Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 23+24 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương

UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM ? 

Lesson 1 

I.  Mục tiêu : 

1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể 

+ Hỏi và trả lời vè các đồ vật trong phòng.

+ Phát triễn kĩ năng nghe và nói.

2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm.

3.Phát triển phẩm chất : Chăm học ,biết yêu quý , bảo quản đồ vật trong nhà, trong lớp, trường học.

II. Nội dung ngôn ngữ:

-   Từ vựng   : sofa, wardrobe, map, cupboard

-   Ngữ pháp : 

Are there any chair in the room ?

=> (V) Yes, there are

      (X) No, there aren’t.

III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm.

IV. Đồ dùng dạy học:   sách giáo khoa, phấn các loại .

V. Tiến trình dạy và học 

docx 7 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 23+24 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_3_tuan_2324_nam_hoc_2017_2018_pham_die.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 3 - Tuần 23+24 - Năm học 2017-2018 - Phạm Diễm Phương

  1. Tuần 23 Tiết 45 UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM ? Lesson 1 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Hỏi và trả lời vè các đồ vật trong phòng. + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học ,biết yêu quý , bảo quản đồ vật trong nhà, trong lớp, trường học. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : sofa, wardrobe, map, cupboard - Ngữ pháp : Are there any chair in the room ? => (V) Yes, there are (X) No, there aren’t. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới: 1. Hoạt động 1:Look, listen and repeat -Yêu cầu hs nhắc lại nghĩa và cách dung của từ -Lắng nghe và trả lời. “There is”. -Yêu cầu hs nhìn vào phần 1 và phần 2 và đoán - Lắng nghe và trả lời. nội dung của bài hội thoại. - GV giới thiệu sơ lược về nội dung bài hội thoại, - Lắng nghe mẫu câu. -Bật đĩa 3 lần - Lắng nghe và lặp lại -Hướng dẫn hs thực hiện lại bài hội thoại. -Thực hành theo cặp. -Gọi vài cặp thực hành lại trước lớp, sữa lỗi và - Lắng nghe và nhận xét. nhận xét. 2. Hoạt động 2:Point and say - Hướng dẫn hs cấu trúc mới:
  2. Are there any chair in the room ? - Lắng nghe và ghi chú (V) Yes, there are. (X) No, there aren’t. -Yêu cầu hs nhìn tranh và đoán nghĩa các từ vựng - Quan sát, tìm nghĩa và ghi chú *New words : -Map : bản đồ -Sofa : trường kĩ - Wardrobe : tủ áo - Cupboard : tủ chén - Hướng dẫn hs đọc lại từ vựng. -Gọi vài hs thực hành lại các từ vựng và nhận xét, - Lắng nghe và lặp lại tuyên dương. - Lắng nghe và nhận xét. -Hướng dẫn hs thực hành lại cấu trúc với cac từ vựng vừa học. - Làm việc theo cặp -Gọi vài hs thực hành lại các từ vựng và nhận xét, tuyên dương. -Lắng nghe và nhận xét. -Giáo dục học sinh biết yêu quý , bảo quản đồ vật trong nhà, trong lớp, trường học 3. Cũng cố:Let’s talk - Hướng dẫn hs thực hành nói theo cặp về các đồ vật trong gia đình. - Làm việc theo cặp - Gọi một vài hs trình bày và GV nhận xét, tuyên dương. -Lắng nghe và nhận xét. - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới.
  3. Tuần 23 Tiết 46 UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM ? Lesson 2 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Hỏi và trả lời về số lượng. + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học, biết yêu quý , bảo quản đồ vật trong nhà, trong lớp, trường học. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : fan, mirrow, door, window, how many. - Ngữ pháp : How many fans are there? =>There are eight. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : CH: Are there any chairs in the room? - Lắng nghe và trả lời C. Bài mới: - Lắng nghe và nhận xét. 1. Hoạt động 1: Look, listen and repeat -Yêu cầu hs nhìn tranh và cho biết số lượng của những - Quan sát và trả lời. cái ghế và những cái ly. - Hướng dẫn sơ lược nội dung bài hội thoại, hướng dẫn -Lắng nghe và lặp lại hs các từ “how many, count, chair” - Bật đĩa 2 lần. -Lắng nghe và lặp lại -Yêu cầu hs thực hiện lại bài hội thoại với bạn. -Làm việc theo cặp -Gọi vài hs đọc lại, sữa lỗi và nhận xét. -Lắng nghe và nhận xét 2. Hoạt động 2:Point and say - Hướng dẫn hs mẫu câu hỏi về số lượng -Lắng nghe và lặp lại How many fans are there? =>There are eight. -Hướng dẫn hs từ vựng mới: -Lắng nghe , lặp lại và ghi chú. *New words : -Fan : cây quạt
  4. - Mirror : cái gương - Door : cánh cửa - Window : cửa sổ -Chia lớp làm 3 nhóm thực hành lại mẫu câu. - Làm việc theo nhóm - Gọi một số hs thực hành lại mẫu câu, nhận xét và - Lắng nghe và nhận xét tuyên dương. 3. Hoạt động 3:Let’s talk - Yêu cầu hs nhìn tranh, hỏi và trả lời về số lượng của - Thực hành theo cặp những đồ vật sau “wardrobe, cupboard, chair, mirrow” -Gọi vài hs thực hành trước lớp, nhận xét và tuyên - Lắng nghe và nhận xét dương. -Giáo dục học sinh biết yêu quý , bảo quản đồ vật trong nhà, trong lớp, trường học. 4. Cũng cố: . - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới. Tuần 24 Tiết 47 UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM ? Lesson 3 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Đọc, Nghe và điền chính xác các từ chứa phonics “a” và “u” + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học,biết yêu quí ,bảo vệ và vệ sinh nhà cửa, trường học của mình. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : ôn tập lại các bài trước. - Ngữ pháp : ôn tập lại các bài trước. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học
  5. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Listen and repeat - Yêu cầu một số hs đọc lại các từ và câu ứng -Lắng nghe và trả lời. dụng, sữa lỗi. - Bật đĩa cho hs nghe 2 lần. - Lắng nghe và lặp lại -Yêu cầu 1 số hs đọc lại các từ và câu ứng dụng, - Lắng nghe và nhận xét. nhận xét và tuyên dương. 2. Hoạt động 2:Listen and write - Hướng dẫn hs nghe và điền từ nghe được vào - Lắng nghe và ghi chú. chỗ trống. - Bật đĩa 2 lần. - Gọi một vài hs đưa đáp án - Bật đĩa nghe lại 1 lần, sữa lỗi và nhận xét. - Lắng nghe và lặp lại -Gọi vài hs đọc lại các câu hoàn chỉnh và nhận - Lắng nghe và trả lời xét, sữa lỗi, tuyên dương. -Giáo dục học sinh biết yêu quí ,bảo vệ và vệ sinh nhà cửa, trường học của mình. 3. Hoạt động 3:Let’s chant -Chia lớp ra làm 3 nhóm, hướng dẫn hs thực hiện -Làm việc theo nhóm bài chant. -Yêu cầu hs của 3 nhóm thực hành lại, nhận xét -Lắng nghe và nhận xét. và tuyên dương. 4. Cũng cố: - Tóm tắt lại nội dung bài - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới.
  6. Tuần 24 Tiết 48 UNIT 15 : DO YOU HAVE ANY TOYS ? Lesson 1 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức, kĩ năng : Sau khi học xong, học sinh có thể + Hỏi và trả lời về các món đồ chơi của mình. + Phát triễn kĩ năng nghe và nói. 2.Phát triển năng lực : mạnh dạn giao tiếp, thực hiện được nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm. 3.Phát triển phẩm chất : Chăm học,biết yêu quí và giữ gìn đồ chơi. II. Nội dung ngôn ngữ: - Từ vựng : doll, car, robot, puzzle. - Ngữ pháp : Do you have a robot ? (V) Yes, I do. (X) No, I don’t. III. Phương pháp : Gợi mở , làm việc độc lập, theo cặp, theo nhóm. IV. Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, phấn các loại . V. Tiến trình dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định B.Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Look, listen and repeat -Yêu cầu hs quan sát tranh, trả lời câu hỏi: - Quan sát và trả lời CH: Hai bạn Mai và Linda đang nói về vấn đề gì ? - Giới thiệu sơ lược về nội dung bài hội thoại - Lắng nghe. - Bật đĩa 2 lần. -Lắng nghe và lặp lại - Yêu cầu hs đóng vai thực hành lại đoạn hội thoại. - Làm việc theo cặp -Gọi vài cặp trình bày. GV sữa lỗi, nhận xét , tuyên - Lắng nghe và nhận xét. dương. 2. Hoạt động 2:Point and say -Hướng dẫn hs tìm nghĩa các từ vựng: *New words : -Lắng nghe - A doll : 1 con búp bê -Lắng nghe và lặp lại - A car : 1 chiếc xe hơi - Làm việc theo cặp - A robot : 1 người máy - Lắng nghe và nhận xét. - A puzzle : 1 trò chơi xếp hình
  7. - Hướng dẫn hs cách đọc lại từ vựng - Lắng nghe và nhận xét. - Hướng dẫn hs cách hỏi và trả lời về các món đồ chơi. - Làm việc theo cặp. Do you have a robot ? (V) Yes, I do. (X) No, I don’t. - Gọi một số hs trình bày trước lớp, sữa lỗi, nhận xét và - Lắng nghe và nhận xét. tuyên dương. 3. Hoạt động 3:Let’s talk -Hướng dẫn hs cách thực hành nói về các món đồ chơi - Lắng nghe “puzzle, car, robot, doll” -Yêu cầu các hs thực hành theo cặp. -Thực hành theo cặp - Gọi vài cặp trình bày. GV đưa ra nhận xét, sữa - Lắng nghe và nhận xét. lỗi,tuyên dương. -Giáo dục học sinh biết yêu quí và giữ gìn đồ chơi. 4. Cũng cố: Summary - Tóm tắt lại nội dung toàn bài. - GV nhận xét buổi học, tuyên dương các hs tích cực đóng góp xây dựng bài VI. Công việc về nhà : 1.Đọc lại bài và học bài 2.Chuẩn bị bài mới. Tổ trưởng Ban giám hiệu KÍ DUYỆT KÍ DUYỆT