Giáo án Lớp 3 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Chiến
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
ĐÔI BẠN
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
A.Tập đọc :
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của những người ở nông thôn và tình cảm thuỷ chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ, khó khăn. (trả lời được các CH1,2,3,4). HS khá, giỏi trả lời được CH5.
B. Kể chyện:
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý. HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
KNS:Tự nhận thức bản thân.
-Xác định giá trị.
-Lắng nghe tích cực.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Chiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_16_nam_hoc_2017_2018_nguyen_van_chien.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 16 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Chiến
- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 16 Thứ ngày Môn Tiết(ct) Tên bày dạy Hai SHĐT 16 25/12/2017 Toán 76 Luyện tập chung. Ba Tập đọc 31 Đôi bạn. 26/12/2017 Kểchuyện 31 Đôi bạn. Toán 77 Làm quen với biểu thức. Tư Tập đọc 32 Về quê ngoại. 27/12/2017 Chính tả 31 Nghe- viết :Đôi bạn Toán 78 Tính giá trị của biểu thức. Năm Tập viết 16 Ôn chữ hoa M 28/12/2017 LTVC 16 Từ ngữ về thành thị, nông thôn.Dấu phẩy. Toán 79 Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo) Sáu TLV 16 .Nói về thành thị, nông thôn. 29/12/2017 Chính tả 32 Nhớ- viết : Về quê ngoại. Toán 80 Luyện tập DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG Đất Mũi ngày24 tháng12năm2017 Nguyễn Văn Chiến Kế hoạch giảng dạy Trang 1 Lớp 3
- TUẦN: 16: Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017 * TOÁN Tiết 76 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Biết làm tính và giải bài toán có hai phép tính. Bài 1, 2, 3, 4 ( cột 1, 2, 4.) -HSCNK: Lµm hết BT4 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/ 83 - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm VBT bài - Nhận xét, chữa bài ø cho HS 2. BÀI MỚI: Rèn luyện kĩ năng tính và giải bài toán có 2 phép tính Bài 1 - 1HS nêu y/c của bài - Y/c HS tự làm bài - HS cả lớp làm vào vở, 4 HS lên bảng - Chữa bài, y/c HS nhắc lại cách tìm thừa số làm bài chưa biết trong phép nhân khi biết các thành phần còn lại - Chữa bài ø cho HS Bài 2 - HS cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng - 1 HS nêu y/c của bài làm bài - Y/c HS đặt tính và tính - Lưu ý HS phép chia c, d là các phép chia có 0 ở tận cùng của thương Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài Giải - Y/c HS cả lớp tự làm bài Số máy bơm đã bán là: 36 : 9 = 4 (chiếc) Số máy bơm còn lại là: 36 – 4 = 32 (chiếc) Kế hoạch giảng dạy Trang 2 Lớp 3
- Đáp số: 32 chiếc máy bơm - Chữa bài cho HS Bài 4 - Y/c HS đọc cột đầu tiên trong bảng - Muốn thêm 4 đơn vị cho 1 số ta làm - Ta lấy số đó cộng với 4 thế nào? - Ta lấy số đó nhân với 4 - Muốn gấp 1 số lên 4 lần ta làm thế nào? - Ta lấy số đó trừ đi 4 - Muốn bớt đi 4 đơn vị của 1 số ta làm thế - Ta lấy số đó chia cho 4 nào? - HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm - Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm thế nào ? bài - Y/c HS làm bài - Chữa bài ø cho HS 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Về nhà luyện tập thêm các bài toán có liên quan đến phép nhân và phép chia - Về nhà làm bài 1, 2, 3/84VBT - Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN ĐÔI BẠN (2 tiết) I. MỤC TIÊU: A.Tâập đọc : -Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. -Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của những người ở nông thôn và tình cảm thuỷ chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ, khó khăn. (trả lời được các CH1,2,3,4). HS khá, giỏi trả lời được CH5. B. Kể chyện : -Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý. HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. KNS:Tù nhËn thøc b¶n th©n. -X¸c ®Þnh gi¸ trÞ. -L¾ng nghe tÝch cùc. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ. Kế hoạch giảng dạy Trang 3 Lớp 3
- -Treo bảng phụ chép sẵn bài thơ, yêu cầu -Nhìn bảng đọc bài. cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. -Xóa dần nội dung bài thơ trên bảng, yêu -Đọc bài thơ theo tổ. cầu HS đọc -Yêu cầu HS tự nhẩm laị bài thơ -Tự nhẩm, sau đó một số HS đọc thuộc lòng một đoạn hoặc cả bài trước lớp. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Dặn dò CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ) : Tiết 31 : ĐÔI BẠN I. MỤC TIÊU: -Chép và trình bày đúng bài chính tả. -Làm đúng BT2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNGHỌC 1. KTBC: 5 -khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa. -Nx, tuyên dương. -Giải nghĩa từ. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài 1 -GV gtb – HS nhắc lại tên bài -Nghe gtb 2.2. Hướng dẫn viết chính tả a. Hướng dẫn HS chuẩn bị -GV đọc mẫu 4 -Theo dõi, 1 HS đọc lại. b. Hướng dẫn cách trình bày 3 -Đoạn văn có mấy câu? -Đoạn văn có 6 câu. -Những chữ nào phải viết hoa? -Chữ ở đầu đoạn, đầu câu và tên riêng của người. -Lời nói của người bố được viết như thế -Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, nào? gạch đầu dòng. c. Hướng dẫn HS viết từ khó, dễ lẫn 5 -Viết bảng con Kế hoạch giảng dạy Trang 10 Lớp 3
- -GV đọc các từ khó, dễ lẫn khi viết chính -HS viết bảng con: sẵn lòng, sẻ nhà tả. sẻcửa, ngần ngại, -3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết -Yêu cầu HS viết vào bảng con. vào bảng con. -Nhận xét, sửa sai. -GV giải nghĩa từ học sinh viết sai. sẵn lòng : Sẵn sàng làm việc gì đó vì người khác. -HS theo dõi, đọc thầm theo. -sẻ nhà sẻcửa:San sẻ, chia bớt cho. Chia -Chú ý tư thế ngồi viết. ngọt sẻ bùi. -Xảy ra: sự việc hoặc chuyện không may xảy ra. -HS soát lỗi. -Cho HS đọc lại các từ vừa sửa. -Mở SGK ; đổi vở, dùng viết chì gạch d. Viết chính tả 10 chân. -GV đọc. -GV nhắc HS tư thếngồi viết. -Hỏi lại quy tắc. -Môït HS đọc yêu cầu trong SGK. e. Soát lỗi -HS làm bài trong nhóm theo hình thức -GV đọc lại tiếp nối. Mỗi HS điền và 1 chỗ trống. g. Chấm bài -Thu 5 vở , nhận xét. 2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Chia lớp thành 3 nhóm, các nhóm tự làm bài theohình thức tiếp nối. -Đọc lại lời giải và làm bài vào vở. a)Lời giải : +Bạn em đi chăn trâu bắt được nhiều con châu chấu. +Phòng họp chật chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự. +Bọn trẻ ngồi chầu hẫu, chờ bà ăn trầu -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. rồi kể chuyện cổ tích. -Giải nghĩa từ phần a HS làm sai) ( nếu có) b)Lời giải : -Tiến hành tương tự phần a. +Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ làng sau cơn bão. -Nhận xét tiết học +Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang -Dặn dò trò chuyện. +Mẹ em cho em bé ăn sữa rồi sửa soạn Kế hoạch giảng dạy Trang 11 Lớp 3
- đi làm. TOÁN Tiết 78 : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC I .MỤC TIÊU: Giúp HS : -Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép nhân ,phép chia. -Aùp dụng được tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=” , “ ”. Bài 1, 2, 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên làm bài 1, 2, 3/85 VBT - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: - Viết lên bảng 60 + 20 - 5 - Y/c HS đọc biểu thức này - Y/c HS suy nghĩ để tính *Kết luận: Biểu thức trên ta tính như sau : 60 + 20 60 + 20 – 5 = 80 – 5 = 80, 80 – 5 = 75 = 75 - Viết lên bảng 49 :7 5 , y/c HS đọc biểu - Nhắc lại quy tắc thức - Y/c HS suy nghĩ để tính 49 :7 x 5, biết - HS nhắc lại cách tính giá trị biểu cách tính tương tự như với biểu thức chỉ thức 60 + 20 - 5 có các phép tính nhân, chia - Nêu: Khi tính giá trị của các biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang - Tính phải 49 : 7 x 5 = 7 5 Kết luận: GV nhắc lại cách tính biểu = 35 thức - Nhắc lại quy tắc 49 : 7 5 - Tính giá trị của các biểu thức Luyện tập - Thực hành - 1 HS lên bảng thực hiện Bài 1 - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng Kế hoạch giảng dạy Trang 12 Lớp 3
- - Bài tập y/c gì ? - HS cả lớp làm vào vở, 4 HS lên - Y/c1 HS lên bảng làm mẫu biểu thức bảng làm bài 205 + 60 + 3 - Y/c HS nhắc lại cách làm của mình - Y/c HS làm tiếp phần còn lại của bài - Chữa bài và cho điểm HS Bài 2 - 1 HS nêu y/c của bài - Y/c HS làm bài - 1 HS nêu y/c - Chữa bài và cho điểm HS Bài 3 -Bài tập y/c chúng ta làm gì ? -HS suy nghĩ và tự làm bài - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 3. Củng cố- dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn dò Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017 TẬP VIẾT Tiết 16 : ÔN CHỮ HOA M I. MỤC TIÊU: -Viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng ), T, B ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi ( 1 dòng) và câu ứng dụng ; Một cây hòn núi cao( 1 lầøn) bằng chữ cỡ nhỏ. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC: -Mẫu chữ viết hoa M . -Bảng lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. KTBC 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài -GV gtb – HS nhắc lại tên bài -Nghe gtb. 2.2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con a. Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa M,T. -M, T, B -Trong tên riêng và câu ứng dụng có chữ nào phải viết hoa? -1HS nhắc lại, cả lớp theo dõi. Kế hoạch giảng dạy Trang 13 Lớp 3
- -GV viết mẫu chữ, vừa viết ừa nêu quy trình viết cho HS quạn sát. c. Viết bảng -3 HS viết bảng lơp, HS dưới lớp viết -Yêu cầu HS viết chữ viết hoa M, T vào vào bảng con. bảng. GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. 2.3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. -2HS đọc Mạc Thị Bưởi a. Giới thiệu từ ứng dụng -Gọi HS đọc từ ứng dụng -Em biết gì về Mạc Thị Bưởi? -Giải thích : -Chữ M, T, B cao 2li rưỡi, các chữ còn b. Quan sát và nhận xét lại cao 1 li. -Trong các từ ứng dụng các chữ có chiều -Bằêng 1 con chũ o. cao như thế nào? -Khoảng cách giữa các chữ băng chừng -3 HS lên bảng viết , HS dưới lớp viết nào? vào bảng con. c. Viết bảng -Yêu cầu HS viết Mạc Thị Bưởi. GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. -3 HS đọc : 2. 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng Một cây làm chẳng nên non -Giới thiệu câu ứng dụng Ba cây chụm lại nên hòn núi cao -Gọi HS đọc câu ứng dụng -GV giải thích : Câu tục ngữ khuyên -Chữ M, B, L, y, h cao 2 li rưỡi, các chữ chúng ta phải đoàn kết. Đoàn kết là sức còn lại mạnh vô địch. cao 1 li. b. Quan sát và nhận xét. -Trong câu ứng dụng các chữ có chiều -3 HS lên bảng viết , HS dưới lớp viết cao như thế nào? vào bảng con. c. Viết bảng -Yêu cầu HS viết : Mạc Thị Bưởi . GV -HS viết : theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. +1 dòng chữ M, cỡ chữ nhỏ. 2.5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết +1 dòng chữ T, B, cỡ nhỏ. -GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong +2 dòng Mạc Thị Bưởi, cỡ nhỏ. vở tập viết 3, tập 1 sau đó yêu cầu HS +4 dòng câu tục ngữ. viết bài. -Theo dõi và chỉnh sử lỗi cho HS. -Thu và chấm 10 bài 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ Kế hoạch giảng dạy Trang 14 Lớp 3
- -Nhận xét tiết học -Dặn dò LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 16 : TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN. DẤU PHẨY. IMỤC TIÊU: -Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và Nông thôn( BT1, BT2). -Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). II. Đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ. - Bản đồ Việt Nam. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài - Yêu cầu làm BT 1, 3 ở tuần - 2 HS lên bảng làm bài. 15. - Lớp theo dõi nhận xét. 2. Bài mới. - Nhận xét cho điểm. 2.1 Giới thiệu bài. - Giới thiệu và ghi đề bài. - Nhắc lại đề bài. 2.2 Làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu. - 1 HS đọc đề bài. Bài 1: - Chia nhóm và phát phiếu giao - Thành 4 nhóm các nhóm trưởng việc. nhận đồ dùng học tập. - yêu cầu: Ghi tên các vùng - Làm việc theo nhóm tìm và chi quê – thành phố em tìm thấy. vào giấy. - Đại diện các nhóm dán giấy lên bảng. - Sau đó từng nhóm đọc tên thành phố – vùng quê mình tìm được. - Treo bản đồ Việt Nam giới - Viết vào vở BT. Bài 2: thiệu thêm. - Tiến hành HD tương tự bài 1. - Thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV. - Đại diện các nhóm trình bày. Kế hoạch giảng dạy Trang 15 Lớp 3
- Lớp nhận xét bổ sung. Nhận xét tuyên dương. Bài 3: - Yêu cầu: - 2 HS đọc yêu cầu. - Treo bảng phụ và HD: - Thảo luận theo cặp. Tim và - Lưu ý đọc đoạn văn chú ý chỗ đánh dấu phẩy cho chính xác. ngắt hơi. - Sau đó đọc lại xem đã chính xác chưa. - Chữa bài và cho điểm. - 1 HS lên bảng làm bài. 3. Củng cố – - Nhận xét tiết học. Dặn dò. Dặn dò HS về nhà ôn lại BT chuẩn bị tiết sau. TOÁN Tiết 79 : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ( TIẾP THEO ) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Biết cách tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. -Aùp dụng cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức. Bài 1, 2, 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài 1,2,3,4/86 VBT - Nhận xét, 2. Bài mới: 60 + 35 : 5 = 60 + 7 - Viết lên bảng 60 + 35 : 5 và y/c HS đọc = 67 biểu thức này - Y/c HS suy nghĩ để tính giá trị của biểu thức trên - Nêu: Khi tính giá trị của các biểu thức - Nhắc lại quy tắc có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện thì ta thực hiện phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau. - Y/c HS nêu lại cách tính giá trị của biểu Kế hoạch giảng dạy Trang 16 Lớp 3
- thức trên - HS cả lớp làm bảng con - Y/c HS áp dụng quy tắc vừa học để 86 – 10 x 4 = 86 – 40 tính giá trị của biểu thức 86 -10 x 4 = 46 - Y/c HS nhắc lại cách tính của mình Luyện tập - Thực hành Bài 1 - HS làm vào vở, 6 HS lên bảng làm bài - Nêu y/c của bài toán và y/c HS làm bài - Làm bài - Các biểu thức tính đúng là: 37 – 5 x 5 =12 180 : 6 + 30 = 60 282 – 100 : 2 =232 30 + 60 x 2 = 150 - Các biểu thức tính sai là: 30 + 60 x 2 = 180 282 -100 : 2 = 91 - Chữa bài ø cho HS 13 x 3 – 2 = 13 180 + 30 : 6 = 35 Bài 2 - Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu thức, sau đó mới đối chiếu với SGK để biết biểu thức đó được tính đúng hay sai rồi mới ghi Đ hay S vào ô trống. -Do thực hiện sai quy tắc (tính từ phải - Y/c HS tìm nguyên nhân của các biểu sang trái mà không thực hiện phép thức bị tính sai và tính lại cho đúng nhân,chia trước,cộng trừ sau). Sau đó HS tính lại Bài 3 - HS làm vào vở,HS lên bảng làm bài - Gọi 1HS đọc đề bài - Y/c HS làm bài 3. Củng cố- dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn dò Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017 CHÍNH TẢ Tiết 32: VỀ QUÊ NGOẠI I/ MỤC TIÊU : - Nhớ – viết đúng bài chính ta , trình bày đúng, đẹp thể thơ lục bát . Kế hoạch giảng dạy Trang 17 Lớp 3
- - Làm đúng bài tập phân biệt một số chữ cĩ âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr / ch BT(2a) II/ CHUẨN BỊ : - GV : bảng phụ viết bàitập 2 - HS : VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : - Hát. 2.Bài cũ : 3.Bài mới : * Giới thiệu bài : - HS lắng nghe. - Trong giờ chính tả hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các em . • Nhớ – viết chính xác nội dung, trình bày đúng, đẹp thể thơ lục bát 10 dịng thơ của bài Về quê ngoại. • Làm đúng bài tập phân biệt một số chữ cĩ âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr / ch ; dấu hỏi / dấu ngã. * Hoạt động 1 : HD học sinh nhớ - viết. * Hướng dẫn học sinh chuẩn bị. - Giáo viên đọc 10 dịng thơ của bài Về quê ngoại. - Học sinh nghe GV đọc. - Gọi học sinh đọc thuộc lịng lại 10 dịng thơ. - Giáo viên hỏi : - 2 – 3 học sinh đọc. + 10 dịng thơ này chép từ bài nào ? - Cả lớp đọc thầm. - 10 dịng thơ này chép từ bài Về quê ngoại. + Tên bài viết ở vị trí nào ? - Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ơ. + Bài thơ này cĩ mấy dịng thơ ? - Bài thơ này cĩ 10 dịng thơ. - Học sinh đọc. - Bài thơ viết theo thể thơ lục bát - Giáo viên gọi học sinh đọc từng dịng thơ. : 1 dịng 6 chữ, 1 dịng 8 chữ. + Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Dịng 6 chữ viết cách lề vở 2 ơ li, dịng 8 chữ viết cách lề vở 1 ơ + Nêu cách trình bày bài thơ lục bát ? li. - Học sinh viết vào bảng con. Kế hoạch giảng dạy Trang 18 Lớp 3
- - HD học sinh viết một vài tiếng khĩ, dễ viết sai : hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền, êm đềm, - Giáo viên nhận xét sửa sai. - HS nhắc lại cách ngồi viết. * Cho học sinh viết 10 dịng thơ vào vở : - HS nhớ -viết bài chính tả vào - Cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở. vở. - Cho HS viết vào vở 10 dịng thơ. - Theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những học sinh thường mắc lỗi chính tả. - Học sinh sửa bài. *Chấm, chữa bài - Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV đọc chậm rãi, để HS dị lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để học sinh tự sửa lỗi. Sau mỗi - Học sinh giơ tay. câu GV hỏi : - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. + Bạn nào viết sai chữ nào? - GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa vào phấn sửa lỗi . - GV thu vở, chấm một số bài, sau đĩ nhận xét từng bài. * Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 2. HS đọc yêu cầu của bài. chính tả. - HS làm bài vào vở. Bài tập 2a : Gọi 2 HS đọc yêu cầu phần a,b - Cho HS làm bài vào vở . - HS chữa bài và đọc bài. - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng. Cơng cha như núi Thái Sơn - Gọi học sinh đọc bài làm của mình và lên bảng Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chữa bài. chảy ra. - GV nhận xét chốt lại câu trả lời đúng. Một lịng thờ mẹ kính cha - Nhận xét biểu dương. Cho trịn chữ hiếu mới là đạo con. Cái gì mà lưỡi bằng gang Xới lên mặt đất những hàng thẳng băng. Giúp nhà cĩ gạo đe ăn Siêng làm thì lưỡi sáng bằng mặt gương ( Là cái lưỡi cày ) Thuơ bé em cĩ hai sừng Đến tuổi nửa chừng mặt đẹp như hoa Ngồi hai mươi tuổi đã già Gần ba mươi lại mọc ra hai sừng. (Là mặt trăng vào những ngày đầu tháng, giữa tháng, cuối tháng) Kế hoạch giảng dạy Trang 19 Lớp 3
- 4.Nhận xét – Dặn dị : - GV nhận xét tiết học. - Tuyên dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả. TẬP LÀM VĂN TiÕt16 : Nghe – kể : KÉO CÂY LÚA LÊN. NÓI VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN I. MỤC TIÊU: -Bước đầu biết kể về thành thị , nông thôn dựa vào gợi ý ( BT2). +GDMT: Giáo dục ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê hương. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY 1. KTBC 2. DẠY- HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài -GV gtb – HS nhắc lại tên bài -Nghe GV gtb. 2.2. Kể về thành thị hoặc nông thôn -Yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó gọi HS suy nghĩ và lựa chọn đề tài viết về nông thôn -2 HS đọc bài theo yêu cầu hay thành thị. -Gọi 1 HS khá dựa theom gợi ý kể mẫu trước lớp. -Đọc thầm gợi ý và nêu đề tài mình chọn. -Yêu cầu HS kể theo cặp. -Gọi 5 HS kể trước lớp, theo dõi và nhận xét, cho điểm HS. -1 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét. 3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Kể cho bạn bên cạnh nghe những điều em -Dặn dò biết vè thành thị hoặc nông thôn. Kế hoạch giảng dạy Trang 20 Lớp 3
- TOÁN Tiết 80 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Biết tính giá trị của các biểu thức có dạng : chỉ có phép cộng , phép trư ø; chỉ có phép nhân, phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân , chia. Bài 1, 2, 3. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài 1,2,3/87 VBT - Nhận xét 2. Bài mới: Bài 1 - 1HS nêu y/c - HS làm vào vở, 4HS lên bảng làm bài - Hướng dẫn :Khi thực hiện tính giá trị của a) 125 – 85 + 80 = 40 + 80 mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức để = 120 xem biểu thức có những dấu tính nào phải áp 21 x 2 x 4 = 42 x 4 dụng vào quy tắc nào để tính cho đúng = 168 - Y/c HS nhắc lại cách tính 2 biểu thức trong b) 68 + 2 – 10 = 100 – 10 phần a) = 98 147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126 - Chữa bài cho HS Bài 2 - Y/c HS nêu y/c của bài - HS làm vào vở, 4HS lên bảng làm bài - HS làm bài vào vở a) 81 : 9 + 10 = 9 + 10 - Y/c HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu = 19 thức 20 x 9 : 2 = 180 : 2 khi có các phép tính cộng trừ nhân chia = 28 b) 11 x 8 – 60 = 88 – 60 = 28 12 + 7 x 9 = 12 + 6 Bài 3 = 75 - 1HS nêu y/c - Y/c HS làm bài - HS tự làm bài - Cho HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau - Luyện tập - Chữa bài 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Về nhà luyện tập thêm về tính giá trị của biểu thức - Về nhà làm bài 1, 2, 3/85 Kế hoạch giảng dạy Trang 21 Lớp 3
- DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH Nội dung: Nội dung: . Hình thức: Hình thức: . Ngày tháng năm 2017 Ngày tháng năm 2017 Kế hoạch giảng dạy Trang 22 Lớp 3
- Kế hoạch giảng dạy Trang 23 Lớp 3