63 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)
Bài 4 : (2 điểm) Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có 225 học sinh. Hỏi Khối lớp Ba có nhiều hơn Khối lớp Hai bao nhiêu học sinh?
Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "63 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 63_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_co_dap_an.docx
Nội dung text: 63 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)
- 63 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số: A. 909 B. 99 C. 990 D. 999 Câu 2: Bình tính 0: 7 x 1 có kết quả là? A. 7 B. 1 C. 0 D. 10 Câu 3: Số liền trước số 300 là: A. 200 B. 299 C. 400 D. 301 Câu 4: Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả: A. 2 số B. 5 số C. 3 số D. 4 số B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 701 - 490 211 + 569 29 x 7 36 : 5 Bài 2 (2 điểm): Tính 7 x 9 + 308 = 36 : 3 x 6 = Bài 3 (1 điểm): Tìm X: a; X : 7 = 14 b; X x 6 = 36 Bài 4 : (2 điểm) Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có 225 học sinh. Hỏi Khối lớp Ba có nhiều hơn Khối lớp Hai bao nhiêu học sinh? Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Phần trắc nghiệm Bài 1: 2 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B 1
- Câu 4: D Phần tự luận Bài 1: 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Đ/s: 211; 780; 203; 7dư 1 Bài 2: 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 7 x 9 + 308 = 63 + 308 0,5điểm) 36 : 3 x 6 = 12 x 6 0,5điểm) = 371 0,5điểm) = 72 0,5điểm) Bài 3: 1 điểm) Tìm đúng mỗi số 0,5 điểm) X : 7 = 14 X x 6 = 36 X= 14 : 7 0,25điểm) X = 36 : 6 0,25điểm) X = 2 0,25 điểm) X = 6 0,25điểm) Bài 4 : 2 điểm) - Viết đúng câu lời giải 0,5 điểm) - Viết phép tính đúng 1 điểm) 250 - 225 = 25 ( học sinh) - Viết đáp số đúng 0,5 điểm) Đ/s: 25 học sinh Bài 5 : 1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 999 - Viết đúng câu lời giải 0,25 điểm) Ta có phép tính: - Viết phép tính đúng 0,25 điểm) 999 – 900 = 9 - Viết đáp số đúng 0,5 điểm) Đ/s : 9 2
- ĐỀ SỐ 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số có ba chữ số lớn nhất là : a. 100 b. 989 c. 900 d. 999 2. 418 + 201 = Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 621 b. 619 c. 719 d. 629 3. 627 – 143 = Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 474 b. 374 c. 574 d. 484 4. 6 x 6 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là : a. c. = 5. 1 của 35m là .Số cần điền vào chỗ chấm là a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m 6. 425 giờ giảm đi 6 lần thì còn Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ 7. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 34 b.304 c. 340 d. 7 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ? a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d.28 ngày II. Thực hành: Câu 1 : Đặt tính rồi tính: 452 + 361 541 - 127 54 x 6 24 : 6 Câu 2 : Tính: 5 x 7 + 27 80 : 2 – 13 Câu 3 : Tìm X x x 4 = 32 X : 6 = 12 Câu 4 : Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số v1ải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh ? Bài giải: 3
- ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng : A.1 B.13 C.42 D.48 Câu 2 : 8m2cm = cm .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A.82 B.802 C.820 D.8200 Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là : A.95 B.24 C.65 D.55 Câu 4:Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là : A.12 B.25 C.30 D.35 1 Câu 5: của 48 m là: 6 A.8m B.42m C.54m D.65 Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là : A.770 B.707 C.777 D.700 Câu 1: Đặt tính rồi tính 635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6 Câu 2: Tính : 5 x 5 + 18 5 x 7 – 23 7 x 7 x 2 Câu 3: Tìm x 84 : X = 2 X : 4 = 36 Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó 1 có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh 3 giỏi toán? 4
- ĐỀ 45 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I – Phần trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. Số sáu trăm linh năm viết là: A. 506 B. 600 C. 605 D. 650 2. Cho các số : 538 , 209 , 789 , 120 , thứ tự các số từ bé đến lớn là: A. 120 , 538 , 209 , 789 B. 120 , 209 , 538 , 789 C. 209 , 120 , 538 , 789 D. 789 , 538 , 209 , 120 3. X x 7 = 35 , X = A. 5 B. 7 C. 8 D. 4 1 4. của 42 kg là kg 6 A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 5. Cho dãy số: 12 , 15 , 18 , Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 17 B. 21 C. 24 D. 32 6. Số cần điền vào ô trống trong dãy sau là : Gấp lên 6 lầngi¶ giảm 3 lần 5 10 A. 30 B. 36 C. 42 D. 60 II. Phần tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 x 6 b) 38 x 7 c) 63 : 3 d) 84 : 4 2. Tính : 6 x 3 + 135 = 20 x 3 : 6 = 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 52l dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi buổi chiều của hàng đã bán được bao nhiêu lít dầu? 4. Điền vào ô trống: 2 5 2 x x 3 0 8
- ĐỀ 46 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: A. 8 lít B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít 1 2. của 49 kg là : 7 A. 343 kg B. 7 kg C. 42 kg D. 11 kg 3. Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 2 lần 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 2m 30cm 2m 35cm 4cm 6mm 406mm 6. Điền số thích hợp vào ô trống: 6 Gấp 7 lần Giảm 2 lần II. Phần tự luận: Bài 1:Tính 7 x 5 = 1 x 7 = 36 : 6 = 6 x 7 = 6 x 6 = 42 : 7 = 6 x 4 = 6 x 0 = 0 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 37 x 5 21 x 7 84 : 4 69 : 3 Bài 3: Tìm x a ) x : 7 = 5 b ) 42 : x = 6 1 số táo đó.Hỏi cửa hàng đã bán Bài 4: Một cửa hàng có 24 kg táo và đã bán được 3 bao nhiêu ki-lô-gam táo ?
- ĐỀ 47 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 1. Số ba trăm bảy mươi lăm viết là : A. 375 B. 573 C. 375 D. 30075 2. Số bé nhất trong các số 395,389,383,401 là : A. 395 B. 389 C. 383 D. 401 1 3. của 16 m là m 4 A. 4 B. 2 C. 14 D. 12 4. Kết quả dãy tính: 12 x 7 – 5 là : A. 24 B. 89 C. 79 D. 189 5. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp . Mỗi hộp có bóng bàn. A. 10 B. 9 C.19 D. 8 6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 7dm 9cm 79cm 6m 9dm 690dm II Phần tự luận : 1. Đặt tính rồi tính: 34 x4 82 x 3 96 :3 42 : 7 2. Tìm x : a) x x 6 = 48 b) 63 : x = 7 3. Tính: a) 47 x 2 – 18 b) 69 : 3 + 239 4. Chị nuôi được 12 con gà , mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của chị . Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà ? ĐỀ 48
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. 5 x 6 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 35 B. 30 C. 38 D. 32 2. 7 x 8 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 50 B. 52 C. 56 D. 65 1 3. của 48 cm là: 6 A. 7 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 5 cm 4. 5 gấp 7 lần là: A. 36 B. 37 C. 35 D. 38 5. 58 : 6 = 9 số dư là: A. 4 B. 3 C. 8 d) 7 1 6. Đoạn thẳng AB dài 60 cm. Vậy đoạn thẳng AB dài: 6 A. 10 cm B. 1 cm C. 36 cm D. 12 cm Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 17 x 6 b) 64 x 7 c) 69 : 3 d) 84 : 4 2. Tìm x : a) 87 – x = 30 b) 42 : x = 6 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Trong vườn có 63 cây ăn quả, số cây đó là cây bưởi. Hỏi trong vườn có bao 7 nhiêu cây bưởi?
- ĐỀ 49 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số bé nhất có 3 chữ số là: A. 990 B. 900 C. 999 D. 100 2. Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 1111 B. 1001 C. 9999 D. 1000 3. Cho dãy số: 8; 12; 16; 20; ; ; 32; 36; 40. Hai số còn thiếu là: A. 24 và 26 B. 26 và 30 C. 24 và 28 D. 28 và 32 4. Thùng thứ nhất chứa 12 lít dầu, thùng thứ hai chứa gấp 5 lần thùng thứ nhất. Như vậy thùng thứ hai chứa : A. 17 lít dầu B. 20 lít dầu C. 50 lít dầu D. 60 lít 1 dầu của 24 giờ là giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 5. A.12 B. 8 C. 6 D. 4 6. Trên hình vẽ bên có mấy tam giác? A. 8 hình tam giác B. 10 hình tam giác C. 12 hình tam giác D. 15 hình tam giác Phần 2: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 426 + 137 b) 590 – 76 c) 22 x 6 d) 96 : 3 2. Tìm x : a) x x 5 = 55 b) 49 : x = 7 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em bằng tuổi mẹ em . Hỏi em năm nay bao 4 nhiêu tuổi ?
- ĐỀ 50 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 . Số ba trăm năm mươi viết là: A. 305 B. 503 C.350 D. 530 2. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 200 cm B. 310 cm C. 300 cm D. 400 cm 3. Gấp 6 lên 5 lần thì được: A. 11 B. 25 C. 28 D. 30 4. Kết quả của dãy tính 4: 2 + 16 là: A. 6 B. 10 C. 18 D. 12 1 5. của 30 lít là: 6 A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 6 lít 6. Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 99 B.90 C.10 D.89 II. Phần tự luận: Câu 1:. Đặt tính rồi tính: a) 124 + 367 b) 563 – 56 c) 48 x 6 d) 96 : 3 Câu 2:.Tính: a. 40 x 2 - 50 = b. 30 + 50 - 20 = Câu 3:.Tìm x: a. x x 6 = 48 b. x : 6 = 5 Câu 4:Bài toán: Có 35 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can chứa 5 lít dầu. Hỏi cần bao nhiêu các can như vậy để chứa hết số dầu?
- ĐỀ 51 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 99 C. 101 D. 100 3. Gấp 4 lên 6 lần thì được: A. 20 B. 24 C. 28 D. 30 4. Giảm 42 đi 7 lần thì được: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 12 ngày B. 13 ngày C. 14 ngày D. 15 ngày 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 6dm 5cm 65cm b) 5 km 5000 m II. Phần tự luận: Bài 1: Tính nhẩm: 6 x 6 = 6 x 9 = 7 x 6 = 7 x 7 = 36 : 6 = 54 : 6 = 42 : 7 = 49 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 35 x 6 ; 75 x 3 ; 55 : 5 ; 84 : 4 Bài 3: Tìm x a) 3 x x = 93 b) x : 5 = 25 1 Bài 4: Một cửa hàng có 30 kg kẹo, buổi sáng cửa hàng đã bán được số kẹo đó. Hỏi 6 buổi sáng cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?
- ĐỀ 52 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1 1. của 18 phút là: 6 A. 6 phút B. 3 phút C. 4 phút D. 2 phút 2. Trong các phép chia sau, phép chia có thương bé nhất là: A. 12 : 2 B. 12 : 6 C. 12 : 4 D. 12 : 3 3. Hiện nay em 7 tuổi, tuổi của cha gấp 8 lần tuổi của em. Tuổi của cha hiện nay là: A. 42 tuổi B. 49 tuổi C. 56 tuổi D. 63 tuổi 4. 2m 2dm = .dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là; A. 220 B. 22 C. 202 D. 2020 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 20 x 2 : 5 = 40 42 : 7 + 34 = 40 6. Viết dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 giờ 20phút ; giờ 25phút ; 3 2 Phần 2: Tự luận 1. Tính nhẩm: 6 x 9 = 7 x 8 = 42 : 7 = 45 : 5 2. Đặt tính rồi tính: 177 + 432 792 - 344 52 x 7 48 : 4 1 3. Trong thùng có tất cả 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng 3 số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ? 4. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm 1 b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB. 2
- ĐỀ 53 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 99 C. 101 D. 100 3. Gấp 4 lên 6 lần thì được: A. 20 B. 24 C. 28 D. 30 4. Giảm 42 đi 7 lần thì được: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 1 5. của 30 lít là: 6 A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 6 lít 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 6dm 5cm 65cm b) 5 km 5000 m Phần II: Tự luận 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = 7 x 6 = 6 x 5 = 7 x 5 = 42 : 6 = 49 : 7 = 54 : 6 = 63 : 7 = 2. Đặt tính rồi tính: 47 x 5 28 x 3 69 : 3 84 : 4 . . . . . . . . . . . . 3. Tính: 63 : 7 + 30 = 7 x 8 – 37 = . . . 1 4. Cửa hàng có 93 hộp bánh. Cửa hàng đã bán hết số hộp bánh đó. Hỏi cửa hàng đã 3 bán được bao nhiêu hộp bánh? Bài giải
- ĐỀ 54 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số bảy trăm ba mươi hai viết là: A. 272. B. 723 C. 372. D. 732. 2. Gấp 7 lên 5 lần thì được: A. 12. B. 35. C. 40. D. 45. 3. Kết quả dãy tính 6 : 2 + 14 là: A. 10. B. 20. C. 30. D. 17. 1 4. của 45m là: 5 A. 7m. B. 8m. C. 9m. D. 6m. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: 1 B 1. của 24l là 6l. 4 AD 2. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 77cm. C Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 421 + 29 b) 516 – 324 c) 43 x 6 d) 68 : 2 Bài 2: Tính: a) 45 : 5 + 231 b) 26 x 5 - 34 Bài 3: Tìm x: a) 36 : x = 4 b) x : 7 = 4 1 Bài 4: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3 học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?
- ĐỀ 55 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút A. Phần Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số lớn nhất trong các số 346; 436; 464; 435 là: A. 346 B. 436 C.464 D.435 2. Số bé nhất trong các số 468, 369, 396, 486 là: A. 468 B. 369 C.396 D. 486 3. Kết quả của phép tính 500 + 50 + 4 là: A. 554 B. 545 C. 504 D. 550 4. Số ba trăm bảy mươi lăm viết là: A. 573 B. 375 C. 357 D. 300705 5. Kết quả của phép chia 49 : 7 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1 6. của 15m là: 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 B. Phần tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: 234 + 432 356 - 156 16 x 6 84 : 4 2. Tìm x : a) 87 – x = 30 b) 42 : x = 6 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Mai làm được 30 bông hoa bằng giấy, Mai tặng bạn số bông hoa đó. Hỏi Mai 6 tặng bạn bao nhiêu bông hoa? ĐỀ 56
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Hiện nay em 7 tuổi, tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của em. Tuổi của mẹ hiện nay là: A. 32 B. 40 C. 42 D. 45 2. Trong các phép chia có dư với số chia là 6 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 0 1 3. của 28 phút là: 4 A. 8 phút B. 6 phút C. 7 phút D. 5 phút 4. 2m 1dm = .dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là; A. 210 B. 21 C. 201 D. 2010 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 20 x 2 : 5 = 40 b. 42 : 7 + 34 = 40 Phần 2: Tự luận Bài 1. Tính nhẩm: a) 6 x 8 = b) 7 x 7 = c) 42 : 6 = d) 63 : 7 = Bài 2. Đặt tính rồi tính: 15 x 6 43 x 3 77 : 7 84 : 4 Bài 3. Tìm x : a) x : 3 = 10 b) 28 : x = 10 – 3 1 Bài 4. Một tấm vải dài 45m, người ta đã bán đi tấm vải đó. Hỏi người ta đã bán đi 5 bao nhiêu mét vải?
- ĐỀ 57 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 4 dam 7 m = m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 407 B. 47 C. 470 D. 7 1 2. giờ = phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 3 A. 12 B. 15 C. 20 D. 30 3. Đoạn thắng AB dài 12 cm, đoạn thẳng CD gấp 3 lần đoạn AB . Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 3 B. 4 C. 24 D. 36 4. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 5. Hình bên có mấy góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông 6. Điền dấu vào ô trống: 7 m 4 cm 74 m 6m 8 dm 68 dm II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 67 + 723 38 x 7 859 – 474 93 : 3 Bài 2: Tìm x. 57 – x = 19 48 : x = 6 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 762 b) 26 x 5 – 34 Bài 4: Bao gạo thứ nhất cân nặng 66 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 3 lần bao gạo thứ nhất. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu kilôgam?
- ĐỀ 58 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 đơn vị 5 trăm 7 chục viết là : A . 357 B. 573 C. 375 D. 537 2. Chữ số 5 trong số 9853 chỉ : A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn 3. Liền trước số 298 là số : A. 299 B. 300 C. 289 D. 297 4. 4 hm = m A. 40 B. 4 C.400 D. 4000 5. So sánh 6 m 3cm . 603 cm A. 6 m 3cm > 603 cm B. 6 m3cm = 603cm C. 6 m3cm < 603cm D. Không so sánh được 6.Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là? A. 6 B. 4 C. 1 D. 7 II. Tự luận: 1. Tính nhẩm: a) 42 : 6 = 6 x 8 = 28 : 7 = 6 x 4 = b) 63 : 7 = 7 x 5 = 54 : 6 = 7 x 8 = 2. Đặt tính rồi tính: a) 27 x 6 b) 45 x 7 c) 63 : 3 d) 84 : 4 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 ki - lô - gam đường. Buổi chiều bán được gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi cửa hàng buổi chiều bán được bao nhiêu ki - lô - gam đường? 1 4. Đoạn thẳng AB dài 42cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB. 7 Hãy vẽ đoạn thẳng CD.
- ĐỀ 59 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số góc vuông của hình tứ giác bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. 2hm + 4dam = ? A. 24m B. 204m C. 240m D. 402m 3. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 1 4. của 35m là: 5 A. 8m B. 7m C. 6m D. 8m 5. Kết quả của 64 x 3 là: A. 192 B. 182 C. 172 D. 162 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 48 6 30 6 48 8 24 4 0 6 Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính: 6 x 3 = 6 x 4 = 36 : 6 = 63 : 7 = 4 x 7 = 7 x 7 = 54 : 6 = 56 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 365 + 418 628 - 275 47 x 7 48 : 4 Bài 3: Tìm x : a) 36 : x = 4 b) x : 7 = 4 Bài 4: Con hái được 17 bông hoa, mẹ hái được gấp 3 lần số bông hoa của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bông hoa?
- ĐỀ 60 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1. Số liền trước của 900 là: A. 999 B. 899 C. 800 D. 898 1 2. của 42kg là bao nhiêu ? 7 A. 6 B. 6kg C. 7kg D. 8kg 3. Số cần điền vào ô trống trong phép tính : 6 = 12 là số nào ? A. 72 B. 32 C. 12 D. 42 4. Đoạn thẳng AB dài 4cm, đoạn thẳng CD dài gấp 6 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu ? A. 24mm B. 24 C. 24dm D. 24cm 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày , hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày ? A. 11 ngày B. 24 ngày C. 28 ngày D. 32 ngày 6. Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 541 - 127 b) 168 + 503 c) 35 x 6 d) 46 : 5 Bài 2: Tìm x : a) 42 : x = 7 b) x x 6 = 30 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 347 b) 26 x 5 - 34 Bài 4: Một công việc làm bằng tay hết 40 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian giảm 5 lần. Hỏi làm công việc đó bằng máy thì hết bao nhiêu giờ ?
- ĐỀ 61 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút A. Phần I : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Cho các số : 399; 421; 573; 241; 735; 142.Số lớn nhất trong các số trên là : A. 573 B. 735 C. 142 D. 399 2. 5 x 7 5 x 6 , Dấu cần điền vào chỗ trống là : A. C. = ; D. không có dấu nào 3. Có 10 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 2 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? A. 20 đĩa B. 4 đĩa C. 5 đĩa D. 10 đĩa 4. 5 gấp 8 lần là : A. 40 B. 42 C. 45 D. 35 5. 4 x 6 + 7 = ? A. 17 B. 27 C. 31 D. 33 1 6. của 24 m là : 6 A. 7 m B. 6 m C. 5 m D. 4 m B. Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính : a) 234 + 432 b) 765 – 146 c) 28 x 6 d) 48 : 4 2 . Tìm x : x : 6 = 9 x x 5 = 35 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = . 1 4. Một cửa hàng có 40 m vải xanh. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng 5 đã bán mấy mét vải xanh?
- ĐỀ 62 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiện: Khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Trong các số sau : 375, 421, 241, 735. Số bé nhất là : A. 375 B. 735 C. 421 D.241 Câu 2 : 20: 2 x 3 = Số cần điền vào chỗ chấm là : A.10 B. 30 C.20 D. 40 Câu 3 : Số dư của phép chia 37 : 5 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: 21: x = 7. Số điền vào chữ x là: A. 28 B. 147 C. 14 D. 3 Câu 5: Số hình tam giác trong hình vẽ trên là; A.2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 1 hình số quyển vở là: Câu 6: Có 10 quyển vở, 2 A. 2 quyển vở B.3 quyển vở C. 4 quyển vở D. 5 quyển vở II - Phần tự luận: 1. Đặt tính rối tính: a) 63 x 4 b) 27 x 6 c) 86: 2 d) 63 : 3 2. Tính giá trị của biểu thức: a)7 + 6 + 18 = b).42 : 7 + 5 = 3. Tìm x: a) 20 : x = 5 b) x x 6 = 42 4. Trong vườn có 63 cây ăn quả, số cây đó là cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
- ĐỀ SỐ 63 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I – Trắc nghiệm: 3 điểm) Câu 1: 1 điểm) Tính nhẩm: 6 x 3 = 7 x 9 = 49 : 7 = 6 x 5 = 7 x 5 = 21 : 7 = 36 : 6 = 21 : 3 = 54 : 6 = Câu 2: 1 điểm) > 5m 5dm 505dm 8m 32cm8 32cm < 8m35cm 832cm 57hm - 18hm 30hm Câu 3: 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Hình bên có: A. 2 góc vuông, 3 góc không vuông B. 3 góc vuông, 2 góc không vuông C. 4 góc vuông, 1 góc không vuông b) Giá trị của dãy tính 24 : 6 + 36 là: A. 40 B. 30 C. 10 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Câu 4: 3 điểm) Đặt tính rồi tính:
- a. 372 + 136 b. 694 - 237 c. 42 x 6 d. 90 : 3 Câu 5: 1 điểm) Tìm x a) x - 120 = 85 b) 28 : x = 7 1 Câu 6: 2,5 điểm) Một quyển truyện tranh dày 48 trang. An đã đọc được số trang đó. 4 Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang ? Câu 7: 0,5 điểm) Viết các số có 3 chữ số mà tổng của 3 chữ số đó bằng 3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 3 Câu 1 1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,1 điểm Câu 2 1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 3 1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Đ.A: a) khoanh vào B b) khoanh vào A Câu 4 3 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm; đặt tính đúng mỗi phép tính nhưng tính sai kết quả được 0,25 điểm) (Kết quả lần lượt là: 508 ; 457 ; 252 ; 30)
- Câu 5 1 điểm. Đúng mỗi phần được 0,5 điểm, đúng mỗi bước tính được 0,25 điểm). a) x - 120 = 85 b) 28 : x = 7 x = 85 + 120 x = 28 : 7 x = 205 x = 4