Bài giảng English 3 - Unit 10: You’re sleeping! - Lesson 2: Grammar - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo

MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh trau dồi thêm ngữ pháp
- Sử dụng ngữ pháp chính xác
- Yêu thích môn học
+ Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát
+ Giáo dục sự yêu thích với môn học.
pptx 20 trang Hạnh Đào 13/12/2023 1600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng English 3 - Unit 10: You’re sleeping! - Lesson 2: Grammar - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_english_3_unit_10_youre_sleeping_lesson_2_grammar.pptx

Nội dung text: Bài giảng English 3 - Unit 10: You’re sleeping! - Lesson 2: Grammar - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo

  1. Nguyen Van Tao Primary School Thursday, May 7 th, 2020
  2. Review
  3. n g d i e d Wedding
  4. d r e i Bride
  5. B n a d Band
  6. s t u s e Guests
  7. a n I n v i i o t t Invitation
  8. Model sentences
  9. What are youdoing? I’mdancing with Dad.
  10. What are youdoing? We’re watchingour wedding.
  11. What is he doing? He’s eating the cake.
  12. What are they doing? They’re talking
  13. Khi hỏi ai đó đang làm gì ta sẽ nói: What + is + he/she + doing? are you/they Anh ấy/ cô ấy đang làm gì vậy? Bạn/ họ đang làm gì vậy?
  14. Câu trả lời như sau: I + am + verb (hành động) +ing. Tôi đang + hành động She/ He + is + verb (hành động) + ing. Anh ấy/ cô ấy đang + hành động They/ We + are + verb (hành động) + ing. Họ/ chúng tôi đang + hành động
  15. What is she doing? She’s reading. Look and say.
  16. What are they doing? They’re playing music. Look and say.
  17. What is she doing? She’s is dancing. Look and say.
  18. What are they doing? They’re talking. Look and say.
  19. 1. The girl has a cake/ an invitation. 3. Look at the guests/ bride. She’s wearing/ eating a white She’s reading/ singing it. dress. 2. Listen to the band/ wedding. 4. Look at the invitations/ guests. They’re eating/ playing music. They’re sleeping/ talking. Look again and circle.
  20. 1. Sử dụng mẫu câu vừa học. What are you doing? What are they doing? What is she/ He doing? 2. Học thuộc lòng tất cả những từ vựng vừa học. Page 69 Homework family and friends grade 3