Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 2

Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Số 95 đọc là:

A. Chín năm                                                   B. Chín lăm

C. Chín mươi năm                                          D. Chín mươi lăm

Câu 2: Số liền trước của 89 là:

A. 80                      B. 90                      C. 88                    D. 87

Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 98                      B. 99                      C. 11                    D. 10

Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 16                       B. 20                   C. 26                     D. 24

docx 20 trang Hạnh Đào 13/12/2023 4080
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_mon_toan_lop_2.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 2

  1. Họ và tên: Lớp : ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 26 + 50 96 - 34 83 - 63 15 + 45 35 + 65 . Bài 2: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Một băng giấy dài 78cm, em cắt bỏ đi 34cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm? Bài giải . Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 57 con, trong đó có 42 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải . Bài 5: Điền dấu > = < 45 – 24 17 + 10 32 + 16 20 + 28 24 + 35 56 - 36 37 – 17 56 - 36
  2. Họ và tên: Lớp : ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 32 + = 65 b. + 54 = 87 c. 72 - 24 = d. 35 + 43 < < 90 - 10 Bài 2: Điền dấu +; - 15 5 2 = 12 17 3 11 = 3 Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20. Bài giải . Bài 4: Ngày 15 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 22 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy? Trả lời: . Bài 5: Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 23 viên bi. Dũng còn lại 27 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi? Bài giải . Bài 6: Bình có 65 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 43 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo? Bài giải .
  3. Họ và tên: Lớp : ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm Câu 2: Số liền trước của 89 là: A. 80 B. 90 C. 88 D. 87 Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 99 C. 11 D. 10 Câu 4: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính: 98 – . = 90 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 7: 2dm 3cm = cm? A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
  4. Câu 9: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là: A.73 B. 83 C. 53 D. 37 II- PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính 64 + 27 70 – 52 47 + 39 100 – 28 Bài 2: Khối lớp Hai có 90 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 25 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Bài giải . Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5 Bài giải . Bài 4: Tổ Một có 6 bàn học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi tổ Một có bao nhiêu học sinh? Bài giải . . .
  5. Họ và tên: Lớp : ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ trống: -5; 10; 15; ; ; 30; ; ; 45; -2; 4; 6; ; ; ; 14; 16; .; 20. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 68 + 24 73 - 49 29 + 11 100 - 22 Bài 3: Tính a)3 x 8 + 8 = . b) 4 x 6 + 6 = . c)2 x 3 + 4= . = . = . = Bài 4: Chuyển các tổng sau thành tích: a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = b) 4 + 4 + 4= . Bài 5: Mỗi đôi đũa có hai chiếc đũa. Hỏi 10 đôi đũa có mấy chiếc đũa? Bài giải . Bài 6: Một tuần lễ em nghỉ học 2 ngày. Hỏi 6 tuần lễ em nghỉ học mấy ngày? Bài giải
  6. Họ và tên: Lớp : ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Bài 1: Tính : a) 5 x 8 + 4 = . b) 4 x 2 + 32 = . c) 2 x 6 + 8 = . = = = Bài 2: Viết cm, m vào chỗ trống: a) Chiếc bút chì dài khoảng 16 b) Cột cờ sân trường cao khoảng 15 3) Tìm x: 5 x x = 40 x x 4 = 16 x + 5= 25 x - 14= 27 . 4) Đặt tính rồi tính: 63 - 28 39 + 61 56 + 38 73 - 39 5) Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 28 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi? Bài giải 5) Trong vườn có 8 hàng cây, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây? Bài giải
  7. Họ và tên: Lớp : ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4. Câu 1. Số tròn chục liền trước số 20 là: A. 19 B. 10 C. 30 Câu 2. Một ngày có bao nhiêu giờ? A. 24 B. 12 C . 7 Câu 3. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 100 C. 97 Câu 4. Cho phép tính 34 – 9 = 25, trong đó 9 được gọi là: A. Số hạng B. Số bị trừ C. Số trừ Câu 5. Đặt tính rồi tính: a) 35 - 8 b) 60 - 25 c) 28 + 14 d) 42 + 37 Câu 6. Tìm x : a) 32 – x = 14 b) x + 18 = 51
  8. Câu 7. Băng giấy màu xanh dài 45cm, băng giấy màu đỏ ngắn hơn băng giấy màu xanh 17cm. Hỏi băng giấy màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Câu 8. Bạn Nga cân nặng 40kg, bạn Lan nhẹ hơn bạn Nga 7kg. Hỏi bạn Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Câu 9. Đội một trồng được 35 cây, đội hai trồng được 40 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Câu 10. Vẽ đường thẳng đi qua 2 trong ba điểm A, B, C A. B. .C
  9. Họ và tên: Lớp : ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 66; 67; 68; ; ; ; ; 73; 74. 81; 82; 83; ; ; ; ; 88; 89. Bài 2: Tính nhẩm a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b. 14 – 6 = d. 17 – 8 = Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 + 9 = 16 b. 5 + 7 = 12 Bài 4: Đặt tính rồi tính: a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 8dm + 10dm = dm? A. 18dm B. 28dm C. 38dm b. Tìm x biết: x + 10 = 10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
  10. Bài 7: Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? Bài giải Bài 8. Em hái được 16 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 7 bông hoa. Hỏi chị hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải Câu 9: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: - Trong tháng 12 có một ngày chủ nhật là ngày 12. Vậy ngày chủ nhật tiếp theo của tháng 12 là ngày -Tuần này, thứ ba là ngày 15 tháng 12. Tuần trước, thứ ba là ngày mấy? . Câu 10: Hình vẽ bên có Hình tam giác Hình chữ nhật
  11. Họ và Tên: Lớp ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 26cm + 5dm = 31cm b) 46 + 15 = 15 + 46 c) 10kg sắt nặng hơn 10kg giấy Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số tròn chục liền trước của 30 là số nào: A. 29 B. 20 C. 31 b) Kết quả của phép tính 45 + 55 là bao nhiêu? A. 80 B. 90 C. 100 c) Hai bao gạo có tất cả 16 kg gạo. Hỏi nếu người ta đổ 7 kg từ bao thứ nhất sang bao thứ hai thì lúc đó cả 2 bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 23kg gạo B. 16kg gạo C. 9kg gạo d) 1 giờ chiều hay còn gọi là mấy giờ? A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Có . hình tam giác Có . hình tứ giác
  12. PHẦN 2. TỰ LUẬN: Câu 1. Tìm x, biết: a) x + 7 = 9 b) 53 + x = 75 . . c) x - 13 = 48 d) 48 + x = 100 . . Câu 2. Mẹ mua 12 quả trứng gà và vịt, trong đó có 2 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả trứng gà? Bài giải . . . Câu 3. Một xe chở 100 bao gạo và bao ngô, trong đó có 65 bao gạo. Hỏi xe đó chở bao nhiêu bao ngô? Bài giải . . . Câu 4. Có 80 bao xi măng, đã dùng 5 bao xi măng. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng? Bài giải
  13. Họ và Tên: Lớp ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số liền sau của 69 là: a. 60 b. 68 c. 70 Câu 2: Kết quả của phép tính 100 – 64 là: a. 46 b. 56 c. 36 Câu 3: Tổng của 18 và 82 là a. 96 b. 90 c. 100 Câu 4: Kết quả của phép tính 15cm + 12cm là: a. 27 b. 27cm c. 37cm Câu 5: 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? a. 12 giờ b. 13 giờ c. 14 giờ Câu 6: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7? a. 13 – 6 b. 13 – 4 c. 13 – 7 Câu 7: Thứ tư tuần này là ngày 18 tháng 3 thì thứ tư tuần sau là ngày mấy tháng mấy? a. 11 tháng 3 b. 25 tháng 3 c. 25 tháng 4 Câu 8: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 a. c. =
  14. II.TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 98 – 39 66 – 18 47 + 38 55 + 26 Câu 2: Tính 28kg + 47kg – 20kg = 80dm – 20dm – 17dm = = = Câu 3: Đàn vịt nhà bác Hà có 64 con, bác Hà đã bán đi 20 con. Hỏi đàn vịt nhà bác Hà còn lại bao nhiêu con? Giải . . . Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên có: hình tam giác hình tứ giác Bài sửa (nếu có):
  15. Họ và Tên: Lớp ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 53 – 47 72 + 19 Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 3 năm 2020: a) Điền tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 3: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 5 6 7 3 9 11 12 13 15 17 20 21 24 25 28 29 30 b) Xem lịch và điền vào chỗ trống: - Tháng 3 có ngày thứ ba. Đó là các ngày - Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 3. - Thứ hai tuần trước là ngày . - Thứ hai tuần sau là ngày - Ngày 14 tháng 3 là thứ . Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 75kg gạo. Ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 15kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
  16. Họ và Tên: Lớp ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng: Các bạn đi học lúc giờ sáng. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 6 C. 7 Bài 2: Tính (theo mẫu): Mẫu: 2 x 5 + 16 = 10 + 16 2 x 4 + 29 = = 26 3 x 5 + 85 = 5 x 6 – 20 = Bài 3: Đặt bài toán theo tóm tắt bằng hình vẽ rồi giải bài toán đó: Có : Mỗi nhóm có: Có tất cả: học sinh? Bài toán: Bài giải . . . . A
  17. Họ và Tên: Lớp ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Học sinh tự điền đầy đủ các ghi nhớ sau đây và học thuộc: * Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy * Muốn tìm số bị trừ, ta lấy . * Muốn tìm số trừ, ta lấy . GHI NHỚ: 1dm = 10cm 1m = 10dm 10dm = 100cm 1m = 100cm Câu 1: Đặt tính rồi tính: 12 + 39 46 + 28 37 + 33 28 + 72 92 + 8 100 – 39 36 – 18 100 – 6 54 – 45 44 – 27 Câu 2: Số? + 8 + 47 9 + 36 + 16 - 24 -8 16 90 + 5 -23 + 10
  18. Câu 3: Tìm X: 48 + X = 52 40 - X = 6 X - 16 = 64 Câu 4: Hình bên có : . Hình tam giác . Hình tứ giác Câu 5: Con heo cân nặng 100kg, con bê nhẹ hơn con heo 28kg. Hỏi con bê cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Câu 6: Lan học một buổi 4 tiết. Hỏi 5 buổi Lan sẽ học bao nhiêu tiết? Bài giải Câu 7: Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau mà tổng của hai chữ số của mỗi số lớn hơn 10? Viết ra các số đó?
  19. Họ và Tên: Lớp ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 Câu 1: Đọc, viết các số sau: Đọc số Viết số Hai mươi lăm 100 Sáu mươi 85 Câu 2: Viết các số 56 ; 65 ; 24 ; 100 ; 10 theo thứ tự tăng dần: Câu 3: Tính 6 + 64 = . 72 - 25 = . 9 + 50 = 25 + 54 = 49 - 7 = 38 + 28 = Câu 4: Đặt tính rồi tính 45 + 26 81 – 35 7 + 72 50 + 50 38 + 62 Câu 5: Cô giáo có 53 quyển tập, cô đã phát cho học sinh một số quyển tập, cô còn lại 37 quyển tập. Hỏi cô giáo đã phát bao nhiêu quyển tập? Bài giải
  20. Câu 6: Điền đầy đủ các ngày vào tờ lịch Tháng 4 năm 2020 rồi viết tiếp vào chỗ chấm: THỨ THỨ THỨ THỨ THỨ THỨ CHỦ HAI BA TƯ NĂM SÁU BẢY NHẬT 1 3 5 9 13 18 22 30 - Trong tháng 4 có tất cả là ngày. - Trong tháng 4 có . ngày thứ hai. Đó là các ngày - Thứ tư tuần này là ngày 21 tháng 4. Vậy thứ tư tuần sau là ngày tháng 4. Câu 7: Khoanh vào câu trả lời đúng: a. Một ngày có 12 giờ. b. Một ngày có 20 giờ. c. Một ngày có 24 giờ. Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Quan sát hình vẽ, câu nào đúng: A B C D M N A. Đường thẳng AB. B. Đường thẳng CD. C. Đường thẳng MN. b) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tứ giác B. 5 hình tứ giác C. 6 hình tứ giác Câu 9: Bảo cao 97cm, Hùng cao hơn Bảo Giải 3cm. Hỏi Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?