Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang
Bài: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
-HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa làm việc nhà. Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khă năng.
Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn nhà cửa,… chăm sóc cây trồng, vật nuôi,…. Trong gia đình l góp phần làm sạch môi trường, BVMT.
* KNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
I. MỤC TIÊU:
- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
-HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa làm việc nhà. Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khă năng.
Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn nhà cửa,… chăm sóc cây trồng, vật nuôi,…. Trong gia đình l góp phần làm sạch môi trường, BVMT.
* KNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_2_tuan_7_nam_hoc_2017_2018_le_thi_thu_trang.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang
- Tuần: 7 (Từ ngày 23 tháng10 năm 2017 đến 27 tháng 10 năm 2017) Tiết Ghi Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy PPCT chú 1 SHĐT 7 Chào cờ HAI 2 Tâp đọc 19 Người thầy cũ 23/10/2017 3 Tập đọc 20 Người thầy cũ 4 Tốn 31 Luyện tập 1 Đạo đức 7 Chăm làm việc nhà ( T1 ) 2 KC 7 Người thầy cũ BA 3 CT 13 TC; Người thầy cũ 24/10/2017 4 Tốn 32 Ki-lơ-gam 1 TĐ 21 Thời khĩa biểu TƯ 2 TNXH 7 Ăn uống đầy đủ 25/10/2017 3 TV 7 Chữ hoa E, Ê 4 Tốn 33 Luyện tập 2 Thủ cơng 7 Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui(T1) NĂM 3 Tốn 34 6 cộng với một số: 6 + 5 26/10/2017 4 LTVC 7 Từ ngữ về mơn học. Từ chỉ hoạt động 1 TLV 7 Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về TKB SÁU 3 Tốn 35 26 + 5 27/10/2017 4 CT 14 N - V; Cơ giáo lớp em 5 GDNGLL 7 Đất Mũi, ngày 23 tháng 10 năm 2017 BGH Giáo viên Lê Thị Thu Trang 1 | P a g e
- TUẦN 7 Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2017 TẬP ĐỌC BÀI: NGƯỜI THẦY CŨ (2 tiết) I. MỤC TIÊU : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. - GD HS nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô giáo. * KNS: Tự nhận thức về bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ viếât câu , đoạn hướng dẫn đọc. - HS: Đọc trước bài ở nhà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS đọc bài Ngôi trường mới -2 HS thực hiện. và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét. -Nhận xét. 2 . Bài mới : a. Giới thiệu bài. -Giới thiệu chủ điểm và bài đọc. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Luyện đọc : - Đọc mẫu toàn bài với giọng kể 2 | P a g e
- chuyện từ tốn, lời thầy giáo vui vẻ, trìu - HS theo dõi bài đọc mến, lời chú Khánh lễ phép, cảm động. * Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp theo câu, kết hợp giúp HS đọc đúng các từ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. khó: nhộn nhịp, chớp mắt, cửa sổ, nhớ mãi. - Đọc mẫu và hướng dẫn HS ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Theo dõi, đọc cá nhân, đồng thanh. Nhưng // hình như hôm ấy / thầy có phạt em đâu!// Lúc ấy, / thầy bảo:// Trước khi làm việc gì, / cần phải nghĩ chứ!/ Thôi, / em về đi, / thầy không phạt em đâu.// Em nghĩ : // bố cũng có lần mắc lỗi, / thầy không phạt, / nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. - 3 HS nối tiếp nhau đọc. ( 2, 3 lượt) - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - 1 HS đọc mục chú giải. - Giúp HS hiểu các từ: sáng sủa, đồng thanh, hưởng ứng, thích thú. - Yêu cầu HS đọc trong nhóm 3. - Đọc trong nhóm. - Tổ chức cho HS thi đọc giữa các - 1 số nhĩm thi đọc. nhóm. - Nhận xét. - Theo dõi, nhận xét. - HS đọc đồng thanh. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 3. TIẾT 2 3 | P a g e
- c. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 trả lời - Cả lớp đọc thầm trả lời. câu - Đến trường tìm gặp thầy giáo cũ . hỏi : Bố Dũng tìm đến trường để làm gì - Vì bố vừa về nghỉ phép đã muốn ? đến chào thầy ngay. - Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm trả lời. tìm gặp thầy ngay ở trường? - Bố Dũng vội bỏ nón mũ trên đầu, - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi: lễ phép kính chào thầy. Khi gặp thầy giáo cũ, bố Dũng đã thể hiện sự kính trọng như thế nào ? - có lần trèo cửa sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở, không phạt. - Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ? - Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bao giờ mắc - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 để trả lời lại. câu hỏi: Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? - 1 số HS đọc lại toàn bài. d. Luyện đọc lại : - 1, 2 nhóm thi đọc. - Tổ chức cho HS luyện đọc lại toàn bài. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay - Tổ chức cho HS khá, giỏi phân vai đọc nhất. lại toàn câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố – dặn dò : - HS nhớ ơn, kính trọng và yêu quý - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? thầy cô giáo. - GD HS nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô giáo. - Về nhà đọc lại truyện cho người thân nghe. - Quan sát trước các tranh minh họa trong SGK, đọc yêu cầu kể trong SGK. 4 | P a g e
- * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu : cách đều. - Treo tranh quy trình lên bảng và gấp mẫu, kết hợp - Bước 2 : Gấp tạo thân và hướng dẫn HS theo các bước sau: mũi thuyền. - Bước 1 : Gấp các nếp gấp cách đều. - Bước 3 : Tạo thuyền phẳng đáy không mui - Bước 2 : Gấp tạo thân và mũi thuyền. - 1 HS thực hành thử. - Bước 3 : Tạo thuyền phẳng đáy không mui - Nhận xét. -Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Thực hành trên giấy nháp. - Yêu cầu 1 HS khá, giỏi lên thực hành trước lớp. - Tổ chức cho HS thực hành gấp trên giấy nháp . - Tham gia nhận xét. -Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét 1 số sản phẩm để HS rút kinh nghiệm. 3. Củng cố – Dặn dò: - Cho HS nhắc lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy - 1 HS nhắc lại. không mui. - Chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành hoàn thành sản phẩm. - Nhận xét tiết học : TỐN TIẾT 34 : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5 I - MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng cộng 6 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống. 29 | P a g e
- - Làm được bài 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm bài 4, 5 trong SGK trang 34. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Bộ thực hành toán, bảng cài - HS: Bộ thực hành toán. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 . Kiểm tra: -Yêu cầu HS đọc bảng 8, 9, 7 cộng với một- 3 HS số. thực hiện. - Nhận xét. - Nhận xét. 2 . Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Giới thiệu :phép tính 6 + 5 - Nêu bài toán : Có 6 que tính , thêm 5 que tính nữa hỏi có bao nhiêu que tính - Theo dõi. ? - Có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. - Bài toán cho biết gì? - Hỏi có bao nhiêu que tính ? - Bài toán hỏi gì? - Lấy số que tính đã có cộng số que tính - Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm thế nào? thêm vào. - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính tìm ra kết quả bằng nhiều cách . - HS thao tác trên que tính . - Thao tác với que tính, hướng dẫn HS thực hiện phép tính như SGK . - Theo dõi. 6 viết 6 vào cột đơn vị ; 5 viết 5 vào cột đơn vị, dưới số 6 ; viết dấu ( + ) vào PT 30 | P a g e
- Chục Đơn vị 6 + 5 1 1 - Hướng dẫn lập bảng cộng 6 với một số - Tương tự HS lập tiếp các phép tính - Hướng dẫn HS lập bảng cộng 6 cộng còn lại. với một số. - Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng - HS học thuộc bảng cộng 6. 6 cộng với một số. c. Thực hành * Bài 1 : Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu đề toán, cả lớp đọc thầm. - Cho HS tự làm vào vở, 4 HS làm bảng - HS tự làm vào vở , 4 HS làm ở bảng lớp. lớp. - HS nhận xét. - Nhận xét chung. * Bài 2: Tính. - HS đọc yêu cầu. - Tiến hành tương tự bài 1. - 5 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào - Nhắc HS viết kết quả sao cho ngay vở. hàng, thẳng cột. - Nhận xét. - HS khá, giỏi làm, chữa bài. * Bài 3: Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào chỗ trống. - 1 HS nêu yêu cầu, cả lớp đọc thầm. 31 | P a g e
- - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - Làm việc theo nhĩm. - Tổ chức cho HS thảo luận theo nhĩm - 1 số nhĩm trình bày kết quả. đơi. - Nhận xét. - Theo dõi, nhận xét. - 1 HS khá, giỏi làm bài. * Bài 4: HS khá, giỏi làm. - Nhận xét. - 1 Học sinh khá, giỏi làm bài. *Bài 5: Học sinh khá, giỏi làm. - Nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dị: - Cho HS thi đọc nối tiếp bảng cộng 6. - Chuẩn bị bài 26 + 5. - Nhận xét tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪÕ CHỈ HOẠT ĐỘNG I. MỤC TIÊU: - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người; Kể được nội dung mỗi tranh SGK bằng 1 câu. - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu. - GD HS ý thức học tập tốt để sau này góp phần xây dựng đất nước giàu mạnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 4. - HS: SGK ; VBT Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 32 | P a g e
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : -Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho các bộ phận - 2 HS thực hiện. câu được gạch dưới ( mẫu Ai là gì?). - Nhận xét. Bé Uyên là học sinh lớp 2. Môn học em yêu thích là Tốn. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1: Giúp HS tìm được một số từ ngữ về các môn học. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi. - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày. - Theo dõi, nhận xét, chốt lại kết quả đúng: Tiếng việt, Toán, Đạo đức, Tự - Nhận xét. nhiên và xã hội, Thể dục, Nghệ thuật ( Âm - Quan sát, làm bài. nhạc, Mĩ thuật, Thủ công). - 1 số HS nêu kết quả. * Bài 2: giúp HS tìm được một số từ ngữ chỉ hoạt động của người. - Nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát 4 tranh trong SGK, tìm từ chỉ hoạt động của người trong từng - Theo dõi. tranh, ghi vào VBT. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: 33 | P a g e
- Tranh 1 : đọc hoặc đọc (sách), xem (sách). Tranh 2: viết hoặc viết (bài), làm (bài). Tranh 3: nghe hoặc nghe ( bố nói), giảng giải, chỉ bảo. - Thảo luận theo nhóm 4. Tranh 4: nói hoặc trò chuyện, kể chuyện. - Đại diện các nhóm trình bày. * Bài 3: Giúp HS Kể được nội dung mỗi tranh SGK bằng 1 câu. - Nhận xét. - Hướng dẫn các nhóm : Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1 câu, khi kể nội dung mỗi tranh phải dùng các từ chỉ hoạt động mà em vừa tìm được. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: Tranh 1 Bạn gái đang đọc sách chăm chú . * Bài 4: Giúp HS chọn được từ chỉ hoạt - 1 HS nêu yêu cầu, cả lớp đọc động thích hợp để điền vào chỗ trống thầm. trong câu. - Làm bài vào VBT. - Yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu. - 3 HS lên bảng làm. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ, làm bài vào - Nhận xét. VBT. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét, chốt lại: a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng việt. b) Cô giảng bài rất dễ hiểu. c) Cô khuyên chúng em chăm học. 3. Củng cố – dặn dò : - GD HS ý thức học tập tốt để sau này 34 | P a g e
- góp phần xây dựng đất nước giàu mạnh. - Về nhà tìm thêm các từ chỉ hoạt động học tập, văn nghệ, thể thao, tập đặt câu với các từ đó. - Chuẩn bị bài Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy. - Nhận xét tiết học : Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2017 TẬP LÀM VĂN BÀI: KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHĨA BIỂU I. MỤC TIÊU: -Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo. -Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3. *Kĩ năng sống: Quản lí thời gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: VBT TV, TKB của mình. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS đọc truyện, tác giả và - 2 HS thực hiện. số trang trong mục lục một tập - Nhận xét. truyện thiếu nhi. - Nhận xét. 35 | P a g e
- 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập : - HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. * Bài 1 : Giúp HS dựa vào 4 tranh - HS trao đổi theo cặp, trả lời nội dung minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn dưới mỗi tranh . có tên Bút của cô giáo. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS thực hiện: Đầu tiên các em quan sát từng tranh, đọc lời các nhân vật trong mỗi tranh để hình dung sơ bộ diến biến của câu chuyện. - Giờ Tập viết, hai bạn học sinh đang Sau đĩ, dừng lại ở từng tranh, kể nơi chuẩn bị viết bài. dung từng tranh. - Bạn trai nĩi: Tớ quên khơng mang bút. - Hướng dẫn HS kể mẫu theo tranh ạ đáp: Tớ chỉ cĩ một cái bút. 1. - B n kia ể ướ ớ + Tranh vẽ hai bạn học sinh đang - 2, 3 k tr c l p. làm gì? - Nhận xét. + Bạn trai nói gì? - HS quan sát, kể theo gợi ý. + Bạn kia trả lời ra sao? - 2, 3 HS kể lại câu chuyện. - Yêu cầu 2, 3 HS kể hồn chỉnh tranh - Nhận xét. 1 - 1 vài HS khá, giỏi kể. Tranh 2, 3, 4 hướng dẫn HS tương - Nhận xét. tự như trên. - Yêu cầu HS kể tồn bộ câu chuyện theo thứ tự 4 tranh trong SGK. - Nhận xét, tuyên dương. - Đặt trước mặt Thời khĩa biểu, đoc, ghi lại Thời khĩa biểu ngày hơm nay vào 36 | P a g e
- * Bài 2 : Giúp HS viết được Thời VBT. khĩa biểu ngày hơm nay của lớp. -Y êu cầu HS: Đặt trước mặt Thời - 1 số HS nêu kết quả. khĩa biểu, đọc và ghi lại Thời khĩa biểu hơm nay của lớp. - Yêu cầu HS làm bài, đọc kết quả. - Nhận xét. * Bài 3: Giúp HS dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được - 1 HS nêu yêu cầu, cả lớp đọc thầm. các câu hỏi ở BT3. - Thảo luận theo nhĩm. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - Đại diện 1 số nhĩm nêy kết quả. - Tổ chức cho HS thảo luận theo nhĩm đơi. - Nhận xét. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 3. Củng cố – dặn dò : - Nhắc HS nhớ thực hiện soạn sách, vở, đồ dùng học tập đúng theo TKB. - Chuẩn bị bài Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. - Nhận xét tiết học. TỐN TIẾT 35 : 26 + 5 I - MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. 37 | P a g e
- - Làm được bài 1 ( dòng 1), bài 3, 4. HS khá, giỏi làm bài 1(dịng 2), 2 trong SGK trang 35. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ dạy học toán, thước đo. - HS: Bộ thực hành toán, thước đo. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Gọi HS đọc lại bảng cộng 6 cộng với - 2 , 3 HS đọc. một số. - Nhận xét. - Nhận xét. - 1 HS nhắc lại tên bài. 2. Bài mới : - HS thao tác trên que tính. a. Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Giới thiệu phép cộng 26+ 5 - Theo dõi. - Nêu bài toán dẫn ra phép cộng 26 + 5. - 2 HS thực hiện. - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính để - 1 HS nêu, cả lớp đọc thầm. tìm kết quả. - Cả lớp làm vào vở dòng 1. 2 học - Thao tác trên đồ dùng, hướng dẫn HS đặt sinh lên bảng làm. tính như SGK. -1 học sinh khá, giỏi nêu kết quả của các phép tính ở dịng 2. - Gọi HS nêu lại cách tính. - Nhận xét. - Nhấn mạnh các phép tính cộng có nhớ một -1 HS khá, giỏi làm bài, nêu kết quả. lần . - Nhận xét. c. Thực hành - 1 HS đọc. * Bài 1 : Biết thực hiện phép cộng có nhớ 38 | P a g e
- trong phạm vi 100 có nhớ, dạng 26 +5. - Tháng trước tổ em được 16 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. hơn tháng trước 5 điểm mười. - Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi điền kết - Hỏi tháng này tổ em được bao quả vào thứ tự các phép tính . nhiêu điểm mười? - Thẻo dõi, giúp đỡ HS. - lấy số điểm tháng trước cộng với - Học sinh khá, giỏi làm dịng 2. số điểm nhiều hơn của tháng này. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Cả lớp làm vào vở * Bài 2: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm. - 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét. - Làm việc theo nhóm. * Bài 3 : Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Đại diện một số nhóm trình bày. - Gọi HS đọc đề toán. - Nhận xét. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết tháng này tổ em đạt được bao nhiêu điểm mười ta làm thế nào? - 1, 2 HS nhắc lại. - Yêu cầu cả lớp làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét, khuyến khích HS nêu câu lời 39 | P a g e
- giải khác. * Bài 4: Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Yêu cầu HS dùng thước có vạch chia cm đo, rồi thảo luận nhóm đôi. - Chốt lại: Đoạn thẳng AB dài 7 cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm. Đoạn thẳng AC dài 12 cm. - Có thể cho HS thấy: 7 cm + 5 cm = 12 cm, từ đó: độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và BC. 3. Củng cố – Dặn dò: - Cho HS nhắc lại các bước khi thực hiện phép cộng dạng 26 + 5. - Chuẩn bị bài 47 + 25. - Nhận xét tiết học : CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) BÀI: CÔ GIÁO LỚP EM I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em. Bài viết không sai quá 5 lỗi chính tả. - Làm được BT2, BT3a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Kẻ bảng bài tập 2. - HS: Bảng, phấn, vở, đọc trước bài Cô giáo lớp em. 40 | P a g e
- III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS viết: huy hiệu, vui vẻ. - Cả lớp viết bảng con. 1 HS lên bảng viết. - Nhận xét. - Nhận xét. - 1 HS nhắc lại tên bài. 2. Bài mới : - Theo dõi. a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 Học sinh đọc. b. Hướng dẫn HS nghe – viết : - Gió đưa thoảng hương nhài, nắng * Hướng dẫn HS chuẩn bị : ghé vào cửa lớp xem các em học bài. - Đọc mẫu bài chính tả. - có 5 chữ. - Yêu cầu HS đọc lại bài chính tả. - viết hoa. - Khi cô dạy tập viết, gió và nắng thế - Viết vào bảng con, HS lên bảng viết. nào ? - Nhận xét. - Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Theo dõi. - Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào? - Đọc cho HS viết từ khĩ thoảng, ngắm mãi, trang vở. - Theo dõi, nhận xét. - Viết bài vào vở. - Đọc tồn bài 1 lượt. - Soát bài bằng viết chì, HS đổi vở cho nhau để soát lại lỗi. - Lưu ý HS cách trình bày bài chính tả. Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS . 41 | P a g e
- - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Nhận xét một số bài của HS, nhận xét, -1 HS nêu yêu cầu. chữa những lỗi sai chung của lớp lên - Làm việc theo nhĩm. bảng. - 3 HS lên bảng làm. c. Hướng dẫn làm bài tập : - Nhận xét. * Bài 2 :Giúp HS làm đúng bài tập phân biệt tiếng cĩ vần ui / uy. - 3 HS lên bảng làm. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS thảo luận nhĩm đơi. - 1 HS đọc. - Theo dõi, giúp đỡ các nhĩm. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: thủy – tàu thủy, thủy quân, thủy chiến, chung -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. thủy, - Cả lớp làm vào VBT. Núi – núi non, núi đá, sơng núi, - 2 HS lên bảng làm. Lũy – lũy tre, tích lũy, - Nhận xét. * Bài 3 a: Giúp HS làm đúng các bài tập phân biệt tr / ch. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ, làm bài. - Theo dõi, nhận xét, chốt lại kết quả đúng: - 1 HS đọc kết quả. Quê hương là cầu tre nhỏ Hoa cau rụng trắng ngồi thêm. - Yêu cầu HS đọc lại kết quả. 3 .Nhận xét – dặn dò : 42 | P a g e
- - Về nhà tập viết các chữ viết sai. Chuẩn bị bài Người mẹ hiền. - Nhận xét tiết học : GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP ATGT: Bài 5: PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ I.Mục tiêu: - HS biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ. HS phân biệt xe thơ sơ và xe cơ giới và biết tác dụng của các loại phương tiện giao thơng. - Biết tên các loại xe thường thấy. Nhận biết được các tiếng động cơ và tiếng cịi của ơ tơ và xe máy để tránh nguy hiểm. - Khơng đi bộ dưới lịng đường. Khơng chạy theo hoặc bám vào xe ơ tơ, xe máy đang chạy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -5 tranh trong SGK, phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: Khi đi bộ qua đường em cần chú ý điều -2 HS lên bảng trả lời. gì? - HS 1 nêu những điều cần chú ý khi đi Hãy nêu đặc điểm con đường từ nhà em bộ qua đường. đến trường? - HS 2 trả lời về đặc điểm và việc thực Đi trên đường đĩ em đã thực hiện điều hiện đi bộ an tồn từ nhà đến trường. gì để được an tồn? -GV nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu, ghi bảng -HS nhắc lại * Hoạt động 1: Nhận diện các phương 43 | P a g e
- tiện giao thơng. * Mục tiêu: HS biết được một số phương tiện giao thơng đường bộ. - Phân biệt được một số xe thơ sơ và xe cơ giới. - Treo tranh 1, 2 lên bảng. - Yêu cầu quan sát, so sánh, nhận diện để phân biệt hai loại giao thơng đường -Quan sát tranh thảo luận theo nhĩm đơi bộ. chỉ ra sự khác nhau giữa hai loại phương tiện trong H1 và H2( H1 xe cơ giới; H2: - Vậy loại xe nào đi nhanh hơn? xe thơ sơ) - Xe nào phát ra tiếng động lớn hơn? - Xe cơ giới chạy nhanh hơn. - Xe nào dễ gây nguy hiểm hơn? - Xe cơ giới phát ra tiếng động lớn hơn. * GV kết luận: - Xe cơ giới dễ gây nguy hiểm hơn. - Xe thơ sơ là các loại xe như: xe đạp, xích lơ, xe bị, xe ngựa Xe cơ giới như: Ơ tơ, xe máy - xe thơ sơ đi chậm ít gây nguy hiểm hơn xe cơ giới. - Gv giới thiệu thêm một số loại xe ưu tiên: Xe cứu thương, xe cảnh sát chữa cháy. - Khi gặp các loại xe này mọi người phải nhường đường đề các loại xe này đi trước. * Hoạt động 2: Thực hành theo nhĩm. * Mục tiêu: Giúp HS kể tên một số loại phương tiện thơ sơ. - Yêu cầu HS làm việc theo nhĩm. - Phát mỗi nhĩm một tờ giấy lớn yêu cầu thảo luận và ghi vào phiếu. 44 | P a g e
- - GV mời lần lượt từng nhĩm lên trình bày ý kiến của nhĩm mình. -Lớp tiến hành chia thành các nhĩm - GV kết luận và viết lên bảng: Xe xích theo yêu cầu của GV. lơ, xe đạp, xe đạp lơi, xe bị kéo là các phương tiện thơ sơ. -Cử đại diện dán tờ giấy lên bảng và 3. Củng cố - Dặn dị: trình bày trước lớp. - Nhận xét đánh giá tiết học - Xe xích lơ, xe đạp, xe đạp lơi, xe bị - Yêu cầu nêu lại nội dung bài học. kéo. - Nhắc nhở HS chú ý khi tham gia giao - Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. thơng. KIỂM TRA CỦA KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH 45 | P a g e