9 Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường tiểu học Phạm Hồng Thái

1. Chuyển tích thành tổng các số hạng bằng nhau:

a) 3 x 4 = ………………………………………….………………..     

b) 3 x 4 = ………………………………………….………………..

c) 3 x 5 = ………………………………………….………………..     

d) 3 x 5 = ………………………………………….………………..

2. Đặt tính rồi tính:

a) 37 + 35 + 18                                        b) 42 + 9 + 15 + 7

……………………………………………………………………... 

………………………………………………………………………

……………………………………………………………………... 

………………………………………………………………………

25 + 25                                    37 + 19                                    72 - 36                                      100 - 54

………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….………………

………………………………………………………………….………………

docx 9 trang Hạnh Đào 14/12/2023 580
Bạn đang xem tài liệu "9 Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường tiểu học Phạm Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx9_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_truong_tieu_hoc_pham_hong_th.docx

Nội dung text: 9 Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường tiểu học Phạm Hồng Thái

  1. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 1 TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân: a) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 b) 2 + 2 + 2 + 2 = 4 x 2 c) 4 + 4 + 4 = 3 x 4 d) 4 + 4 + 4 = 4 x 3 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Viết thành phép nhân: a ) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 x 5 b ) 3 được lấy 5 lần viết là: 5 x 3 a ) 4 được lấy 3 lần viết là: 3 x 4 a ) 4 được lấy 4 lần viết là: 4 x 3 3. §iÒn vµo « trèng trong b¶ng? Sè bÞ trõ 56 97 45 Sè trõ 37 9 26 HiÖu 86 17 I/ TỰ LUẬN 1. Tìm y: y + 25 = 90 y - 19 = 28 y - 25 = 40 2. > ,< , =? 17 - 4  15 - 3 16 - 7  15 - 7 18 - 9  18 - 6 16 - 8  17 - 8
  2. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 2 TOÁN 1. Chuyển tích thành tổng các số hạng bằng nhau: a) 3 x 4 = . b) 3 x 4 = . c) 3 x 5 = . d) 3 x 5 = . 2. Đặt tính rồi tính: a) 37 + 35 + 18 b) 42 + 9 + 15 + 7 25 + 25 37 + 19 72 - 36 100 - 54 . . . 3. Viết phép nhân: 3/ Xếp các số sau theo thứ tự từ: 84, 25, 42, 31, 10 a/ Từ bé đến lớn: . b/ Từ lớn đến bé: .
  3. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 3 TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM 1. Tính 18 + 2 + 29 + 3 =? a) 97 b) 52 C) 62 2. Khoanh vào đáp án đúng: a) 5 + 5 + 5 + 5 = 4 x 5 = 20 b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 5 = 20 3. Nối tích với tổng thích hợp I/ TỰ LUẬN 1. Viết phép nhân tương ứng: a) 4 được lấy 3 lần, ta có phép nhân: 4 x 3 = 12 b) 2 được lấy 7 lần, ta có phép nhân: c) 6 được lấy 4 lần, ta có phép nhân: d) 5 được lấy 6 lần, ta có phép nhân: c) 3 được lấy 8 lần, ta có phép nhân: d) 4 được lấy 5 lần, ta có phép nhân: 2. Điền dấu + hoặc dấu x vào ô trống: 3 4 = 7 3 4 = 12
  4. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 4 TOÁN 1/ Đặt tính rồi tính: 45 + 36 42 + 27 43 + 17 28 + 61 52 - 5 64 - 27 100 - 37 26+38 2. Mỗi thùng chứa 3 dầu. Hỏi 4 thùng có tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải . . . 3. Cho đoạn thẳng sau: Đoạn thẳng AD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải . . .
  5. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 5 TOÁN 1/ Viết các số sau thành tổng các số hạng bằng nhau: 24 = 25 = 3 = 2/ Tìm x: x +25 = 41 x +27 = 54 x -36 = 28 x -18 = 34 25 -x = 17 x -26 = 15 . . 3/ Điền số 5 x 3 = 4 x 8 = 3 x 3 = 3 x 2 = 4 x 7 = 2 x 9 = 3 x 7 = 5 x 1 = 3 x 10 = 2 x 10 = 4 x 2 = 4 x 5 = 2 x 6 = 4 x 3 = 4 x 4 = 4. Viết các số có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 8. 5. Điền số: 3dm = cm 70cm = dm 5dm = cm 90cm = dm 3/ Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở . Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải
  6. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Họ và tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 6 TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM 1/ Khoanh tròn vào chữ đặt dưới kết quả đúng: a) Thước kẻ của em dài khoảng 15 Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. dm b) Tháng 12 có mấy ngày? A.31 ngày B. 30 ngày C. 29 ngày c) Mỗi rổ có 4 cái bút, hỏi 3 rổ có bao nhiêu cái bút: A.8 cái bút B. 12 cái bút C. 21 cái bút d) Gọi tên hình vẽ này là: M A. Hình vẽ MNO B. Hình tam giác M,N,O C. Hình tam giácMNO N O II/ TỰ LUẬN 1: Hoàn thành bảng sau theo mẫu: Đọc số Viết số Tổng các chục, đơn vị Hai mươi ba 23 23 = 20 + 3 95 Bảy mươi lăm 2: Hình vẽ bên có: - hình tam giác - hình tứ giác 3/ Tính nhẩm: 3 x 4 = 3 x 5 = 5 x 6 = 3 x 8 = 4 x 3 = 5 x 3 = 5 x 8 = 3 x 9 =
  7. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Họ và tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 7 TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1. 16 giờ hay còn gọi là mấy giờ chiều ? A.5giờ B.4giờ C. 3giờ 2. Thứ Bảy tuần này là ngày 16 tháng 12. Hỏi thứ Bảy tuần sau là ngày bao nhiêu? A. 23tháng12 B. 16 tháng 12 C. 9 tháng12 3: Số bị trừ là 57, hiệu là 18. Số trừ là: A.76 B.38 C.39 Bài 4: 38 + 44  76 - 28. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: A.> B.= C.< II/ TỰ LUẬN 1/ Tính: a) 2 x 5 x 4 b) 2 x 2 x 6 c) 4 x 1 x 7 = = = = = . = 2/ Tìm x: a) 100 – x = 12 b) 10 + x = 26 13. Ba điểm thẳng hàng ở hình bên là: , , D A B E
  8. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Họ và tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 8 TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1/ Chủ nhật tuần này là ngày 31 tháng 12. Hỏi Chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu? A. 17 tháng 12 B. 24 tháng 12 C. 7 tháng 1 2/ Tìmx x + 39 = 46 A. x =7 B. x= 85 C. x =27 Điền vào chỗ chấm thích hợp: 3/ Điền số vào chỗ chấm: 4/ Hình vẽ bên có: hình tam giác. hình tứ giác. II/ TỰ LUẬN 1/ Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành tích. a) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 2/ Viết thành phép nhân tương ứng: a ) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 × 5 = 15 b ) 3 được lấy 5 lần viết là: c ) 4 được lấy 3 lần viết là:
  9. Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái Họ và tên: Lớp: BÀI ÔN TẬP LỚP 2 - SỐ 9 TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM 1/ Xem tờ lịch rồi điền vào chỗ chấm Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Tháng 3 có ngày. - Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ - Có ngày thứ Bảy? Đó là các ngày - Thứ Tư tuần này là ngày 15. Hỏi thứ Tư tuần sau là ngày . II/ TỰ LUẬN 1/ Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi nhà có 5 người ăn thì cần bao nhiêu chiếc đũa? Bải giải 2. Điền tên gọi của mỗi hình: 3. Điền số thích hợp vào ô vuông: +17 - 8 42