Tổng hợp kiến thức môn Toán Lớp 4
5.1. Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7 thì không chia hết cho 2.
Số chia hết cho 2 là số chẵn. Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7 thì không chia hết cho 2.
Số chia hết cho 2 là số chẵn. Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp kiến thức môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tong_hop_kien_thuc_mon_toan_lop_4.pdf
Nội dung text: Tổng hợp kiến thức môn Toán Lớp 4
- TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 4 1. Tính chất của phép cộng và phép nhân. Phép tính CỘNG NHÂN Tính chất Giao hoán + = + × = × ( + ) + = + ( ( × ) × = × ( Kết hợp + ) × ) Nhân một số với một tổng: × ( + ) = × + × VD: 5 × (4 + 2) = 5 × 4 + 5 × 2 = 20 + 10 = 30 Nhân một số với một tổng: × ( − ) = × − × VD: 5 × (4 − 2) = 5 × 4 − 5 × 2 = 20 − 10 = 10 Chia một số cho một tích: ÷ ( × ) = ( ÷ ) ÷ VD: 20 ÷ (5 × 2) = (20 ÷ 5) ÷ 2 = 4 ÷ 2 = 2 Chia một tích cho một số: ( × ) ÷ = ( ÷ ) × VD: (8 × 5) ÷ 2 = (8 ÷ 2) × 5 = 4 × 5 = 20 1
- 2. Bảng đơn vị đo khối lượng Tấn Tạ Yến kg hg hag g Khối 1 tấn 1 tạ 1 yến 1 kg 1 hg 1 hag 1g 1 lượng = 10 tạ = 10 yến = 10 kg = 10 hg = 10 hag = 10 g = dag 1 1 1 1 1 10 = tấn = tạ = yến = kg = hg 10 10 10 10 10 3. Bảng đơn vị đo thời gian NĂM THÁNG Tuần Ngày Giờ Phút Giây Thường Nhuận 2 1; 3; THẾ 5; 7; 4; 6; KỶ 12 tháng Thường Nhuận 8; 10; 9; 11 I GIAN Ờ 12 TH 100 365 366 28 29 31 30 7 24 60 60 năm ngày 7ngày ngày ngày ngày ngày ngày giờ phút giây 4. Tìm hai số khi biết TỔNG và HIỆU 푆ố é = ( Ổ − Ệ푈) ÷ 2 푆ố 푙ớ푛 = ( Ổ + Ệ푈) ÷ 2 Dấu hiệu nhận dạng toán Tổng dựa vào từ ngữ bài toán: Cộng lại; cộng; tổng; chu vi; nửa chu vi Dấu hiệu nhận dạng toán Hiệu dựa vào từ ngữ bài toán: HƠN; KÉM; NHỎ HƠN; BÉ HƠN; LỚN HƠN; ÍT HƠN; HIỆU; 5. Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 5.1. Dấu hiệu chia hết cho 2 Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. Các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7 thì không chia hết cho 2. Số chia hết cho 2 là số chẵn. Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 5.2. Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 5.3. Dấu hiệu chia hết cho 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 5.4. Dấu hiệu chia hết cho 9 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 2
- 6. Đơn vị đo diện tích hm2 = km2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 ha 1km2 1hm2 = 1dam 1m2 = 1dm2 1cm2 = 1mm = 100dam 2 = 100dm = 100mm 2 = 2 2 Diệ 100hm 2 1 100m = 100cm = 1 2 = 2 2 n 100 = 1 = 1 100 tích km2 1 100 1 100 cm2 100 dam2 100 dm2 hm2 m2 Hai đơn vị đo diện tích liền nhau: Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé. 1 Đơn vị bé bằng đơn vị lớn. 100 7. Hình bình hành h b Chu vi: P a b 2 Diện tích: S a h a 8. Hình thoi a Chu vi: Pa 4 n mn Diện tích: S 2 m 3
- 9. Giải toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số Bước 1: Vẽ sơ đồ bài toán. Bước 2: Tính tổng số phần bằng nhau. Bước 3: Tính giá trị 1 phần = tổng : tổng số phần. Bước 4: Tìm số bé, số lớn. 10. Giải toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số. Bước 1: Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Bước 2: Tính hiệu số phần bằng nhau. Bước 3: Tính giá trị một phần = Hiệu : hiệu số phần. Bước 4: Tìm số bé, số lớn. 4