Dặn dò: HTL bảng trừ . Chính tả ( Nghe viết ) BÀI: QUÀ CỦA BỐ I/ MỤC TIÊU : - Nghe viết chính xác bài chính tả , tình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được BT2; BT 3/b. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Viết sẵn đoạn tập chép “Quà của bố” -Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Giáo viên đọc . -3 em lên bảng viết : múa rối, mở cửa, khuyên bảo. -Viết bảng con. thịt mỡ -Chính tả (nghe viết) : Quà của bố. -Nhận xét. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. -Theo dõi. a/ Nội dung đoạn viết
- 40 -Giáo viên đọc mẫu bài tập chép . -Những món quà của bố khi đi câu về. -Đoạn trích nói về những gì ? b/ Hướng dẫn trình bày . -4 câu. -Đoạn trích có mấy câu ? -Viết hoa. -Chữ đầu câu viết thế nào ? -Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, -Trong đoạn trích có những loại dấu câu nào ? dấu ba chấm. c/ Hướng dẫn viết từ khó. -Đọc câu văn thứ hai -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. -HS nêu từ khó : niềng niễng, quẩy, d/ Viết chính tả. thao láo, nhộn nhạo, toé nước. -Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu. -Viết bảng . -Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét. Hoạt động 2 : Bài tập. -Nghe và viết vở. Bài 2 : -Soát lỗi, sửa lỗi. Yêu cầu gì ? Bài 2 : - Gọi HS lên bảng làm: -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. -Điền iê/ yê vào chỗ trống. -Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm vở. -Cả lớp đọc lại. Bài 3 b : Yêu cầu gì ? Cho học sinh làm ở nhà Bài 3 b : Yêu cầu gì ? Cho học sinh câu a. làm ở nhà câu a. -Nhận xét, chốt lời giải đúng . -Điền d/ gi. -3-4 em lên bảng . Lớp làm vở BT. 3. Củng cố : - Nghe. -Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
- 41 -Dặn dò – Sửa lỗi. GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Bác Hồ: Bài 2: LUÔN GIỮ THÓI QUEN ĐÚNG GIỜ I. MỤC TIÊU: - Hiểu được một nét tính cách, lối sống văn minh của Bác Hồ là luôn giữ thói quen đúng giờ mọi lúc, mọi nơi. - Thấy được lợi ích của việc đúng giờ, tác hại của việc chậm trễ, sai hẹn. II. CHUẨN BỊ: - Tài liệu bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2. - Tranh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ. - Gọn gàng ngăn nắp giúp gì cho ta khi - 2 HS trả lời sử dụng đồ đạc ? - Gọn gàng, ngăn nắp có làm cho căn nhà, căn phòng đẹp hơn không ? - Nhận xét. - GV nhận xét. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: (Đọc hiểu). Cá nhân - Gọi HS đọc bài: “Luôn giữ thói quen đúng giờ” - HS đọc - Trong câu chuyện này vì sao anh em phục vụ lại gọi Bác là “cái đồng hồ - Vì Bác luôn giữ thói quen làm việc
- 42 chính xác” ? đúng giờ. Bác đã hẹn ai là Bác đến đúng giờ. - Có lần đi họp gặp bão, cây đổ ngổn ngang trên đường, Bác có tìm cách đến - Bác vẫn tìm cách đến đúng hẹn. cuộc họp đúng giờ không ? - Trong thời kì kháng chiến khi hông tiện đi ô tô Bác đã dùng các phương tiện gì để tìm cách đi lại được chủ động hơn - Bác đi xe đạp, đi ngựa, để khi đi công ? tác hay hội họp được chủ động. + Hoạt động nhóm. - Bài học cuộc sống được gửi gắm qua câu chuyện này là gì ? hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện ? - 3 nhóm thảo luận câu hỏi, gh vào bảng nhóm. 3. Củng cố - dặn dò: - Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác - Nhận xét tiết học bổ sung. - Về nhà on bài và thực hiện những điều đã học. SINH HOẠT LỚP I. ĐÁNH GIÁ TUẦN QUA: - Đánh giá nề nếp học sinh. - Đánh giá học sinh về việc chuẩn bị bài ở nhà. - Giáo dục học sinh đi học phải theo luật lệ ATGT: Đi đường bộ đi bên phải của mình, đi đò phải mặc áo phao. - Yêu cầu học sinh trường lớp theo nội quy của lớp và nhà trường đề ra. II. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI: - Nhắc nhở học sinh về nhà ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới. - Đi học phải ăn mặc theo quy định của nhà trường đề ra.
- 43 - Rèn luyện chữ viết cho học sinh. - Đánh giá nề nếp cho học sinh. KIỂM TRA CỦA KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH