Giáo án Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang

ĐẠO ĐỨC

BÀI:  GIỮ TRẬT TỰ,  VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (TIẾT 1)   

(Mức độ giáo dục tích hợp BVMT: Toàn phần)                             

I. Mục tiêu :

            -Nêu được ích lợi của việc giữ trật t?, vệ sinh nơi công cộng.

            - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.

           - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm .

 *H?c sinh kh, gi?i hiểu được ích lợi của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xĩm và những nơi công cộng.

* Giáo dục bảo vệ môi trường: Học sinh tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng là làm cho môi trường nơi công cộng trong lành, sạch đẹp, văn minh góp phần BVMT.   

II.Đồ dùng dạy học:

Tranh SGK, HĐ 1, 2.

docx 26 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 6660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_2_tuan_16_nam_hoc_2017_2018_le_thi_thu_trang.docx

Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang

  1. TUẦN 16 Thứ hai ngày tháng 12 năm 2017 Tập đọc BÀI: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM ( 2 Tiết) I. Mục đích yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.( làm được các bài tập trong sgk ) *GDKNS: -Thể hiện sự cảm thơng . II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: Hoạt động dạy Hoạt động học 2. Kiểm tra : - Yêu cầu đọc bài Bé Hoa. -HS đọc. - Hoa đã biết làm gì để giúp mẹ ? - HS trả lời. - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài Giáo viên giới thiệu bài và ghi tựa bài 1 em nhắc tựa bài b. Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu toàn bài Lắng nghe Hướng dẫn luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ B1. Đọc từng câu HS nối tiếp nhau đọc GV nhận xét cách đọc của học sinh B2: Đọc từng đoạn Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng HS đọc từng đoạn 5 em 5 đoạn đoạn GV hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi ở một số câu dài. Kết hợp giải nghĩa từ. B3: Đọc từng đoạn trong nhóm Nhóm 5 em luyện đọc B4: Thi đọc giữa các nhóm Đại diện các nhóm thi đọc
  2. GV nhận xét B5: Cả lơp1 đọc đồng thanh 1 lần Đọc ĐT Tiết 2 c.Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: HS đọc thầm lại toán bài *Câu hỏi 1 : Bạn của bé ở nhà là ai ? 1 em nêu câu hỏi 1 Yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời HS trả lời. HS khác bổ sung GV nhận xét * Cún Bông, con chó của bác hàng xóm. - Nghe. * Câu hỏi 2: Vì sao Bé bị thương ? Khi Bé 1 em đọc đoạn 2 bị thương Bé bị thương, Cún đã giúp gì Bé ? HS trả lời - Nhận xét. GV nhận xét bổ sung -Nghe * Bé mải chạy theo Cún, vấp phảimột khúc gỗ và ngã. Cún chạy đi tìm người giúp Bé . Câu hỏi 3 : Những ai đến thăm Bé ? Vì sao -HS trả lời, HS khác bổ sung Bé vẫn buồn ? -Nhận xét GV nhận xét - Nghe. * Bạm bè thay nhau đến thăm , kể chuyện, tặng quàcho Bé. Nhưng Bé nhớ Cún Bông. Câu hỏi 4: Cún đã làm cho Bé vui như thế Học sh trả lời hs khác nhận xét bổ nào ? sung -Nghe. -Nhận xét:Cún chơi với Bé làm cho Bé cười. Câu hỏi 5: Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ Ai ? -Học sinh trả lời hs khác nhận xét bổ sung GV nhận xét -Nghe. -Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé nau lành là nhờ Cún. * GD hs biết thương yêu các con vật nuôi trong gia đình và của mọi người xung - Nghe. quanh. d. Thi đọc lại bài:
  3. Y/c học sinh đọc lại toàn bộ câu chuyện HS đọc theo nhóm 5 em theo nhóm 5 em HS đọc Thi đọc toàn bộ câu chuyện, đọc phân vai: người dẫn chuyện, em bé, mẹ bé GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò: * Nội dung bài này nói lên điều gì? Học sinh trả lời Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị cho bài hôm sau. Nhận xét tiết học TOÁN Tiết 76: NGÀY, GIỜ I. Mục tiêu: - Nhận biết được một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: Ngày, giờ. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian. Các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - Học sinh khá, giỏi làm bài 2 trong SGK trang 76. II. Đồ dùng dạy học: Mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 2. Kiểm tra: Gọi 2 em làm bảng lớp, X + 14 = 40 X – 22 = 38 cả lớp làm vào bảng con 2 phép tính X = 40 – 14 X = 38 + sau: 22 3. Bài mới: X = 26 X = 60 a. Giới thiệu bài GVgiới thiệu bài và ghi tựa bài lên -Lắng nghe bảng b. Hoạt động 1:
  4. 3. HĐ2: Tìm hiểu bài: Hs trả lời, hs bổ sung C H1: Đây là lịch làm việc của ai ? *Ngô Phương Thảo, HS lớp 2 A trường Tiểu học Hòa Bình. CH2: Phương Thảo ghi những việc cần Hs trả lời làm vào thời gian biểu để làm gì ? -Nhận xét * Để bạn nhớ việc làm mà thực hiện thong - Nghe thả, tuần tự, hợp lí, đúng lúc . Gv nhận xét CH3: TGB ngày nghỉ của Phương Thảo HS trả lời có gì khác ngày thường ? * 7 giờ đến 11 giờ: Đi học ( thứ bảy học - Nghe. vẽ, chủ nhật : Đến bà ) GV nhận xét 4. Thi đọc nhanh , đọc giỏi. - HS đọc. -Yêu cầu thi đọc. - HS nhận xét. - Nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò: *Theo em thời gian biểu có cần thiết Hs trả lời không? GV nhận xét. Về luyện đọc ở nhà. - Nghe. TỰ NHIÊN-XÃ HỘI BÀI: CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG I. Mục tiêu: - Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường. * Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia cơng việc trong trường phù hợp với lứa tuổi. II. Đồ dụng dạy học: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định:
  5. 2. Kiểm tra: - Mơ tả quang cảnh của trường - Gọi 3-4 HS nêu tên trường, địa chỉ trường. mình. - Nêu hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện phịng y tế. 3. Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Làm việc với SGK *Mục tiêu: Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà trường *Cách tiến hành: B1: làm việc theo nhóm: GV chia nhóm 4 em cho hs thảo luận nhóm -4 em 1 nhóm thảo luận quan sát hình ở trang 34; 35 Gắn các tấm hình bìa vào hình cho phù hợp Nói về công việc của từng thành viên trong hình và vai trò của họ đối với trường học B2: làm việc cả lớp: Đại diện trong nhóm lên trình Gọi một số đại diện lên trình bày. bày Gv kết luận lại. Lắng nghe * Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình: *Mục tiêu: Biết giới thiệu các thành viên trong trường mình và biết yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường *Cách tiến hành: B1: Chia nhóm 4 em: 4 em 1 nhóm thảo luận Hs tự hỏi và trả lời trong nhóm về: H: Trong trường bạn biết những thành viên nào? Họ làm những việc gì? H: Nói về tình cảm và thái độ của bạn đối với các thành viên đó. B2: Gọi 2-3 hs lên bảng trình bày. Đại diện các nhóm lên trình bày Gv gọi bổ sung
  6. Kết luận : Hs phải kính trọng và biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trường. Yêu quý đoàn Lắng nghe kết các bạn trong trường. 4. Hoạt động 3: Trò chơi “Đó là ai” *Mục tiêu: Củng cố bài: Gv hướng dẫn cách chơi Hs theo dõi sau đó chơi Hs thực hiện chơi Gv nhận xét. -Hôm nay học bài gì ? - Nghe. - Nhận xét tiết học. TẬP VIẾT BÀI: CHỮ HOA O (Phương thức giáo dục tích hợp BVMT: Khai thác gián tiếp nội dung bài) I. Mục đích yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng : Ong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn ( 3 lần ). * Giáo dục bảo vệ mơi trường: Giáo dục học sinh cĩ ý thức bảo vệ mơi trường: Gợi ý học sinh liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua dung viết ứng dụng: Ong bay bướm lượn( Hỏi: Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào?). II. đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu O đặt trong khung chữ. - Cụm từ ứng dụng trong khung chư.õ - Vở tập viết (hs) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng viết chữ hoa N. Cả lớp Hs viết bảng lớp bảng con viết bảng con Gv nhận xét . 3. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài : Lắng nghe b. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa O
  7. B1: Hướng dẫn hs quan sát nhận xét chữ Hs quan sát nhận xét hoa O H: chữ hoa O cao mấy ly, gồm có mấy nét? Trả lời B2: Hướng dẫn cách viết Gv dùng que chỉ hướng dẫn cách viết Theo dõi Viết mẫu 2 lần lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết B3: Hướng dẫn hs viết bảng con Viết lên không trung 1 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con Nhận xét sửa chữa c. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng B1: Giới thiệu câu ứng dụng Hs đọc câu ứng dụng *GDHS: Gợi ý hs liên tưởng đến vẽ đẹp của thiên nhiên . Gv giải nghĩa câu ứng dụng B2: Hướng dẫn hs quan sát nhận xét Hs quan sát nhận xét B3: Hướng dẫn hs viết chữ Ong vào bảng Thực hiện tương tự con Thực hiện tương tự như trên 4. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở tập viết Nêu yêu cầu viết trong vở tập viết Lắng nghe Quan sát giúp đỡ 1 em nêu tư thế ngồi viết hs viết bài Thu 5-7 bài chấm nhận xét Nộp bài chấm 5. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học chuẩn bị cho tiết sau Nhận việc TOÁN Tiết 78: NGÀY – THÁNG I. Mục tiêu: - Biết đọc tên các ngày trong tháng .
  8. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. -Nhận biết đơn vị đo thời gian : Ngày, tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày , tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. II. Đồ dụng dạy học: - Một quyển lịch tháng hoặc 1 tờ lịch. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 2. Kiểm tra: - Gọi 2-3 em lên bảng quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ 9 giờ; 12 giờ; 17 giờ; 22 giờ. 3. Bài mới: a. Giới thiêu cách đọc tên các ngày trong tháng GV treo tờ lịch tháng 11 lên bảng và giới thiệu: Đây là Học sinh quan sát tờ lịch ghi các ngày trong tháng 11. Gv khoanh vào số 20 và nói tiếp. Tờ lịch này cho ta biết chẳng hạn ngày vừa khoanh là ngày mấy trong tháng 11 và ứng với thứ Học sinh trả lời mấy trong tuần lễ GV nói : Ngày vừa khoang đọc là ngày 20 tháng 11 Học sinh đọc Yêu cầu hs căn cứ vào cầu trả lời mẫu và tờ lịch tháng 11 để tìm ra các cầu trả lời thích hợp Trả lời Gv giới thiệu các dòng các cột Theo dõi b. Thực hành : Bài 1:(tr79) 1 em nêu yêu cầu Gv nhận xét Yêu cầu hs tự làm bài Bài 2: Yêu cầu hs xem tờ lịch tháng 12 và nêu tiếp các ngày còn thiếu GV nhận xét 1 em nêu yêu cầu Hs tự làm bài. Tự chữa bài. 4: Củng cố, dặn dò: GV củng cố lại nội dung toàn bài Lắng nghe. Nhận việc về nhà -Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? Tháng 12 có bao nhiêu - HS trả lời.
  9. ngày ? Nhận xét tiết học Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017 Thủ cơng BÀI : GẤP, CẮT , DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. - Với hs khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. II. Chuẩn bị: - Hình mẫu : biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Quy trình gấp, cắt, dán biển báo . -Giấy màu, thước, bút chì III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 2. Kiểm tra: - Hát - Gọi 3-4 HS nhắc lại các bước “ Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều”. * Khởi động 3. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - 2 hs nhắc lại : - GV giới thiệu ngắn gọn nội dung bài Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo – ghi bảng giao thông cấm xe đi ngược chiều. 2. Học sinh thực hành gấp , cắt, dán Bước 2 : Dán thành biển báo cấm biển báo cấm xe đi ngược chiều xe đi ngược chiều. - Gọi hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán - HS nghe, ghi nhớ. biển báo giao thông cấm xe đi ngược - 2 hs thực hành – lớp theo dõi. chiều. - GV nhắc lại các bước đồng thời chỉ - HS thực hành gấp, cắt, dán.
  10. vào hình vẽ. - HS trưng bày sản phẩm của mình. - Gọi 2 hs lên trước lớp thực hành lại các bước cho hs quan sát. - GV tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều. - GV gợi ý, giúp đỡ các em còn lúng túng khi thực hiện gấp, cắt, dán. - GV cho hs trưng bày sản phẩm, động viên, khuyến khích các em thích thú với công việc. - Đánh giá sản phẩm của học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn hs về nhà hoàn thành nốt sản phẩm nếu chưa xong và chuẩn bị cho tiết sau. TOÁN Tiết 79: THỰC HÀNH XEM LỊCH I. Mục tiêu: - Biết xem lịch để xác định một số ngày trong tháng nào đĩ và xác định một ngày nào đĩ là thứ mấy trong tuần lễ. II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch tháng 1, 4 như SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Họat động học 1.Ổn định: -Hát 2. Kiểm tra: Gọi 2 HS lên bảng nhắc lại kiến thức của bài học trước. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Thực hành xem lịch:
  11. Bài 1:( tr 80) GV ghi bài tập 1 lên bảng 1 em nêu yêu cầu Gv yêu cầu hs điền tiếp sức các ngày Hs điền tiếp sức còn thiếu vào - Nhận xét. H: Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ - HS trả lời. mấy? Ngày cuối cùng là thứ mấy? H: Tháng 1 có bao nhiêu ngày? Hs trả lời - Nhận xét. Gv nhận xét Bài 2: Gv hướng dẫn quan sát tờ lịch để trả lời câu hỏi. Gv nêu các câu hỏi cho hs trả lời. Hs trả lời Gv nhận xét 3. củng cố dặn đò: Gv củng cố lại nội dung toàn bài -Một tháng có bao nhiêu ngày? Một năm - HS trả lời. có bao nhiêu tháng ? Nhận xét tiết học - Nghe. LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUƠI I. Mục đích yêu cầu: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2 ). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT 3 ). II. Đồ dụng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dug bài tập 1. -Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: Lắng nghe 2. Kiểm tra:
  12. - Gọi 2 em lên bảng nhắc lại kiến thức của bài trước. 3. Giới thiệu bài: 4. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (làm miệng) 1 em nêu yêu cầu cả câu mẫu Hs tra đổi theo cặp Gọi 1 hs làm bài trên bảng. Cả lớp làm vào Hs làm bài vở Tốt/xấu Ngoan/hư Gv nhận xét * Tốt /xấu; ngoan / hư; nhanh / chậm; trắng / đen; cao / thấp; khỏe / yếu. Bài 2(làm miệng): Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài 1 em đọc yêu cầu đọc cả câu mẫu Gv hướng dẫn cách làm 2 em đặt miệng Gv ghi nhanh lên bảng Cả lớp và gv nhận xét Cả lớp ghi bài vào vở Bài 3: (viết) Yêu cầu hs quan sát tranh Hs quan sát tranh theo nhóm 4 em và ghi tên các con vật vào giấy nháp. Gọi đại diện các nhóm trình bày đại diện trình bày Gv nhận xét Cả lớp làm và vào vở bài tập 1. Gà trống; 2. vịt; 3. Ngan; 4. Ngỗng; 5. Bồ câu.; 6. Dê 5. Củng cố dặn đò: Gv nhận xét tiết học Nghe. Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017 TẬP LÀM VĂN BÀI: KHEN NGỢI - KỂ NGẮN VỀ CON VẬT - LẬP THỜI GIAN BIỂU ( Phương thức giáo dục tích hợp BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài) I. Mục đích yêu cầu: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen gợi ( BT1 ).
  13. - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày ( BT3 ). * Giáo dục bảo vệ mơi trường: Giáo dục cho học sinh cĩ ý thức bảo vệ các lồi vật. * GDKNS:- Quản lí thời gian. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhà. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Họat động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 em đọc bài làm tuần trước 3 em đọc Gv nhận xét . 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Lắng nghe b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Miệng yêu cầu 1 em đọc đề bài đọc cả câu mẫu 1 em đọc Ngoài câu mẫu: Đàn gà mới đẹp làm sao! Bạn có Hs tự làm vào vở bài tập thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà? Gọi nhiều em đọc câu mình đã làm lên Hs đọc bài làm của mình Gv nhận xét khen ngợi. * +Chú Cường mới khỏe làm sao! +Chú Cường khỏe quá ! + Lớp mình hôm nay mới khỏe làm sao! +Lớp mình hôm nay sạch quá! + Bạn Nam học mới giỏi làm sao! +Bạn Nam học giỏi thật! Bài 2: (miệng) Gv nêu yêu cầu của bài, quán sát tranh chọn kể 1 Hs lắng nghe và xem trang con vật nuôi mà em biết sgk Hs nói tên 2-3 con vật định Gọi 3-4 em nói tên con vật mà em định kể kể
  14. Cả lớp nhận xét Nhiểu em nối tiếp nhau kể Gv và hs bình luận bạn kể hay nhất * GDHS: Có ý thức bảo vệ các loài động vật. *Nhà em có nuôi một con mèo rất ngoanvà rất -Nghe. xinh.Bộ lông nó màu trắng , mắt nó tròn,xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ, nó thường đến nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu. Bài 3: (Viết) Gọi 1 em nêu yêu cầu 1 em nêu yêu cầu Cả lớp đọc lại Yêu cầu các em lập thời gian biểu giống trong thực 2 em làm mẫu tế yêu cầu hs sinh làm vào vở bài tập Hs tự làm Gọi 1 hs đọc thời gian biểu vừa lập. Hs đọc - Nhận xét. -Nhận xét. 4. Củng cố đặn dò: Nhận xét tiết học - Nghe. Yêu cầu các em về nhà lập thời gian biểu TOÁN Tiết 80: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết các đơn vị đo thời gian : Ngày, giờ; ngày, tháng . - Biết xem lịch . - Học sinh khá, giỏi làm bài 3 trong SGK trang 81. II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch tháng 5 sgk - Mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Họat động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - 2-3 HS trả lời câu hỏi: - Gọi 2-3 HS trả lời các câu hỏi: + Các ngày thứ ba trong tháng tư là các ngày nào? + Ngày 20 tháng tư là ngày thứ mấy?
  15. 3.Giới thiệu bài: * Luyện tập: Bài 1:(81 ) 1 em nêu yêu cầu Gv yêu cầu hs quan sát các đồng hồ a, b, c, d Hs quan sát tranh để trả lời các cầu hỏi ở sgk Gv nêu các câu hỏi cho hs trả lời Hs trả lời Gv nhận xét Bài 2: Yêu cầu hs nêu bằng miệng các ngày còn thiếu Hs tự nêu trong tờ lịch Gv nhận xét Yêu cầu hs trả lời Hs quan sát trang và trả lời Gv nhận xét Bài 3: Học sinh khá, giỏi làm. Hs tự quay Yêu cầu hs thực hành quay kim trên mặt đồng hồ 4. Củng cố dặn dò: Gv củng cố lại nội dung toàn bài - Nghe, trả lời. Nhận xét tiết học Chính tả ( Nghe- viết) BÀI: TRÂU ƠI ! A. Mục đích yêu cầu: - Nghe - Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được bài tập 2, BT3/b. B. Đồ dùng dạy học. - Viết trước bài chép (bảng phụ ) C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Họat động học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi 3 em lên bảng viết các từ sau: - múi bưởi, tàu thủy, khuy áo, cái 3. Giới thiệu bài: chăn, * Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết: B1: Hướng dẫn chuẩn bị:
  16. Gv đọc mẫu một lần - Nghe. -2 em đọc lại Gv nêu 1 số câu hỏi giúp hs nắm nội dung B2: Gv đọc 1 số từ khó cho hs viết vào bảng -Hs viết bảng con con. Gv nhận xét sửa chữa B3: Viết vào vở: Gv đọc thong thả từng dòng thơ cho học sinh -Hs nghe và viết bài vào vở viết Gv quan sát theo dõi uốn nắn B4: Nhận xét bài viết của học sinh. Thu 5-7 bài nhận xét. -Nghe. *HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 2: Bài tập 2: -1 em nêu yêu cầu Gv hướng dẫn cách làm -2 em làm trên bảng lớp cả lớp làm bài vào vở Gv và hs nhận xét * Báo – báu; cáo – cáu; chaó – cháu; đao- - Nghe. đau; Bài 3 b: Điền dấu hỏi hay dấu ngã. Bài 3 b: -1 em nêu yêu cầu Gọi 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở -2 em làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở -Nhận xét. Gv quan sát giúp đỡ - Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học - Nghe. Về nhà làm thêm bài tập 3 (a ) GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống Bài 3: BÁC NHƯỜNG CHIẾC LỊ SƯỞI CHO ĐỒNG CHÍ BẢO VỆ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Thấy được sự quan tâm của Bác Hồ đối với những người xung quanh. - Thực hành, ứng dụng được bài học quan tâm đối với những người xung quanh trong cuộc sống của bản thân.
  17. II. CHUẨN BỊ: - Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2. - Tranh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài mới: - GV ghi tựa bài - HS nhắc lại * Hoạt động: Thực hành - ứng dụng. + Hoạt động cá nhân. - Quan tâm đến người khác nhất là - Chúng ta nhận được sự biết ơn, sự quý những người đang gặp khĩ khăn, chúng trọng của người được giúp đỡ và ta nhận được điều gì ? những người xung quanh. - Nếu khơng biết quan tâm đến người - Chúng ta sẽ ân hận, sẽ khơng nhận khác, chúng ta sẽ nhận được điều gì ? được sự giúp đỡ khi chúng ta gặp khĩ khăn. - vào mùa đơng, nếu một người bạn học - Chia sẻ quần áo, khăn, cho bạn: kêu của em thiếu áo ấm, lạnh co ro bên gọi các bạn trong lớp cùng giúp đỡ bạn. cạnh, em sẽ làm gì ? + Hoạt động nhĩm: - GV chia nhĩm. - HS thảo luận nhĩm đơi - Nêu câu hỏi hướng dẫn nhĩm làm - Đại diện nhĩm trả lời việc. - Các nhĩm khác bổ sung - Một bạn trong lớp chẳng may gặp khĩ khăn, em và các bạn trong lớp nên làm gì ? - GV chốt lại. 2. Củng cố - dặn dị: - Qua câu chuyện Bác Hồ nhường chiếc - Biết quan sát, chia sẻ và quan tâm đến lị sưởi cho đồng chí bảo vệ chúng ta những người xung quanh. học tập được ở bác những đức tính quý báu nào ? - GV nhận xét tiết học - Dặn HS thực hiện những điều được học. DUYỆT CỦA BGH KIỂM TRA CỦA KHỐI TRƯỞNG