Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt

CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

I. MỤC TIÊU.

1 Tập đọc

- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.

- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.(trả lời được các CH trong SGK )

2. Kể chuyện

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.

- HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.

       3.Giáo dục HS: Biết yêu quý các loài vật trong rừng, từ đó kết hợp GD các em ý thức BVMT. 

       *KNS: HS tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, lắng nghe tích cực, tư duy phê phán. 

II. CHUẨN BỊ.

- GV : - Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện.

          - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 35 trang BaiGiang.com.vn 28/03/2023 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_28_nam_hoc_2017_2018_do_quoc_viet.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Đỗ Quốc Việt

  1. TUẦN 28 ( Từ 2 tháng 4 năm 2018 đến 6 tháng 4 năm 2018) Tiế Thứ, Ti t Môn Tên bài dạy Ghi chú. ngày ết PP CT 1 Toán 136 So sánh các số trong phạm vi 100000. 2 Mĩ thuật 28 GVC Hai 3 Tập đọc 01 Cuộc chạy đua trong rừng. 2/4 4 TĐ-KC 02 Cuộc chạy đua trong rừng. 5 TNXH 55 Thú (tiếp theo) 1 Thể dục 55 GVC 2 Anh văn 55 GVC Ba 3 Tốn 137 Luyện tập. 3/4 4 Chính tả 03 Nghe-viết: Cuộc chạy đua trong rừng. 5 1 Tập đọc 04 Cùng vui chơi. 2 Tốn 138 Luyện tập. Tư 3 Thủ cơng 28 Làm đồng hồ để bàn. 4/4 4 Tập viết 05 Ôn chữ hoa: T (tiếp theo) 5 TNXH 56 Mặt Trời. 1 Thể dục 56 GVC 2 Tốn 139 Diện tích của một hình. Năm 3 LTVC 06 Nhân hoá. Ôn cách đặt và TLCH Để làm gì ? Dấu chấm, chấm 5/4 hỏi, chấm than 4 Chính tả 07 Nhớ-viết: Cùng vui chơi. 5 Anh văn 56 GVC 1 Tốn 140 Đơn vị đo diện tích. Xăng - ti - mét vuông. 2 Âm nhạc 26 GVC. Sáu 3 Đạo đức 28 Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (bài 13) 6/4 4 TLV 08 Kể lại trận thi đấu thể thao 5 Bác Hồ 28 Bài 6: Tấm lịng của Bác đối với thương binh liệt sĩ (tiết 1) Đất Mũi, ngày 1 tháng 4 năm 2018. P. Hiệu trưởng Tổ trưởng GVCN Nguyễn Văn Tồn Nguyễn Văn Chiến Đỗ Quốc Việt 1
  2. Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2018 Tập đọc - kể chuyện CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. MỤC TIÊU. 1 Tập đọc - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con. - Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.(trả lời được các CH trong SGK ) 2. Kể chuyện - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. - HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con. 3.Giáo dục HS: Biết yêu quý các loài vật trong rừng, từ đó kết hợp GD các em ý thức BVMT. *KNS: HS tù nhËn thøc, x¸c ®Þnh gi¸ trÞ b¶n th©n, l¾ng nghe tÝch cùc, t­ duy phª ph¸n. II. CHUẨN BỊ. - GV : - Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướùng dẫn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Hai, ba HS kể lại câu chuyện Quả táo. - Hai, ba em lên bảng kể. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. -Yêu cầu HS mở và quan sát tranh minh họa trang 80 SGK và hỏi: Tranh minh họa điều gì ? - Các con vậât đang chạy đua với nhau. - Tranh minh họa cuộc chạy đua trong rừng của các con thú trong rừng. Khi các con thú đang dồn hết sức mình cho cuộc đua thì chú ngựa nâu (chỉ tranh) lại đang cúi xuống xem xét cái chân của mình. Chuyện gì đã xảy ra với chú, chúng ta - Nghe giới thiệu nhắc lại tên bài cùng đọc và tìm hiểu bài Cuộc chạy đua trong rừng để biếât được điều này. b. Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài một lượt. - Theo dõi đọc thầm. 2
  3. * Đọc câu. - Yêu cầu HS đọc từng câu và luyện - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong phát âm từ khó, dễ lẫn. bài ( đọc 2 lượt ) - Theo dõi giúp đỡ HS đọc đúng. - HS luyện đọc từ khó. * Đọc đoạn. -Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong đoạn trong bài. bài ( 2 – 3 lượt ). - Giải nghĩa từ thêm ( nếu có ) - Một em đọc chú giải SGK. * Đọc nhóm. -Yêu cầu HS đọc cho nhau nghe trong - Nhóm 2 đọc bài. nhóm. * Thi đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc giữa các - Một số nhóm đọc bài. nhóm - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - Cả lớp đọc ĐT ( một lần ) Tiết 2 Hoạt động dạy Hoạt động học c. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi - Cả lớp đọc thầm, trả lời. 1. - Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như - Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết thế nào ? chán. Chú mải mê soi bóng mình dưới cái dòng suối trong veo đgựahấy hình ảnh mình hiện lên với bộ đồ màu nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một nhà vô địch. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi - Một em đọc to, cả lớp đọc thầm, trả 2. lời. H.Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì? - Ngựa Cha thấy con chỉ mải ngắm vuốt, khuyên con: phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp. H. Nghe cha nói, Ngựa Con phản ứng - Ngựa Con ngúng nguẩy, đầy tự tin, thếâù nào? đáp: Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Con nhất định sẽ thắng. - Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4 trả lời câu - Cả lớp đọc thầm, trả lời. hỏi 3 và 4. H. Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả - Ngựa Con chuẩn bị cuộc thi không 3
  4. Tốn Tiết 139: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH. I. MỤC TIÊU. - Làm quen với khái niệm diên tích và bước đầu cĩ biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách. - HS làm được các BT1,2,3. II. CHUẨN BỊ. - GV : Vẽ sẵn các hình của BT1; 2; 3. lên bảng phụ. - HS : SGK, Đ DHT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới a.Giới thiệu bài. - Trong giờ học hơm nay cô sẽ giúp các em làm quen với một khái niệm mới trong tốn - Nghe giới thiệu. Nhắc lại tên bài. học đĩ là diện tích của một hình. Ghi tựa bài lên bảng. b.Giới thiệu về diện tích của một hình. Ví dụ 1. - Đưa ra hình trịn hỏi: đây là hình gì ? - Hình trịn - Đưa ra hình chữ nhật và hỏi: đây là hình gì ? - Hình chữ nhật. - Cơ đặt hình chữ nhật lên trên hình trịn thì - HS quan sát và nêu: diện tích hình thấy hình chữ nhật nằm được gọn trong hình chữ nhật bé hơn diện tích hình trịn trịn (khơng bị thừa ra ngồi), khi đĩ ta nĩi diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình trịn. - Đưa ra một số cặp hình khác, trong một số cặp cĩ hình này nằm trọn được trong hình kia để HS nêu diện tích hình nào bé hơn Ví dụ 2. - Đưa ra hình A hỏi: Hình A cĩ mấy ơ vuơng? - 5 ơ vuơng - Ta nĩi diện tích hình A bằng 5 ơ vuơng - HS nhắc lại - Đưa ra hình B hỏi: Hình B cĩ mấy ơ vuơng? - Hình B cĩ 5 ơ vuơng - Vậy diện tích hình B bằng mấy ơ vuơng? - Diện tích hình B bằng 5 ơ vuơng - Diện tích hình A bằng 5 ơ vuơng, diện tích - HS nhắc lại : Diện tích hình A bằng 24
  5. hình B bằng 5 ơ vuơng nên ta nĩi diện tích diện tích hình B. hình A bằng diện tích hình B. Ví dụ 3. - Đưa ra hình P như SGK hỏi: Diện tích hình - 10 ơ vuơng P bằng mấy ơ vuơng? - Dùng kéo cắt hình P thành 2 hình M và N, - HS quan sát và trả lời: Hình M cĩ 6 vừa thao tác vừa nêu tách hình P thành 2 hình ơ vuơng, hình N cĩ 4 ơ vuơng. M và N. Em hãy nêu số ơ vuơng cĩ trong mỗi hình M và N. H. Lấy số ơ vuơng của hình M + số ơ vuơng - 10 ơ vuơng. của hình N được bao nhiêu ơ vuơng? H. 10 ơ vuơng là diện tích của hình nào trong - Là diện tích của hình P. các hình P, M, N ? - Khi đĩ ta nĩi diện tích hình P bằng tổng diện tích của hình M và hình N. c. Luyện tập - Thực hành Bài 1 - Gọi 1 HS nêu yêu cầu - Một HS đọc yêu cầu - Y/c HS quan sát hình. - HS cả lớp quan sát hình - Y/c 1 HS đọc các ý a, b, c trước lớp - 1 HS đọc, cả lớp quan sát SGK H. Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện - Sai. Vì tam giác ABC cĩ thể nằm trọn tích hình tứ giác ABCD, đúng hay sai, vì trong tứ giác ABCD, vậy diện tích của sao ? tam giác ABC khơng thể lớn hơn diện tích của tứ giác ABCD. H. Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện - Đúng. Vì tam giác ABC cĩ thể nằm trọn tích hình tứ giác ABCD, đúng hay sai, vì sao trong tứ giác ABCD, vậy diện tích của ? tam giác ABC bé hơn diện tích của tứ giác ABCD. H. Diện tích hình tam giác ABC bằng diện - Sai, vì diện tích của tam giác ABC bé tích hình tứ giác ABCD, đúng hay sai, vì sao hơn diện tích của tứ giác ABCD. ? H.Diện tích của hình tứ giác ABCD như thế - Diện tích của hình tứ giác ABCD nào so với diện tích của hình tam giác ABC bằng tổng diện tích của hình tam giác và ACD ? ABC và ACD. Bài 2 - Gọi 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu - Y/c HS tự làm bài. - HS tự làm bài. - Chữa bài, nêu từng câu hỏi cho HS trả lời : H. Hình P gồm bao nhiêu ơ vuơng ? - 11 ơ vuơng H. Hình Q gồm bao nhiêu ơ vuơng ? - 10 ơ vuơng H. So sánh diện tích của hình P và Q như thế - 11 > 10 vậy diện tích hình P lớn hơn 25
  6. nào với nhau ? diện tích hình Q Bài 3 - Bài tốn y/c chúng ta làm gì ? - So sánh diện tích hình A và hình B. - Y/c HS quan sát kỹ hình và đốn kết quả - 3 đến 4 HS nêu kết quả đốn của mình. HS cĩ thể nĩi diện tích hình A lớn hơn B hoặc ngược lại, hoặc diện tích hai hình bằng nhau. - Chữa bài: đưa ra một số hình tam giác cân như - HS thực hiện thao tác theo hướng hình A sau đĩ y/c HS dùng kéo cắt theo đường dẫn để rút ra kết luận : Diện tích hình cao hạ từ đỉnh cân xuống. Sau đĩ y/c HS ghép 2 A bằng diện tích hình B. mảnh của tam giác vừa cắt thành hình vuơng và so sánh diện tích hình vuơng này với hình B. 3. Củng cố - dặn dị - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau: Đơn vị đo điện tích xăng- ti- mét vuông. Tập viết ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo) I. MỤC TIÊU - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng chữ Th ) L (1 dòng) viết đúng tên riêng Thăng Long ( 1 dòng) và câu ứng dụng : Thể dục .nghìn viên thuốc bổ (1 lần) bằng chữ cở nhỏ. - HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở Tập viết. - Viết chữ đúng mẫu, trình bày bài sạch sẽ. II. CHUẨN BỊ. - GV : - Mẫu chữ viết hoa T, tên riêng Thăng Long. - Câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. - HS : Vở Tập viết 3, tập hai. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. - Kiểm tra HS viết bài ở nhà. - Một HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con : Tân Trào. - Nhận xét, sửa sai cho HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại 26
  7. cách viết chữ viết hoa T có trong từ và - Nghe giới thiệu nhắc lại tên bài. câu ứng dụng. b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con. Luyện viết chữ hoa. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có - Có chữ hoa T, L. những chữ hoa nào ? - Gắn chữ hoa T lên bảng.Yêu cầu HS - 1 HS nhắc lại, cả lớp theo dõi. nhắc lại cấu tạo chữ hoa T. - Viết lại mẫu chư,õ vừa viết vừa nhắc lại - Theo dõi. quy trình viết cho HS quan sát. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa Th vào -1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng. bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho HS. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. * Giới thiệu từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - 2 HS đọc: Thăng Long. - Giới thiệu: Thăng long là tên cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt. - Nghe giới thiệu Theo sử sách thì khi dời kinh đô từ Hoa Lư ra thành Đại La, Lí Thái Tổ mơ thấy rồng vàng bay lên, vì vậy vua đổi tên Đại La thành Thăng Long. * Quan sát và nhận xét. H. Trong từ ứng dụng các chữ có chiều - Chữ T, L, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn cao như thế nào ? lại cao 1 li. H. Khoảng cách giữa các chữ bằng - Bằng 1 con chữ 0. chừng nào? - Yêu cầu HS viết Thăng Long - Cả lớp viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho HS. * Giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ. * Năng tập thể dục làm cho con người - Nghe giới thiệu khoẻ mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ. * Quan sát và nhận xét H.Trong câu ứng dụng các chữ có chiều - HS trả lời. cao như thế nào ? - Yêu cầu HS viết: Thể dục - Cả lớp viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho HS. c. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. 27
  8. - GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở Tập viết 3, tập một, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở. + 1 dòng chữ Th cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ L, T cỡ nhỏ. + 2 dòng chữ Thăng Long nhỏ. + Viết câu ứng dụng: 1 lần. - HS viết bài. - Theo dõi giúp đỡ HS, kết hợp chấm bài cho những em viết xong trước. 3. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Về nhà luyện viết thêm phần ở nhà, học thuộc câu ứng dụng. - Chuẩn bị bài sau: Tuần 29. Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2018 Tốn Tiết 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG-TI-MÉT VUƠNG I. MỤC TIÊU. - Biết đon vị đo diện tích: Xăng – ti – mét vuơng là diện tích hình vuông cĩ cạnh dài 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti - mét vuơng. - HS làm được các BT1,2,3. HS khá, giỏi làm thêm BT4. II. CHUẨN BỊ . - GV: Vẽ hình BT1; 2 lên bảng. - HS : Hình vuơng cĩ cạnh 1cm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. - So sánh diện tich hình A và diện tích hình 1em trả lời. B. - Nhận xét A B - Nhận xét, chữa bài, đánh giá. 2. Bài mới - Nhắc lại tên bài a. Giới thiệu bài ghi bảng. Giới thiệu xăng – ti - mét vuơng (cm2) 28
  9. - Để đo diện tích, người ta dùng đơn vị đo diện - lắng nghe. tích. Một trong những đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng – ti - mét vuơng. - Xăng – ti - mét vuơng là diện tích hình vuơng cĩ cạnh dài 1cm. - Xăng – ti - mét vuơng viết tắt là cm2 - Y/C mỗi HS lấy ra 1 hình vuơng cĩ cạnh 1cm - HS cả lớp cùng đo và báo cáo: và đo cạnh của hình vuơng này. Hình vuơng cĩ cạnh là 1cm. H. Vậy diện tích hình vuơng này là bao nhiêu ? - Là 1cm2 b. Luyện tập - Thực hành. Bài 1 - Bài tập y/c các em đọc và viết các số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuơng, khi viết ký hiệu xăng – ti – mét vuơng (cm2) chú ý số 2 ở bên phải. - Y/c HS tự làm bài - HS làm bài vào vở, sau đĩ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra. - Gọi 3 HS lên bảng đọc các số đo diện tích - HS viết theo cm2, y/c HS viết. - Chỉ bảng, y/c HS đọc lại các số vừa viết Bài 2 - Y/C HS quan sát hình A : Hình A gồm mấy ơ - Cĩ 6 ơ vuơng, mỗi ơ vuơng cĩ diện vuơng? Mỗi ơ vuơng cĩ diện tích là bao nhiêu? tích là 1 cm2. - Khi đĩ ta nĩi diện tích hình A là 6cm2 - Y/c HS tự làm với hình B. - Gồm 6 ơ vuơng 1cm2, vậy diện tích của hình B là 6 cm2. H. Hãy so sánh diện tích hình A và diện tích - Diện tích hai hình này bằng nhau. hình B? - Hai hình cùng cĩ diện tích là 6cm2 nên ta nĩi hai hình cĩ diện tích bằng nhau. Bài 3 - Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Thực hiện các phép tính số đo cĩ đơn vị đo là diện tích. - Khi thực hiện các phép tính với các số đo cĩ - HS nghe GV hướng dẫn, sau đĩ đơn vị đo là diện tích, chúng ta cũng thực hiện làm bài. 2 HS lên bảng như với các số đo cĩ đơn vị đo là đơn vị chiều dài, cân nặng, thời gian đã học - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố - dặn dị 29
  10. - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập trong VBT.HSKG làm thêm BT4. - Chuẩn bị bài sau: Diện tích hình chữ nhật. Tự nhiên và xã hội Tiết 56: MẶT TRỜI I. MỤC TIÊU. - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. Biết Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. - HS khá, giỏi: Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. - GD các em biết Mặt Trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên Trái Đất. Biết sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt Trời vào một số việc cụ thể trong cuộc sống hằng ngày, từ đó GD các em ý thức BVMT. II. CHUẨN BỊ. - Các hình trong SGK trang 110, 111. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra. - Nêu những đặc điểm chung của thực - 3 học sinh lên bảng trả lời. Học sinh vật? khác nhận xét. - Đặc điểm chung của động vật? - Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và động vật? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. - Học sinh lắng nghe, nhắc lại tên bài. b. Hoạt động1: Thảo luận theo nhóm. Mục tiêu. - Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt. Cách tiến hành. Bước 1 Cho học sinh thảo luận trong nhóm theo gợi ý: - Hoạt động nhóm. H. Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật? H. Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn thấy như - HS thảo luận nhóm đôi theo gợi ý: 30
  11. thế nào? Tại sao? H. Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vứa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt? Bước 2 - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Cho học sinh nhận xét, bổ sung. thảo luận của nhóm mình. Kết luận: - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt. c. Hoạt động 2. Quan sát ngoài trời. - Học sinh lắng nghe. Mục tiêu. Biết vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên trái đất. Cách tiến hành. Bước 1. - Tổ chức cho HS quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận nhóm -HS quan sát phong cảnh xung quanh theo gợi ý sau: trường và thảo luận nhóm đôi theo gợi H. Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối ý với con người, động vật, và thực vật? H. Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra trên trái đất? Bước 2. - Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. bổ sung. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Lưu ý HS về 1 số tác hại của ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời đối với sức khỏe và đời sống con người như cảm nắng, cháy rừng tự nhiên vào mùa khô, Kết luận: Nhờ có Mặt Trời, cây cỏ xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh. - Học sinh lắng nghe. d.Hoạt động3: Làm việc với sgk. Mục tiêu. Kể được 1 số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày. Cách tiến hành. Bước 1. - Hướng dẫn HS quan sát các hình 2, 3, 4 (trang 111) SGK và kể với bạn những ví - Nhóm đôi. dụ về việc con người đã sử dụng ánh 31
  12. sáng và nhiệt của Mặt Trời. Bước 2. - Yêu cầu HS trình bày trước lớp. - Kết hợp liên hệ với thực tế hằng ngày: - 1 số HS trình bày trước lớp. Học sinh H. Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và theo dõi nhận xét bổ sung. nhiệt của mặt trời để làm gì? - Phơi quần áo, phơi một số đồ dùng, - Mở rộng cho HS biết về những thành làm nóng nước ). tựu khoa học ngày nay trong việc sử dụng - Học sinh lắng nghe. năng lượng của mặt trời (pin Mặt Trời). Từ đó kết hợp giáo dục các em phải có ý thức BVMT. 3. Củng cố, dặn dò. - Củng cố lại KT đã học. - Chuẩn bị bài: Trái Đất. Quả địa cầu. - Nhận xét tiết học. 32
  13. THỦ CÔNG LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: -Biết cách làm đồng hồ để bàn. II. CHUẨN BỊ: -Mẫu đồng hồ để bàn bằng bìa. -Quy trình làm đồng hồ để bàn. -Đồ dùng giấy thủ công, kéo, hồ dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Giới thiệu bài mới Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát -Học sinh quan sát. mẫu: -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. -Giáo viên giới thiệu đồng hồ để bàn làm mẫu, nêu câu hỏi định hướng quan sát, nhận xét về hình dạng, màu sắc, tác dụng của từng bộ phận trên đồng hồ như kim chỉ giờ, chỉ phút, chỉ giây, các số ghi trên mặt đồng hồ. Nêu tác dụng của đồng hồ. Hoạt đơng 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu +Bước 1: Cắt giấy. -Học sinh quan sát mẫu. -Khung (chiều dài 24 ơ, rộng 16 ơ) chân đở (1ơ – 5 ơ) -Mặt đồng hồ (14ơ – 8ơ) +Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (Khung, mặt, đế và chân đở đồng hồ) +Bước 3: Làm đồng hồ hồn chỉnh. -Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ -Dán khung đồng hồ vào phần dưới -Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ. -GV yêu cầu : 3. Cũng cố dặn dị: -Học sinh thực hành -Nhận xét tiết học: -Dặn dò 33
  14. Bác Hồ BÀI 6: Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ I. MỤC TIÊU - Cảm nhận được tình cảm, sự trân trọng, mến yêu của Bác dành cho các anh hùng thương binh, liệt sĩ - Hiểu được công lao to lớn của các anh hùng thương binh, liệt sĩ đối với độc lập của đất nước, tự do của nhân dân - Có ý thức rèn luyện bản thân, có những hành động thiết thực để thể hiện lòng biết ơn đối với các anh hùng thương binh, liệt sĩ II.CHUẨN BỊ: - Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Tranh III. CÁC HOẠT ĐỘNG A.Bài cũ: Hồ Chí Minh với thiếu nhi Đức. + Em học được gì qua câu chuyện trên? HS trả lời, nhận xét B.Bài mới: - Giới thiệu bài : Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Đọc hiểu - GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác với - HS lắng nghe thương binh, liệt sĩ”(Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Trang 22) + Em ghi lại những từ thể hiện sự trân trọng, biết - HS trả lời ơn của Bác Hồ đối với thương binh, liệt sĩ. + Bác đã làm gì để thể hiện lòng biết ơn, trân - HS trả lời trọng đối với thương binh, liệt sĩ? + Ngày thương binh, liệt sĩ là ngày nào? Ý nghĩa - HS trả lời của ngày đó? 2.Hoạt động 2: Hoạt động nhóm - HS chia 4 nhĩm, thảo luận câu + Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về công hỏi, ghi vào bảng nhĩm lao của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hòa -Đại diện nhĩm trả lời, các bình? nhĩm khác bổ sung - HS trả lời cá nhân 3. Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng - Lớp nhận xét +Kể lại một câu chuyện mà em đã đọc, đã nghe về -HS chia làm 6 nhĩm, thảo luận một người thương binh, liệt sĩ mà em biết. và thực hiện theo hướng dẫn +Kể những việc mà em đã làm hoặc sẽ làm thể -Đại diện nhĩm báo cáo, trình hiện sự biết ơn với các thương binh, liệt sĩ . bày bức tranh và giải thích lý 4.Hoạt động 4: GV cho HS thảo luận 6 nhóm và tưởng của nhĩm mình . Lớp hướng dẫn nhận xét. - Nhóm cùng nhau xây dựng ý tưởng và vẽ 1 bức - HS trả lời tranh tuyên truyền mọi người cùng nhớ ơn thương 34
  15. binh, liệt sĩ hoặc lên kế hoạch đi thăm 1 gia đìnhthương binh, liệt sĩ 5. Củng cố, dặn dò: + Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về công lao của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hòa bình? Nhận xét tiết học PHẦN KÍ DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA PHT DUYỆT CỦA HT Nội dung: Nội dung: Hình thức: Hình thức: Đất Mũi, ngày tháng 3 năm 2018 Đất Mũi, ngày tháng 3 năm 2018 PHT HT Nguyễn Văn Tồn Mai Kiến Oanh 35