Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. MỤC TIÊU:
1.Tập đọc:
- Ð?c dng, rnh m?ch bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). HSKG trả lời câu hỏi 5.
2. Kể chuyện:
- Sắp xếp lại các tranh( SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa.
- HSKG kể lại được cả câu chuyện.
- Giáo dục HS chăm chỉ học tập và lao động.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
I. MỤC TIÊU:
1.Tập đọc:
- Ð?c dng, rnh m?ch bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). HSKG trả lời câu hỏi 5.
2. Kể chuyện:
- Sắp xếp lại các tranh( SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa.
- HSKG kể lại được cả câu chuyện.
- Giáo dục HS chăm chỉ học tập và lao động.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_15_nam_hoc_2017_2018_do_quoc_viet.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt
- TUẦN 15 LỊCH BÁO GIẢNG ( Từ 18 tháng 12 năm 2016 đến 22 tháng 12 năm 2017 ) T Tiế Thứ, i t Môn Tên bài dạy Ghi chú. ngày ế PP t CT 1 Chào cờ 15 2 Tập đọc 01 Hũ bạc của người cha Hai 3 TĐ-KC 02 Hũ bạc của người cha 18/12 4 Toán 71 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số 5 1 Chính tả 03 Nghe – viết: Hũ bạc của người cha 2 Tốn 72 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( TT ) Ba 3 Đạo đức 15 Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng ( TT ) 19/12 4 Tin học 30 GVC 5 Anh văn 29 GVC 1 TLV 04 Giới thiệu tổ em 2 Thể dục 30 Bài thể dục phát triển chung Tư 3 TNXH 29 Các hoạt động thông tin liên lạc 20/12 4 Tốn 73 Giới thiệu bảng nhân 5 Tập đọc 05 Nhà rông ở Tây Nguyên 1 LTVC 06 Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh 2 Chính tả 07 Nghe – viết: Nhà rông ở Tây Nguyên Năm 3 Tốn 74 Giới thiệu bảng chia 21/12 4 Anh văn 30 GVC 5 Tập viết 08 Ôn chữ hoa: L 1 Tốn 75 Luyện tập 2 TNXH 30 Hoạt động nông nghiệp Sáu 3 Thủ cơng 15 Cắt, dán chữ V 22/12 4 Mĩ thuật 15 Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật 5 Bác Hồ 05 Bài 3: Chú ngã cĩ đau khơng (tiết 1) Đất Mũi, ngày 17 tháng 12 năm 2017. P. Hiệu trưởng Tổ trưởng GVCN Nguyễn Văn Tồn Nguyễn Văn Chiến Đỗ Quốc Việt 1
- Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017 Tập đọc - Kể chuyện HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU: 1.Tập đọc: - Đọc đúng, rành mạch bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). HSKG trả lời câu hỏi 5. 2. Kể chuyện: - Sắp xếp lại các tranh( SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa. - HSKG kể lại được cả câu chuyện. - Giáo dục HS chăm chỉ học tập và lao động. * KNS: KN tự nhận thức; Xác định giá trị ; Lắng nghe tích cực. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Hoạt đông dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - YC 2 em lên bảng đọc bài “ Nhớ Việt Bắc” và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - 2 em đọc và trả lời. - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài một lượt với - Theo dõi GV đọc mẫu. giọng thong thả, rõ ràng. - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó: siêng năng, lười biếng, thản nhiên, nghiêm giọng, làm lụng - Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng. - Theo dõi giúp đỡ HS đọc bài. ( chú ý HS đọc yếu ). - Nhận xét, sửa chữa - Nhận xét - Hướng dẫn đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc mẫu và hướng dẫn HS đọc các câu văn dài ghi sẵn trên bảng. - Cha muốn trước khi nhắm mắt / thấy - Một số HS khá, giỏi đọc. 2
- việc. -YC các nhóm trình bày. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Các nhóm trình bày, các nhóm khác Bài 2. nhận xét, bổ sung. -Hướng dẫn HS chọn từ thích hợp -Tày, Nùng, Thái, Mường, Hmông, trong ngoặc đơn để điền vào chỗ Khơ- me, trống. -GV: Những câu văn trong bài nói về cuộc sống, phong tục của một số dân tộc thiểu số ở nước ta. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét Bài 3. -1 em đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS quan sát cặp hình thứ -Quan sát hình và trả lời : vẽ mặt nhất và hỏi: Cặp hình này vẽ gì ? trăng và quả bóng. -Hướng dẫn: Vậy chúng ta sẽ so sánh mặt trăng với quả bóng hoặc quả bóng với mặt trăng. Muốn so sánh được chúng ta phải tìm được điểm giống nhau giữa mặt trăng và quả bóng. Hãy quan sát hình và tìm điểm giống nhau của mặt trăng và quả bóng. -Hãy đặt câu so sánh mặt trăng và quả -Mặt trăng và quả bóng đều rất tròn. bóng. -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các -Vài em đọc bài của mình. phần còn lại, sau đó gọi HS tiếp nối -Bé xinh như hoa. / Bé đẹp như hoa. / đọc câu của mình. Bé cười tươi như hoa. / Bé tươi như hoa. -Đèn sáng như sao. -Đất nước ta cong cong hình chữ S. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét Bài 4. -1 em đọc yêu cầu của bài. -Hướng dẫn: Ở câu a) muốn điền -Cả lớp làm bài vào vở, 3 em lên đúng các em cần nhớ lại câu ca dao bảng làm. nói về công cha, nghĩa mẹ đã học ở a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh tuần 4. như núi Thái Sơn, như nước trong nguồn. 20
- -Câu b) Em hãy hình dung đến b) Trời mưa, đường đất sét trơn như những lúc phải đi trên đường đất vào bôi mỡ (như được thoa một lớp dầu trời mưa và tìm trong thực tế cuộc nhờn). sống các chất có thể làm trơn mà em đã gặp (dầu nhớt, mỡ, ) để viết tiếp câu so sánh cho phù hợp. -Câu c) Em có thể dựa vào hình ảnh c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao so sánh mà bạn Páo đã nói trong bài như núi. tập đọc Nhà bố ở. 3.Củng cố – dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS viết lại và ghi nhớ tên của các dân tộc thiểu số ở nước ta, Tập đặt câu có sử dụng về so sánh. Chính tả NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày bài sạch sẽ, đúng qui định. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi/ ươi ( điền 4 trong 6 tiếng). - Làm đúng BT (3) b. II. CHUẨN BỊ: -GV: Viết nội dung BT 2 lên bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt đông dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: -YC 2 em lên bảng viết, cả lớp viết -Viết bảng con, bảng lớp. bảng con các từ: mũi dao, con muỗi. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài và ghi bảng. -Nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS viết chính tả. -GV đọc bài văn lần một. -1 HS đọc lại bài chính tả, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. -Gian đầu nhà rông được trang trí - Đó là nơi thờ thần làng: có một giỏ như thế nào ? mây đựng hòn đá thần treo trên vách. 21
- Xung quanh hòn đá treo những cành hoa bằng tre, vũ khí, nông cụ, chiêng trống dùng khi cúng tế. * Hướng dẫn cách trình bày. -Bài viết có mấy câu ? Đoạn văn có 3 câu. -Những chữ nào trong bài phải viết - Những chữ đầu câu: Gian, Đó, hoa ? Vì sao ? Xung. -Những dấu câu nào được sử dụng -Dấu chấm, dấu phẩy. trong đoạn văn? * Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con. -Đọc cho HS viết các từ: thần làng, -Viết bảng con. giỏ, chiêng, trống, truyền, -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét * Hướng dẫn HS viết bài vào vở. -GV đọc mẫu bài lần 2. -Lắng nghe. -Đọc đảm bảo tốc độ cho HS viết -Nghe và viết bài. bài. -Đọc lại cho HS soát lỗi. -Tự soát lỗi và nhóm đôi sửa lỗi. -Thu 5 bài kiểm tra, nhận xét chung -HS tham gia sửa lỗi. và sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp. * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2. -1 HS đọc yêu cầu trong SGK. -YC HS điền vào chỗ trống tiếng có -3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vần ưi/ ươi? vở. -Theo dõi giúp đỡ HS làm bài. khung cửi gửi thư mát rượi sưởi ấm cưỡi ngựa tưới cây -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét Bài 3 b. -1 em nêu yêu cầu. -Hướng dẫn HS tìm tiếng có thể -Cả lớp làm bài vào vở, vài em nêu ghép với mỗi tiếng: xâu, sâu; xẻ, sẻ. miệng. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét 3. Củng cố –dặn dò: -Về nhà viết lại những chữ viết sai. -Nhận xét tiết học. 22
- Toán Tiết 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết cách sử dụng bảng chia. - HSKG làm BT 4. II. CHUẨN BỊ: - GV: Viết lên bảng phụ bảng chia như SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt đông dạy Hoạt động học 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài và ghi bảng. b. Giới thiêu bảng chia. -Treo bảng chia lên bảng. -YC HS đếm số hàng, số cột trong -11 hàng,11 cột bảng. - YC HS đọc các số trong hàng đầu -Đọc các số:1,2,3, ,10 tiên. - Giới thiệu: Hàng đầu tiên là thương của 2 số. - YC HS đọc các số trong cột đầu tiên của bảng và giới thiệu đây là các số chia. - Các ô còn lại của bảng chính là số bị chia. -YC HS đọc hàng thứ 3 trong bảng. -Các sốâ vừa đọc xuất hiện trong bảng chia nào đã học ? -Bảng chia 2. -Vậy mỗi hàng trong bảng này, không kể số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng chia. Hàng thứ nhất là bảng chia 1, hàng thứ 2 là bảng chia 2, hàng cuối cùng là bảng chia10 . * HD sử dụng bảng chia. - Hướng dẫn HS tìm thương 12 : 4 - Từ số ở cột 1, theo chiều mũi tên sang phải đến số 12. - Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên cùng để gặp số 3. - Ta có 12 : 4 = 3 -Tương tự 12 : 3 = 4 23
- -YC HS thực hành tìm thương của -Một số HS lên thực hành sử dụng 1số phép tính trong bảng. bảng chia để tìm thương. Luyện tập – Thực hành. Bài 1. -1 em nêu yêu cầu. -Cho học sinh tập sử dụng bảng chia -Cả lớp làm bài, 3 em lên bảng làm. để tìm thương của hai số. -Theo dõi giúp đỡ HS làm bài. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét Bài 2. -1 em nêu YC. -GV hướng dẫn cho HS cách sử -Cả lớp làm bài, 4 em lên bảng làm. dụng bảng chia để tìm số bị chia hoặc số chia. -Theo dõi giúp đỡ HS làm bài. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhâïn xét Bài 3. -2 em đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài, -Cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên cách giải. bảng làm bài. -Theo dõi giúp đỡ HS làm bài. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò. - HSKG làm BT 4. -Về nhà xem lại bài. -Nhận xét tiết học. Tập viết ÔÂN CHỮ HOA: L I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa L ( 2 dòng ); viết đúng tên riêng Lê Lợi ( 1 dòng) và viết câu ứng dụng: Lời nói chẳng mất tiền mua /Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; biết nối nét đúng qui định - HSKG viết đúng và đủ các dòng trong VTV. - Ngồi viết đúng tư thế, viết chữ đúng mẫu. II. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ viết hoa L. Tên riêng Lê Lợi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt đông dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: -YC HS viết bảng con, bảng lớp các -Viết bảng con, bảng lớp. 24
- từ: Yết Kiêu, Khi. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài và ghi bảng. -Nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn HS viết chữ hoa. -Giới thiệu chữ mẫu và treo chữ L -Quan sát chữ mẫu. lên bảng. -Gọi HS nhắc lại cấu tạo các chữ -2 em nhắc lại, cả lớp theo dõi. hoa: L. -Nhận xét, sửa chữa -Nhận xét -GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách -Theo dõi viết chữ hoa: L. -YC HS viết bảng con các chữ hoa: -Viết bảng con. L. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét * HD viết từ ứng dụng. -Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. -1 em đọc: Lê Lợi. -Giải thích: Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê. -YC HS quan sát và nhận xét từ ứng - Quan sát và nhận xét. dụng: Lê Lợi . -Trong từ ứng dụng, các chữ có -Chữ L cao 2 dòng rưỡi, các chữ còn chiều cao như thế nào? lại cao 1 dòng. -Khoảng cách giữa các chữ bằng -Bằng 1 con chữ o. chừng nào? -YC HS viết bảng con từ ứng dụng: -Viết bảng con. Lê Lợi. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét * Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng. -YC HS đọc câu ứng dụng. -HS đọc câu ứng dung: Lời nói chẳng mất tiền mua / Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. -Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nói năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện với mình thấy dễ 25
- chịu và hài lòng. -Trong câu ứng dụng các chữ có -Các chữ L, h, cao 2 dòng rưỡi, chữ t chiều cao như thế nào ? cao 1 dòng rưỡi, các chữ còn lại cao 1 dòng. -Nhận xét -Yêu cầu HS viết: Lời nói, Lựa lời -Viết bảng con. vào bảng con. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét * Hướng dẫn viết vào vở. -YC HS mở vở ra viết bài. -HS viết bài theo yêu cầu. -Theo dõi giúp đỡ HS viết bài, kết -HSKG viết đúng, đủ các dòng trong hợp nhận xét, đánh giá cho những HS VTV. viết bài xong trước. 3. Củng cố, dặn dò . -Nhận xét bài viết của HS. -Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017 Toán Tiết 75: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính nhân, tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán có hai phép tính. -HSKG làm BT 1 phần b; BT 2 phần d; BT 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt đông dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: -Kiểm tra trong tiết luyện tập. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài và ghi bảng. -Nhắc lại tên bài. b. Luyện tập – Thực hành. Bài 1. -1 em nêu yêu cầu. -YC HS nhắc lại cách đặt tính và thực -Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên hiện phép tính nhân số có ba chữ số với bảng làm. số có một chữ số. -Theo dõi giúp đỡ HS làm bài. -639, 832. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhâïn xét Bài 2. -1 em nêu yêu cầu. -Hướng dẫn HS chia số có ba chữ -Cả lớp làm bài vào vở, 3 em lên số cho số có một chữ số. YC HS chia bảng làm. nhẩm: mỗi lầøn chia chỉ viết số dư dưới 26
- số bị chia. -132, 90, 114 dư 1. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét Bài 3. -2 em đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài, cách giải. + Bước 1: Tìm quãng đường BC. + Bước 2: Tìm quãng đường AC. -Theo dõi giúp đỡ HS làm bài. -HS cả lớp làm vào vở,1 HS lên bảng làm bài. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét Bài 4. -1 em đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài, -HS cả lớp làm vào vở,1 HS lên cách giải. bảng làm bài. -Theo dõi giúp đỡ HS làm bài. -Nhận xét, sửa chữa. -Nhận xét 3.Củng cố – dặn dò. - Về nhà HSKG làm BT 1 phần b; BT 2 phần d; BT 5. -Về nhà xem lại bài. -Nhận xét tiết học. Tựï nhiên và xã hội HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP. I. MỤC TIÊU: - Kể tên một số hoạt động nông nghiệp. - Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp. - HSKG giới thiệu một hoạt động nộng nghiệp cụ thể. - Giáo dục HS BVMT như chăm sóc và bảo vệ rừng không nên chặt cây, phá rừng * KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình đang sống . - Tổng hợp, sắp xếp các thơng tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình sống. II. CHUẨN BỊ: -GV:Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt độâng dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: 27
- -Nêu 1 số hoạt động của nhà bưu điện và của đài phát thanh, truyền hình? -Nêu ích lợi của các hoạt động bưu -Vài em nêu. điện, phát thanh, truyền hình trong đời sống? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài và ghi bảng. -Nhắc lại tên bài. 2. Hoạt động 1: Hoạt động nhóm. -MT: Kể được tên 1 số hoạt động nông nghiệp. -Nêu được lợi ích của hoạt động nông nghiệp. -Cách tiến hành: -Bước 1: GV chia lớp thành các nhóm 4. Yêu cầu HS quan sát các hình/ 58, 59/ SGK và thảo luận: -Kể tên các hoạt động trong từng -Làm việc nhóm 4. hình? -Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì? -Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận nhóm. -Bước 2: Y/C các nhóm trình bày kết qủa thảo luận. -Các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, sổ sung. -GV giới thiệu thêm 1 số hoạt động khác ở các vùng miền khác nhau: Trồng ngô, khoai, sắn, chè, chăn nuôi trâu, bò, dê, -KL: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, được gọi là hoạt động nông nghiệp. -Giáo dục HS BVMT như chăm sóc và bảo vệ rừng không nên chặt cây, phá rừng c. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. -MT: Biết 1 số hoạt động nông 28
- nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống. -Cách tiến hành: -Bước 1: HS thảo luận nhóm 2: Kể cho nhau nghe về hoạt động nông nghiệp ở nơi các em đang sống. -Làm việc nhóm đôi. -Bước 2: GV yêu cầu 1số cặp trình -Các nhóm lên trình bày, các nhóm bày phần thảo luận của mình. khác nhận xét, sổ sung. -Lưu ý: Các hoạt động nông nghiệp ở từng địa phương có thể khác nhau, có địa phương chỉ đơn thuần là cấy lúa, nhưng có nơi lại làm rau màu hoặc nuôi tôm, cá. Tuy nhiên đối với HS ở khu vực thành phố không co ù hoạt động nông nghiệp. d. Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động nông nghiệp. -MT: Thông qua triển lãm tranh ảnh, các em biết thêm và khắc sâu những hoạt động nông nghiệp. -Cách tiến hành: -GV chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ Ao. -Y/C mỗi nhóm tự thảo luận và trình bày tranh ảnh của nhóm lên tờ giấy Ao. -Y/C các nhóm treo tranh lên bảng -Các nhóm 4 thảo luận và trình bày lớp, giới thiệu các nghề trong tranh và tranh. Các nhóm khác nhận xét, bổ lợi ích của nó. sung. 3. Củng cố – dặn dò. -YC HSKG giới thiệu một hoạt động -HSKG giới thiệu một hoạt động nộng nghiệp cụ thể. nộng nghiệp cụ thể. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét -Nhận xét về tinh thần học tập của HS. -Về nhà xem lại bài. -Nhận xét tiết học. 29
- THỦ CÔNG CẮT, DÁN CHỮ V I. MỤC TIÊU: -Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V . -Kẻ, cắt, dán được chữ V. -Các nét chữ tương đối thẳng, phẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. Với HS khéo tay : -Kẻ, cắt, dán được chữ E. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng. II. CHUẨN BỊ: -Mẫu chữ V bằng giấy màu. -Tranh quy trình. -Đồ dùng môn thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra -HS trình bày ĐD HT lên bàn 3. Bài mới * Giới thiệu bài * Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét -GV giới thiệu mẫu chữ V và hướng dẫn -HS quan sát và trả lời câu hỏi HS quan sát trả lới câu hỏi : -Nứt chữ V rộng mấy ô? -Nét chữ V rộng 1 ô. -Chữ V có nửa bên trái và nửa bên phải -Chữ V có nửa bên trái và nửa bên phải như thế nào? giống nhau. -Nếu gấp đôi chữ V theo chiều dọc thì nửa -Trùng khít nhau. bên trái và nửa bên phải của chữ V như thế nào? -GV dùng mẫu gấp đôi theo chiều dọc. Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu +Bước 1 : Kẻ chữ V -Lật mặt trái tờ giấy thủ công kẻ, cắt 1 hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, chiều rộng 3 ô. -Chấm các điểm đánh dấu hình chữ nhật, kẻ chữ V theo các điểm đã dánh dấu . +Bước 2 : Cắt chữ V -Gấp đôi hình chữ nhật ta kẻ chữ V theo đường dấu giữa ( mặt trái ở ngoài ). Cát theo đường kẻ nủa chữ V, bỏ phần gạch chéo, mở ra được chữ V. +Bước 3 : Dán chữ V -Kẻ một đường chuẩn . Dặt uốn chữ V vào 30
- đường chuẩn cho cân đối. -Bôi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ và dán vào vị trí đã định. -HS nhắc lại : Hoạt động 3 : HS thực hành cắt, dán chữ V +Bước 1 : Kẻ chữ V -GV cho HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ +Bước 2 : Cắt chữ V V. +Bước 3 : Dán chữ V -GV nhận xét và nhắc lại các bước -GV tổ chức cho HS thực hành, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng. -GV tổ chức cho HS trưng bày, nhận xét -HS trưng bày sản phẩm sản phẩm. -GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS. 4. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn dò BÁC HỒ BÀI 3 : CHÚ NGÃ CÓ ĐAU KHÔNG? I. MỤC TIÊU - Cảm nhận được tấm lòng bao dung, luôn giúp đỡ người khác của Bác Hồ - Biết học tập đức tính của Bác vận dụng vào cuộc sống. - Có ý thức tự hoàn thiện bản thân, luôn có ý thức giúp đỡ mọi người. II.CHUẨN BỊ: - Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Tranh III. CÁC HOẠT ĐỘNG A. Bài cũ: Bát chè sẻ đôi + Em hiểu thế nào là biết chia sẻ với người khác? 2 HS trả lời- Nhận xét B.Bài mới: - Giới thiệu bài : Chú ngã có đau không? Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Đọc hiểu - GV kể lại câu chuyện “Chú ngã có đau - HS lắng nghe không?” - HS trả lời + Khi anh lính bị rơi xuống hồ, Bác Hồ đã làm - HS trả lời gì? + Cảm xúc của anh lính như thế nào khi được - HS trả lời Bác giúp đỡ? + Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện trên? - HS chia 4 nhóm thực hiện theo yêu cầu 2.Hoạt động 2: Hoạt động nhóm GV chia lớp làm 4 nhóm, hướng dẫn HS thực hiện: - Hãy vẽ nhanh 1 bức tranh mô phỏng lại 1 hình - HS trả lời cá nhân ảnh đáng nhớ nhất trong câu chuyện, sau đó phát - HS trả lời 31
- biểu cảm nghĩ của mình? – GV nhận xét, đánh giá. GV nhận xét và tổng kết 5. Củng cố, dặn dò: - Bài học mà em nhận ra qua câu chuyện là gì? Nhận xét tiết học 32