Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy - Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng

I/ Mục tiêu:
-  Nắm được từ ngữ về các loài chim
-   Nắm được dấu chấm, phẩy và điền sao cho đúng
II/ Chuẩn bị:
- SGK, vở ghi
ppt 11 trang Hạnh Đào 09/12/2023 4420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy - Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_ngu_ve_loai_chim_dau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy - Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng

  1. TR Ư NGUYỄN VIỆT HỒNG VIỆT NGUYỄN Ờ N G T I Ể U H Ọ C
  2. Luyện từ và câu Lớp 2
  3. Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu?”cho mỗi câu sau: a- Chim sơn ca thích bay liệng trên bầu trời cao. a- Chim sơn ca thích bay liệng ở đâu ? b- Chim hải âu có thể bay suốtt ngày ở ngoài biển khơi. b- Chim hải âu có thể bay suốt ngày ở đâu ?
  4. Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim – Dấu chấm, dấu phẩy.
  5. Bài tập 1: Nêu tên các loài chim có trong tranh sau: (đại bàng ; cú mèo ; chim sẻ ; sáo sậu ; cò ; chào mào ; vẹt.) đại bàng chào mào Vẹt sáo sậu chim sẻ cò cú mèo
  6. sáo sậu sáo vàng anh Kềnh kềnh sếu công chim sẻ đà điểu chim yến Chim sâu chim cắt khướu
  7. Bài tập 2 : Hãy chọn tên các loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: (vẹt , quạ , khướu , cú, cắt) a- Đen như quạ b- Hôi như cú c- Nhanh như cắt d- Nói như vẹt e- Hót như khướu
  8. Bài tập 3 : Chép lại đọan văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy. Điền dấu chấm, dấu phẩy thích hợp vào ô trống thích hợp ? Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò . Chúng thường cùng ở , cùng ăn , cùng làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
  9. Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim – Dấu chấm, dấu phẩy.
  10. h nh hân t à cảm c ơ n n i X trung thµnh Chúc các em học sinh học giỏi !