Giáo án Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang

CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)

BÀI: NGƯỜI MẸ HIỀN

I . M ỤC TIÊU:

- Chép lại chính bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. Bi vi?t khơng sai qu 5 l?i chính t?.

-  Làm được BT2, 3b

          II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 

          - GV : Viết sẵn nội dung bài chính tả.

          - HS: Bảng con, phấn…

         III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

doc 47 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 7700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_8_nam_hoc_2017_2018_le_thi_thu_trang.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Thu Trang

  1. Tuần: 8 (Từ ngày 30 tháng 10 năm 2017 đến 3 tháng 11 năm 2017) Tiết Ghi Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy PPCT chú 1 SHĐT 7 Chào cờ HAI 2 Tâp đọc 22 Người mẹ hiền 30/10/2017 3 Tập đọc 23 Người mẹ hiền 4 Tốn 36 36 + 5 1 Đạo đức 8 Chăm làm việc nhà ( T2 ) 2 KC 8 Người mẹ hiền BA 3 CT 8 TC: Người mẹ hiền 31/10/2017 4 Tốn 37 Luyện tập 1 TĐ 24 Bàn tay dịu dàng TƯ 2 TNXH 8 Ăn uống sạch sẽ 1/11/2017 3 TV 8 Chữ hoa G 4 Tốn 38 Bảng cộng 2 Thủ cơng 8 Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui ( T2 NĂM 3 Tốn 39 Luyện tập 2/11/2017 4 LTVC 8 Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy 1 TLV 8 Mời, nhờ, yêu cầu đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi SÁU 3 Tốn 8 Mời, nhờ, yêu cầu đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi 3/11/2017 4 CT 14 N - V; Cơ giáo lớp em 5 GDNGLL 7 Đất Mũi, ngày 30 tháng 10 năm 2017 BGH Giáo viên 1 | P a g e
  2. Lê Thị Thu Trang TUẦN 8 Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017 TẬP ĐỌC BÀI: NGƯỜI MẸ HIỀN ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em học sinh nên người. - GD HS nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô giáo. * KNS: Thể hiện sự cảm thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Bảng phụ viếât câu, đoạn hướng dẫn đọc. - HS: Đọc trước bài ở nhà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS đọc bài Thời khóa biểu -2 HS thực hiện. và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét. -Nhận xét . 2 . Bài mới : a. Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Luyện đọc : 2 | P a g e
  3. - Đọc mẫu toàn bài. Đọc lời rủ rê của - HS theo dõi bài đọc Minh ở đoạn đầu: háo hức; lời của hai bạn ở đoạn cuối: rụt rè, hối lỗi; lời bác bảo vệ: nghiêm nhưng nhẹ nhàng, lời cô giáo khi ân cần trìu mến, khi nghiêm khắc. * Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp theo câu, kết hợp giúp HS đọc đúng các từ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. khó: gánh xiếc, vùng vẫy, xấu hổ, nghiêm giọng hỏi, về chỗ. - Đọc mẫu và hướng dẫn HS ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Đến lượt Nam đang cố lách ra / thì bác bảo vệ vừa tới, / nắm chặt hai chân - Theo dõi, đọc cá nhân, đồng thanh. em: // “Cậu nào đây? / Trốn học đi chơi hả””// Cô xoa đầu Nam / và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào, / nghiêm giọng hỏi : // Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không? - 3 HS nối tiếp nhau đọc. ( 2, 3 lượt) - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - 1 HS đọc mục chú giải. - Giúp HS hiểu các từ: thầm thì ( nói nhỏ vào tai); vùng vẫy ( cựa quậy mạnh, cố thoát); gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò, - Yêu cầu HS đọc trong nhóm 4. - Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm. - Đọc trong nhóm. 3 | P a g e
  4. - Giáo dục tiết kiệm năng lượng: Muốn di chuyển thuyền cĩ thể dùng sức giĩ (gắn Thêm buồm cho thuyền). II . CHUẨN BỊ: - GV: Tranh quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. - HS: Giấy thủ công, kéo, vở thủ công. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS để Đồ dùng học tập lên - Để Đồ dùng học tập lên bàn. bà để GV kiểm tra. - Nhận xét. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nêu lại tên bài. b. Các hoạt động: * Học sinh thực hành gấp thuyền phẳng đáy khơng mui. - Cho HS nhắc lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui. - HS nêu các bước : Bước 1 : Gấp các nếp gấp cách đều. Bước 2 : Gấp tạo thân và mũi thuyền. Bước 3 : Tạo thuyền phẳng đáy không - Nhận xét, chốt lại các bước. mui - Gắn tranh quy trình gấp thuyền -Theo dõi. phẳng đáy khơng mui lên bảng, nhắc lại các bước thực hiện gấp. - Theo dõi. * Tổ chức cho HS thực hành. 31 | P a g e
  5. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhắc HS giữ an tồn, vệ sinh trong - Thực hành cá nhân. lao động. - Gắn yêu cầu đánh giá sản phẩm lên bảng. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS đọc. - Tham gia đánh giá sản phẩm. - Chọn một số sản phẩm, đánh giá theo hai mức hồn thành tốt, hồn thành. - Tuyên dương những HS hồn thành tốt. 3. Nhận xét - Dặn dị : - Chuẩn bị bài Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui. - Nhận xét tiết học. TỐN TIẾT 39: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. - Làm được bài 1, 3, 4. HS khá, giỏi làm bài tập 2, 5 trong SGK trang 39. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS : Viết trước các bài tập. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng 6, 7, 8, 9 cộng- 4 HS thực hiện. 32 | P a g e
  6. với một số. - Nhận xét. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Luyện tập. * Bài 1 : Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào - Nhẩm và điền kết quả vào vở. thứ tự các phép tính . - Nối tiếp nhau phát biểu. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét. * Bài 2: Giúp HS khá, giỏi biết vận dụng các bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Yêu cầu HS khá, giỏi tính, nêu kết quả. -1 HS khá, giỏi làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. * Bài 3: Củng cố về cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang tính cộng. trái. - Yêu cầu HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Làm bài vào vở, . - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - 5 HS lên bảng làm. * Bài 4 : Biết giải bài toán có một phép tính. - Nhận xét. - Yêu cầu HS đọc đề toán. 33 | P a g e
  7. - Bài toán cho biết gì? - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Bài toán hỏi gì? - Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. - Mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu Tóm tắt: quả bưởi? - Mẹ hái : 38 quả bưởi - Chị hái : 16 quả bưởi - Mẹ và chị hái : quả bưởi? - Muốn mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ta làm thế nào? - lấy số bưởi mẹ hái cộng số bưởi - Yêu cầu cả lớp làm bài. chị hái. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng - Nhận xét, khuyến khích HS nêu câu lời giải làm. khác. - Nhận xét. Giải Số quả bưởi mẹ và chị hái được tất cả là : 38 + 16 = 54 ( quả ) Đáp số : 54 quả bưởi. * Bài 5: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm bài. - 1 HS khá, giỏi làm bài. - Kết quả: a. 59 > 58 b. 89 < 98 - Nhận xét. 3. Nhận xét – Dặn dò: - Chuẩn bị bài Phép cộng có tổng bằng 100. - Nhận xét tiết học : LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: 34 | P a g e
  8. - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu. - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. - GD HS kính yêu, biết ơn thầy, cô giáo phấn đấu học tốt để không phụ lòng thầy cô. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảngï ghi sẵn nội dung bài 2, 3. - HS: SGK ; VBT Tiếng việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : -Yêu cầu HS điền từ chỉ hoạt động - 2 HS thực hiện. thích hợp cho câu đủ ý. - Nhận xét. Bố em mũ chào thầy Bạn Lan cặp đi học - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1: Giúp HS nhận biết một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật trong câu. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Cho HS nói tên các con vật, sự vật - Con trâu, đàn bò ( từ chỉ loài vật) trong mỗi câu. Mặt trời ( từ chỉ sự vật). - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi. - Thảo luận nhóm đôi. 35 | P a g e
  9. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét. - Theo dõi, nhận xét, chốt lại kết quả đúng: ăn, tỏa, uống. * Bài 2: giúp HS bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu. - Yêu cầu HS đọc thầm bài đồng dao, suy nghĩ, điền từ thích hợp ranh, ghi vào - Đọc thầm, suy nghĩ, làm vào vào chỗ chấm. VBT. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - 1 số HS nêu kết quả. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: - Nhận xét. Con mèo, con mèo Đuổi theo con chuột - Theo dõi. Giơ vuốt nhe nanh Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc. - Cho cả lớp đọc lại bài đồng dao. * Bài 3: Giúp HS biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trọng câu. - Cả lớp đọc ĐT. -Yêu cầu HS đọc yêu cầu và 3 câu văn. - Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người? Các từ ấy trả lời câu hỏi gì? Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi Làm -1 HS đọc, cả lớp theo dõi. gì? trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ - học tập, lao động; trả lời câu hỏi nào? Làm gì? -Yêu cầu cả lớp suy nghĩ, làm tiếp ý b, c - Giữa học tập và lao động tốt. 36 | P a g e
  10. vào VBT. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: - Cả lớp làm bài vào VBT, 2 HS lên bảng làm. a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt. b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, qúi - Nhận xét. mến HS. c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. - GD HS kính yêu, biết ơn thầy cô giáo phấn đấu học tốt để không phụ lòng thầy cô. 3. Củng cố – dặn dò : - Chốt lại: Trong tiết học này, các em đã luyện tập tìm và dùng từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật hay sự vật; các em cũng đã học cách dùng dấu phẩy để đánh dấu các bộ phận câu giống nhau. - Về nhà tìm thêm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật. - Chuẩn bị bài Ơn tập và kiểm tra GHKI. - Nhận xét tiết học : Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017 TẬP LÀM VĂN BÀI: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI I. MỤC TIÊU: - Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản. 37 | P a g e
  11. - Trả lời được câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em ; viết được khảng 4, 5 câu nói về thầy giáo, (cô giáo) lớp 1. - GD HS kính trọng, biết ơn thầy cơ cũ. Nĩi lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị thể hiện thái độ văn minh, lịch sự. * KNS: Giao tiếp, hợp tác, tự nhận thức về bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng ghi sẵn các câu hỏi bài tập 2. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS đọc thời khĩa biểu - 1 HS thực hiện. ngày thứ 3 của lớp em. - Yêu cầu HS trả lời: Ngày thứ ba cĩ mấy tiết? Đĩ là những tiết gì? Em cần mang những quyển sách gì đến - Nhận xét. trường? - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài 1 : Giúp HS nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - Giúp HS nắm được yêu cầu của bài - HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. tập: Tập nĩi những câu mời, nhờ, yêu - Theo dõi. cầu, đề nghị đối với bạn. 38 | P a g e
  12. - Hướng dẫn 2 HS thực hành theo tình huống a. Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn. - 2 HS làm mẫu. - Tổ chức cho HS thực hành theo cặp. - Theo dõi, giúp đỡ. - HS trao đổi theo cặp. - Nhận xét, tuyên dương. - 1 số cặp lên trình bày trước lớp. - Nhắc HS khi nĩi lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị thể hiện thái độ văn - Nhận xét. minh, lịch sự. * Bài 2 : Giúp HS trả lời được câu - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. hỏi về thầy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em. - HS đọc, trả lời theo yêu cầu. -Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - Nhận xét. - Cho 1 HS lần lượt nêu các câu hỏi, nhiều HS nối tiếp nhau trả lời. VD: HS1 đọc câu hỏi 1, nhiều HS khác nối tiếp trả lời. - Tổ chức cho HS bình chọn bạn trả lời câu hỏi hay nhất. * Bài 3: Giúp viết được 4, 5 câu nói về thầy giáo, (cô giáo) lớp 1. - Nêu yêu cầu của bài; nhắc HS chú ý: BT3 yêu cầu các em viết lại - Theo dõi. những điều em vừa kể ở BT2 thành lời sao cho trơi chảy, dùng từ, đặt câu đúng. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Làm bài vào VBT, 1 số HS đọc bài đã - Nhận xét. văn đã viết. - GD HS kính trọng, biết ơn thầy cơ - Nhận xét. 39 | P a g e
  13. cũ. 3. Củng cố – dặn dò : - Nhắc HS khi nĩi lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị thể hiện thái độ văn minh, lịch sự. - Về nhà ơn lại các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 8 để tiết sau kiểm tra định kì GHKI - Nhận xét tiết học. TỐN TIẾT 40: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. - Biết cộng nhẩm các số tròn chục. - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. - Làm được bài 1, 2, 4. HS khá, giỏi làm bài tập 3 trong SGK trang 40. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng gài và que tính. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: - 2 HS thực hiện. Cả lớp làm vào bảng con. 16 + 25 = 47+ 26 = - Nhận xét. - Nhận xét. 2. Bài mới: - 1 HS nhắc lại tên bài. a. Giới thiệu bài, ghi bảng. 40 | P a g e
  14. b. Hướng dẫn HS tự thực hiện phép cộng ( có nhớ) có tổng bằng 100. - Nêu bài toán và dẫn ra phép tính 83 + 17 = -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thứ tự thực - Viết 83 ở trên, viết 17 dưới 83 ( đơn hiện phép tính cộng. vị thẳng cột với nhau, chục thẳng cột - yêu cầu HS thực hiện phép tính, theo dõi, với nhau). ghi bảng như SGK trang 40. - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. - HS thực hiện. trăm chục đơn vị - Nhận xét. 8 3 + 1 7 1 0 0 - Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính - 1, 2 HS nhắc lại. cộng có tổng bằng 100. c. Luyện tập. * Bài 1 : Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS làm bài vào. - Làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét. - Yêu cầu HS nói lại cách thực hiện phép tính. - 1, 2 HS thực hiện. * Bài 2: Giúp HS Biết cộng nhẩm các số tròn chục. - Nhận xét. 41 | P a g e
  15. - Hướng dẫn HS làm theo mẫu: - Theo dõi. 60 + 40 = Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục 10 chục = 100 - Làm bài vào vở, . Vậy: 60 + 40 = 100 - 4 HS nối tiếp nêu kết quả. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. * Bài 3: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. -1 HS khá, giỏi nêu kết quả. * Bài 4 : Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì? - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - một cửa hàng buổi sáng bán được 85 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg. - Bài toán hỏi gì? - Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? - Muốn mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu - lấy số kg đường buổi sáng bán quả bưởi ta làm thế nào? cộng kg đường buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng. - Yêu cầu cả lớp làm bài. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng - Theo dõi, giúp đỡ HS. làm. - Nhận xét, khuyến khích HS nêu câu lời giải - Nhận xét. khác. 42 | P a g e
  16. Giải Buổi chiều bán được số ki – lô – gam đường là: 85 + 15 = 100 ( kg) Đáp số : 100 kg đường. 3. Củng cố – Dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. - Chuẩn bị bài Lít. - Nhận xét tiết học : CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) BÀI: BÀN TAY DỊU DÀNG I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. Bài viết không sai quá 5 lỗi chính tả. - Làm được BT2, BT3b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: Bảng, phấn, vở, đọc trước bài Cô giáo lớp em. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS viết: cây cau, trèo cao. - Cả lớp viết bảng con. 1 HS lên bảng viết. 43 | P a g e
  17. - Nhận xét. - Nhận xét. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài, ghi bảng. - 1 HS nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS nghe – viết : Theo dõi. * Hướng dẫn HS chuẩn bị : - 1 Học sinh đọc. - Đọc mẫu bài chính tả. - Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập. - Yêu cầu HS đọc lại bài chính tả. Chữ đầu dòng tên bài, chữ đầu câu - An buồn bã nói với thầy giáo điều gì và tên riêng của An. ? - Viết vào bảng con, HS lên bảng viết. - Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Nhận xét. - Đọc cho HS viết từ khĩ: trìu mến, - Theo dõi. kiểm tra, buồn bã. - Viết bài vào vở. - Theo dõi, nhận xét. - Soát bài bằng viết chì, HS đổi vở cho nhau để soát lại lỗi. - Đọc tồn bài 1 lượt. - Lưu ý HS cách trình bày bài chính tả. Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS . - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. -1 HS nêu yêu cầu. - Chấm một số bài của HS, nhận xét, - Từng học sinh của tổ nối tiếp nhau chữa những lỗi sai chung của lớp lên lên viết các từ cĩ tiếng mang vần ao/ bảng. au. c. Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 2 :Giúp HS làm đúng bài tập - Nhận xét. phân biệt tiếng cĩ vần ao /au - Nhận xét. 44 | P a g e
  18. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - 3 HS lên bảng làm. -Hướng dẫn và tổ chức cho HS thi tiếp sức theo 3 tổ. Mỗi tổ cử 5 bạn tham gia - 1 HS đọc. thi. -1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Theo dõi, nhận xét. VD: bao, gạo, cao, rau, cháu, - Cả lớp làm vào VBT. * Bài 3 b:Giúp HS làm đúng các bài - 2 HS lên bảng làm. tập phân biệt uơn / uơng. - Nhận xét. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ, làm bài. - 1 HS đọc kết quả. - Theo dõi, nhận xét, chốt lại kết quả đúng: Đồng ruộng quê em luơn xanh tốt. Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn. - Yêu cầu HS đọc lại kết quả. 3 .Nhận xét – dặn dò: - Về nhà tập viết các chữ viết sai. Chuẩn bị bài Ơn tập GHKI. - Nhận xét tiết học : GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP Kĩ năng sống: Chủ đề 2: TỰ PHỤC VỤ, VỆ SINH CÁ NHÂN. I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được lợi ích của việc tự phục vụ vệ sinh cá nhân. - HS biết cách tự phục vụ trong cuộc sống hằng ngày. - GDHS biết tự phục vụ, tự vệ sinh cá nhân hằng ngày. II. ĐỊ DÙNG DẠY HỌC: 45 | P a g e
  19. Bài tập rèn luyện kĩ năng sống. Phiếu học tập theo mẫu trong tài liệu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: - Thế nào là lắng nghe tích cực? -HS trả lời. - GV nhận xét. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV ghi bảng -HS nhắc lại. * Hoạt động 1: Hồi tưởng. - Em thường rửa tay khi nào? -HS trả lời. - Em cĩ luơn dùng xà phịng khi rửa tay khơng? - Em thấy thế nào khi đơi tay sạch sẽ? - Khi đơi tay bẩn? * Hoạt động 2: Thực hành. - Cho HS thực hành rửa tay theo 6 bước. -1,2 HS làm mẫu. - GV hướng dẫn HS làm mẫu sau đĩ cho - 3 HS đại diện 3 tổ thực hành cho các bạn HS thực hiện. xem. * Hoạt động 3: Làm phiếu học tập. - HS nhận phiếu và làm bài. - GV phát phiếu HT cho các em thực hiện - Tự chấm và đối chiếu kết quả. vào phiếu. - GV thu chấm 5 bài - Nhận xét, chốt kết quả: a. Đ; b. S; c. Đ; d. Đ; e. Đ; g. S; h. S; i. S. 3. Củng cố - Dặn dị: - Em phải rửa tay khi nào? - Nhắc nhở HS thực hiện vệ sinh cá nhận 46 | P a g e
  20. sạch sẽ. Duyệt của tổ trưởng Duyệt của BGH 47 | P a g e